ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1158/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
17 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 552/TTr-STNMT ngày 08/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa
chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và
Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2.
Giám đốc Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ
chức niêm yết thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang
thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm Một cửa và quy trình của Hệ
thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, ĐT-TNMT, TTTT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Sở TNMT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
Một cửa
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp gia hạn/cấp lại/cấp đổi:
03 ngày
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp gia hạn/cấp lại/cấp đổi:
03 ngày
|
|
Chưa quy định
|
x
|
|
Thủ tục mới ban hành
|
2
|
BTM- BGI- 264814
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
|
Mức phí theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC
|
x
|
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo
Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 và Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày
21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (theo Quyết định số
818/QĐ-BTNMT)
1. Trình tự thực hiện:
a) Đối với cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa
đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản hoặc thư điện
tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định.
- Bước 3: Cấp chứng chỉ
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP , Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
Trường hợp cá nhân không đạt điều
kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng
chỉ phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng
chỉ.
b) Đối với gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Trong thời hạn 30 ngày trước
khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn
chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ
hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
- Cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/cấp lại/cấp
đổi cho cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc
thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
c) Đối với cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/cấp lại/cấp
đổi cho cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc
thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a.1) Đối với cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có
nền màu trắng;
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ về
chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề
do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
- Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp theo Mẫu số 18 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
- Bản sao giấy tờ chứng minh là
người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật.
a.2) Đối với gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu
số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
- Bản khai tham gia hoạt
động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức
theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng
thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn;
- Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
a.3) Đối với cấp lại chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
a.4) Đối với cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
giấy kèm theo tệp tin chứa hồ sơ đối với trường hợp cấp mới; 01 bộ hồ sơ đối với
trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Đối với cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Đối với gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân trong nước.
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II.
8. Lệ phí: Chưa
quy định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
a) Đối với cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP);
- Mẫu số 18: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP);
b) Đối với gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Mẫu số 17: Đơn đề nghị gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP);
- Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Nghị định số
27/2019/NĐ-CP).
c) Đối với cấp lại chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
d) Đối với cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Đối với cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít
nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ
trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân sự
theo quy định của pháp luật;
- Có trình độ chuyên môn được
đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
b) Đối với gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Trong thời hạn 30 ngày trước
khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn
chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ
hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
c) Đối với cấp lại chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
d) Đối với cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng
không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng
chỉ.
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp/cấp
lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........,
ngày.......tháng....... năm........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN (1)
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi:.................. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:
………………………………………….……........…………
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….……….....……..….
3. Quốc tịch:
……………………………………….…………….....….......
4. Số căn cước công dân/CMND ……
ngày cấp:..........nơi cấp.............…..
5. Địa chỉ thường trú:
………………………...............……………………
6. Số điện thoại:………………. Địa chỉ
Email: …………………..............
7. Đơn vị công tác (nếu
có)………………………………….......................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành đào tạo): ….................…
9. Mã số chứng chỉ hành nghề đã
được cấp (nếu có): ...…..………............
10. Thời hạn có hiệu lực của chứng
chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu
có):............................................................................................................
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia
hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề
□(2)
Nội dung hành nghề: ……(1)……………...............…
Hạng: ……….........
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề
□(2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ:
……………………..….....................…(2)
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề
□(2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ:
……………………..….......................(2)
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề
□(2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ:
……………………..…...............……(2)
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội
dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có
liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi phù hợp với
từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và chỉ
đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
Mẫu số 18: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm
2019)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
1. Họ và
tên:..................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:
.............................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề
nghiệp (3)(bao nhiêu năm, tháng): .........
4. Đơn vị công tác (nếu có):
.........................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ đã được cấp: …...……. ngày cấp………….
Cơ quan cấp:…………. (1)
6. Quá trình hoạt động chuyên
môn về đo đạc và bản đồ:
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội dung hành nghề đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tự xếp hạng chứng chỉ hành
nghề: …………………………………...(2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản
khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……,
ngày……..tháng… năm………..
