|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS 2019 công bố thủ tục hành chính thủy sản của Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1154/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy
sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2019.
- Bãi bỏ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày
30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bãi bỏ cụm từ “Tổng cục Thủy sản” tại mục
“Cơ quan thực hiện” của các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8 ban hành kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ
trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Thường trực Hà Công Tuấn;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TCTS (80b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp,
quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn
giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối
với giống bố mẹ)
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
3
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
4
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
5
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
6
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với
khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
7
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Công
bố mở cảng cá loại 1
|
Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Khai
báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có
nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá
cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân cấp
tỉnh
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân cấp
tỉnh
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
5
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho
tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
7
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý,
hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
8
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
C. Thủ tục hành chính
do cấp huyện thực hiện
|
|
|
1
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
BNN-288054
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới
thiệu tại hội chợ, triển lãm
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
BNN-288053
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên
cứu
|
BNN-288046
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo
nghiệm
|
2
|
BNN-288042
|
Công nhận giống thủy sản mới
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
BNN-288040
|
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản
|
3
|
BNN-288197
|
Gia hạn giấy phép cho tàu cá nước ngoài
hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt
động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
BNN-288085
|
Cấp lại giấy phép cho tàu cá nước ngoài
hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
BNN-288083
|
Cấp giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt
động trong vùng biển Việt Nam
|
4
|
BNN-288078
|
Cấp phép cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở
vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác
|
Cấp
văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển
Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản
lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
5
|
BNN-288061
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
BNN-288060
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
BNN-288058
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
6
|
BNN-288043
|
Cấp phép xuất khẩu các loài thủy sản có tên
trong danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu
|
Cấp
phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất
khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp
ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh thực
hiện
|
1
|
BNN-288234
|
Cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
BNN-288230
|
Cấp
giấy phép khai thác thủy sản
|
BNN-288229
|
Cấp
gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
BNN-288306
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán,
thuê, mua tàu cá trên biển
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3
|
BNN-288226
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh
|
4
|
BNN-288360
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014.
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
B-BNN-287792-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm
giống thủy sản
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Tổng
cục Thuỷ sản
|
2
|
BNN-288039
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Tổng cục Thuỷ sản
|
3
|
B-BNN-287790-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản bố mẹ
chủ lực nhập khẩu
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Tổng
cục Thuỷ sản
|
4
|
BNN-288081
|
Nhận lại các giấy tờ sau khi khai thác thuỷ
sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Tổng
cục Thuỷ sản
|
5
|
BNN-288203
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán
tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Tổng cục Thuỷ sản
|
6
|
BNN-288207
|
Thanh toán chi phí
thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm
quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thủy sản
|
Cục Kiểm
ngư, Tổng cục Thủy sản
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
7
|
BNN-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập
khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cơ quan
quản lý nuôi trồng thuỷ sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi
cách ly kiểm dịch
|
8
|
BNN-288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương
phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cơ quan quản lý
nuôi trồng thủy sản cấp tỉnh
|
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|