|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1175/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 03
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6
tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8
tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày
10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 ngày 5
tháng 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1493/TTr-SGTVT ngày 29/5/2024 về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục
hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 02/02/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục
hành chính đã được công bố tại số thứ tự 1 mục I; các số thứ tự 2, 3, 4, 5 mục
II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục
hành chính đã được công bố tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9 mục A; các số
thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày
31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1175/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thành phần hồ sơ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Thành phần hồ sơ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Thành phần hồ sơ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Kết quả TTHC; thanh phần hồ sơ.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Kết quả TTHC; thành phần hồ sơ.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Kết quả TTHC; thành phần hồ sơ.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
7
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Yêu cầu điều kiện
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào
tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
đối trường hợp cấp bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Yêu cầu điều kiện
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
9
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thành phần hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ
sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Thành phần hồ sơ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Thành phần hồ sơ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
- Sửa lại tên thủ tục từ: “Cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động”
- Thành phần hồ sơ; thẩm quyền giải quyết.
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề
nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Mẫu đơn TTHC; trình tự thực hiện.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
16
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/07/2022 của Chính
phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ;
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ Giao thông vận tải;
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
19
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
Trình tự thực hiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Thành phần hồ sơ; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
Trình tự thực hiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
Trình tự thực hiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trình tự thực hiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Kết quả TTHC; trình tự thực hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
28
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả TTHC; trình tự thực
hiện.
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ.
|
29
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trình tự thực hiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
30
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; kết quả TTHC; trình tự thực
hiện.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh
|
Không
|
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1175/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|