UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1148/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 14
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5
năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi bổ sung: 10 thủ tục hành chính (trong đó, 09 thủ tục của
lĩnh vực tài nguyên nước và 01 thủ tục của lĩnh vực tổng hợp). Nội dung cụ
thể của 09 thủ tục thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định
số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước và 01 thủ tục thuộc lĩnh vực tổng hợp Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 10 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 09 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số
2098/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 và
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi tiết, có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và
môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp
nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan,
đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ
sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được
Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và
Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC - KSTTHC. (02b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
30 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1:
150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);
- Mức phí 2:
500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngày đêm đến dưới
500m3/ngày đêm);
- Mức phí 3:
1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm);
- Mức phí 4:
1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức 1: 75.000đ (Hồ
sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);
- Mức 2: 250.000đ
(Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày
đêm);
- Mức 3: 500.000 đ
(Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm;
- Mức 4: 900.000 đ
(Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
30 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1:
150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);
- Mức phí 2:
500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày
đêm);
- Mức phí 3:
1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngày đêm đến dưới
1.000m3/ngàyđêm);
- Mức phí 4:
1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
25 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức 1: 75.000đ
(Hồ sơ có lưu lượng dưới 200m3/ngàyđêm);
- Mức 2: 250.000đ
(Hồ sơ có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm);
- Mức 3: 500.000 đ
(Hồ sơ có lưu lượng từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm;
- Mức 4: 900.000 đ
(Hồ sơ có lưu lượng từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm).
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu
lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm, cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1:
200.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây;
cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw);
- Mức phí 2:
600.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây);
- Mức phí 3:
1.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới
1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngàyđêm đến
dưới 20.000m3/ngày đêm);
- Mức phí 4:
2.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới
1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến
dưới 50.000m3/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm, , cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao
gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
- Mức phí 1:
100.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án
cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây;
cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw);
- Mức phí 2:
300.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50Kw đến dưới 200Kw;
cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm;
- Mức phí 3:
750.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới
1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới
20.000m3/ngày đêm);
- Mức phí 4:
1.250.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới
1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến
dưới 50.000m3/ngày đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
7
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
18 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 500.000đ.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
13 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 250.000đ.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022;
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
9
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
30 ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguyên
nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
II
|
LĨNH VỰC TỔNG HỢP
|
1
|
Khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: Km4+700, đường
Nguyễn Lương Bằng, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Mức thu phí theo từng
loại thông tin, dữ liệu, cụ thể theo Phụ biểu đính kèm
|
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu
về môi trường.
- Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hải Dương
|
Phụ biểu 1
MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Biểu mức thu phí
khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu về đất đai (Theo Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)
Stt
|
Loại
tài liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thông tin đất đai (Không
bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ giao, cấp,
thu hồi đất, thuê đất, cấp GCNQSD đất
|
hồ
sơ
|
150.000
|
|
b
|
Hồ sơ về đất đai
khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá
đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng.
|
hồ
sơ
|
60.000
|
|
c
|
Tài liệu quy hoạch
|
điểm
|
70.000
|
|
d
|
Biểu thống kê các
loại đất
|
tờ
|
30.000
|
|
đ
|
Bản sao tài liệu Khổ
A4
|
tờ
|
2.000
|
|
e
|
Bản sao tài liệu
Khổ A3
|
tờ
|
3.000
|
|
2
|
Tra cứu thông tin (không
bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
a
|
Cá nhân
|
hồ
sơ
|
20.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
hồ
sơ
|
150.000
|
|
3
|
Bản đồ quy hoạch,
hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in,
sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5.000; 1/10.000; 1/25.000
|
mảnh
|
290.000
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000; 1/100.000
|
mảnh
|
320.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/mảnh
|
145.000
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
|
Lớp/mảnh
|
160.000
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/25.000
|
Lớp/mảnh
|
180.000
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000
|
Lớp/mảnh
|
197.000
|
|
-
|
Bản đồ tỷ lệ
1/100.000
|
Lớp/mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
-
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu
(đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp tỉnh
|
mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp huyện
|
mảnh
|
195.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp xã
|
mảnh
|
110.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
|
Lớp/mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/25.000
|
Lớp/mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000
|
Lớp/mảnh
|
19.7000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/100.000
|
Lớp/mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in đen
trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500;
1/1000
|
Mảnh
|
35.000
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000;
1/5000; 1/10000
|
Mảnh
|
40.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/200
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
Mảnh
|
300.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
Mảnh
|
350.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
d
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa
đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
thửa
|
65.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
thửa
|
83.000
|
|
|
- Đối với 1 khu đất
dưới 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
thửa
|
52.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
thửa
|
67.000
|
|
|
- Đối với 1 khu đất
trên 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
thửa
|
42.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
thửa
|
54.000
|
|
2. Biểu mức thu phí
khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường (Kèm theo Thông tư
số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Loại
tài liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí * (đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu,
