|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1158/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1158/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 06 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp: số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp; số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục thủ tục hành chính
kèm theo).
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng
nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Công khai trên Trang
thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng
quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính; gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội
dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết
thủ tục hành chính nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị liên quan đăng tải công khai
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được
công bố tại Quyết định: số 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017, số 1585/QĐ-UBND ngày
18/9/2018 không bị sửa đổi, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bỏ kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
01
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ
công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
05
ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
II
|
Lĩnh vực
Giám định tư pháp
|
02
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp
|
30
ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật giám định tư pháp.
- Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp
mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
03
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
20
ngày
|
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngay
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp
mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
I.
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
|
01
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
02
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
03
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, tờ
khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện; căn cứ pháp lý.
|
04
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
05
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính.
|
06
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sửa đổi cách thức thực hiện; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính.
|
07
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; thành
phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
08
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
09
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; thành
phần hồ sơ; thời gian giải quyết hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Công chứng.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
15
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; kết quả thực hiện thủ tục hành chính yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
17
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
19
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi tên gọi thủ tục hành chính;
thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
21
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật công chứng
|
Sửa đổi đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính; kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
|
II
|
LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
01
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua
Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
- Luật Căn cước công dân năm 2014;
- Luật cư trú năm 2020.
|
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ;
căn cứ pháp lý.
|
02
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
III
|
LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
Nộp hồ sơ vả nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày
25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức
thực hiện; căn cứ pháp lý
|
IV
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
2
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sửa đổi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên
hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
01
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hanh chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
03
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
04
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
05
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập.
|
06
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
|
07
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
08
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
09
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
10
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
11
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
12
|
Công chứng bản dịch
|
13
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
14
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
15
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
16
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
17
|
Công chứng di chúc
|
18
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
19
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
20
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
21
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
22
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
23
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
II
|
Lĩnh vực
Giám định tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày
05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
4
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
D. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản quy định nội dung thay thế
|
1
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
- Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày
05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định
tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1158/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|