NGƯỜI KHAI
(Ký,họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp
cấp lại, cấp đổi, gia hạn chứng chỉ hành nghề.
(2) Đối với trường hợp
cấp mới chứng chỉ hành nghề.
(3) Tính theo thời
gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm
nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Nghị định số
27/2019/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và
tên:..................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:
..............................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề
nghiệp (3)(bao nhiêu năm, tháng): ..........
4. Đơn vị công tác (nếu có):
.........................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ đã được cấp: …...……. ngày cấp………………….….Cơ quan cấp:……………………………. (1)
6. Quá trình hoạt động chuyên
môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật nhật kiến đo đạc và bản đồ
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội dung hành nghề/cập nhật nhật kiến đo đạc và bản đồ
(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản
khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……,
ngày……..tháng… năm………..
NGƯỜI KHAI
(Ký,họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính theo thời
gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
2. Thủ tục
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (theo
Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ:
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân
trong nước: Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân
dân; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ
chiếu hoặc Chứng minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ
chức; phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu
số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
(sau đây gọi chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
Khi cung cấp qua mạng Internet
đối với thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật
nhà nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa
phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng
chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ
chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến,
đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
- Bước 2. Kiểm tra và trả kết
quả: Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và
Môi trường phải trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung
cấp.
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp, gửi qua đường bưu chính hoặc trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a.1) Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tiếp:
- Xuất trình thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân.
- Xuất trình giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
a.2) Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tuyến:
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ
ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân
khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới dạng
bản sao hoặc xuất bản phẩm (thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới
dạng bản sao phải được xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 07 Phụ lục I Nghị định số
27/2019/NĐ-CP).
8. Phí: Mức phí
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại
Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban
hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Mẫu số 07: Bản xác nhận nguồn gốc
của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
- Mẫu số 08: Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ.
Mẫu
số 07
CƠ QUAN (Cấp Cục,
Sở hoặc tương đương) CƠ QUAN, TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢN
XÁC NHẬN NGUỒN GỐC CỦA BẢN SAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
………………
(Tên cơ quan, tổ chức cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ)………………
Xác nhận nguồn gốc của bản sao
thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cấp cho: ……………………………… (ghi rõ
tên tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ)
Theo Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ số…/… ngày...tháng...năm...
Thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc
và bản đồ đã cung cấp, bao gồm:
STT
|
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG
CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
………………
Không
thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh
mục bí mật nhà nước □
Kính
gửi (1):……………………
Họ và tên:……………………
………………………………………... ….……
Số thẻ Căn cước công dân/CMND/Hộ
chiếu …………. cấp ngày… ........ ……. tháng…….năm … tại: ……… Quốc tịch (đối với
người nước ngoài):…….... ..........
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung
cấp): ………………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………….... theo công văn, giấy giới thiệu số:……………………………………………....
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực
hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng
cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng
quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà
nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối
thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP(2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
………., ngày ….
tháng ….. năm ……….
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) - Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí
mật nhà nước.
(2) Người có
thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định này duyệt cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản
đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Loại tư liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
5
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
900.000
|
|
6
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
300.000
|
|
7
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
150.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo 7
lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông tin địa
hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2;
b) Các lớp cơ sở toán học, địa
giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
mảnh
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu phim ảnh chụp từ
máy bay
|
|
|
|
1
|
File chụp ảnh kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Phim quét độ phân giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Phim quét độ phân giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Phim quét độ phân giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Giá trị điểm tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III, hạng IV
|
điểm
|
200.000
|
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
VI
|
Giá trị điểm độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
4
|
Hạng IV
|
điểm
|
110.000
|
|
VII
|
Giá trị điểm trọng lực
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Điểm hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Điểm tựa
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Điểm chi tiết
|
điểm
|
80.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ, độ
cao, trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo 7
lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông tin địa
hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2;
b) Các lớp cơ sở toán học, địa
giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc
tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở dữ liệu địa danh
|
địa danh
|
20.000
|
|