báo cáo chuyên đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu:
quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo
tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực
sông, ven biển và biển
|
Báo
cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả
quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông,
hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển);
môi trường đất
|
Báo
cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới
quan trắc tỷ lệ 1/25.000
|
Mành
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường (nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng
môi trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm môi
trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm môi
trường tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm môi
trường tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm môi
trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm môi
trường tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống khu
bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống khu
bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống khu
bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống khu
bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống khu
bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến
tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực
vật tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu
chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan trắc
môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông
số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông
số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông
số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông
số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông
số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông
số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông
số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông
số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông
số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi
sinh
|
Thông
số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ
và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông
số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các
anion/cation
|
Thông
số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông
số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV nhóm
clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
|
Thông
số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy
mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông
số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông
số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông
số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông
số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm
clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mưa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
Thông
số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Phân tích các anion/cation
|
Thông
số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông
số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước biển
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy
mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
a.1
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc hiện trường
|
Thông
số
|
21.000
|
a.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển ven bờ
|
|
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
|
Thông
số
|
18.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông
số
|
37.000
|
-
|
Sinh vật biển
|
Thông
số
|
47.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước biển xa bờ
|
|
|
b.1
|
Dữ liệu kết quả đo
đạc quan trắc hiện trường
|
Thông
số
|
30.000
|
b.2
|
Dữ liệu kết quả
phân tích mẫu nước biển xa bờ
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
|
Thông
số
|
21.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông
số
|
52.000
|
c
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông
số
|
34.000
|
-
|
Thông số chất hữu
cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
|
Thông
số
|
23.000
|
-
|
Thông số vi khuẩn
|
Thông
số
|
43.000
|
-
|
Nhóm kim loại nặng
|
Thông
số
|
53.000
|
-
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
Thông
số
|
77.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm
clo/Nhóm photpho
|
Thông
số
|
223.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông
số
|
128.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc khí thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả các
thông số khí tượng
|
Thông
số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các
thông số khí thải
|
Thông
số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các
đặc tính nguồn thải
|
Thông
số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông
số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông
số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất
hữu cơ
|
Thông
số
|
66.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc nước thải tại hiện trường
|
Thông
số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa
lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông
số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông
số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất
hoạt động bề mặt
|
Thông
số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông
số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ
và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông
số
|
239.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim
loại nặng
|
Thông
số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất dinh
dưỡng
|
Thông
số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ
và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm
pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs
|
Thông
số
|
160.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc chất thải tại hiện trường
|
Thông
số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim
loại nặng
|
Thông
số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông
số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ
và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic
aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông
số
|
263.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông
số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông
số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông
số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan
trắc các khí độc hại
|
Thông
số
|
30.000
|
13
|
Dữ liệu kết quả
quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông
số
|
28.000
|
(*) Mức phí quy định tại Biểu
trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan
trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với
các dữ liệu môi trường khác.
3. Biểu mức thu phí sử
dụng tài liệu lưu trữ (Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính)
STT
|
Công
việc thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản
chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết
trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
6.000
|
Tài liệu chữ viết
trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ
viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây
dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ.
|
b
|
Tài liệu bản đồ,
bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.500
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
3.000
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện
ảnh
|
Phút
chiếu
|
3.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa
(toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
Tài liệu số hóa là
tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh;
băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số.
|
a
|
Tài liệu chữ viết
trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ,
bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.000
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
1.500
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện
ảnh
|
Phút
chiếu
|
1.500
|
|
III
|
Cung cấp bản sao
tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu
giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang
A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang
A4
|
20.000
|
|
2
|
In từ phim, ảnh gốc
(đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
In ảnh đen trắng từ
phim gốc
|
|
|
|
a1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở
xuống
|
Tấm
|
40.000
|
|
a2
|
Cỡ từ 20x25cm đến
20x30cm
|
Tấm
|
60.000
|
|
a3
|
Cỡ từ 25x35cm đến
30x40cm
|
Tấm
|
150.000
|
|
b
|
Chụp, in ảnh đen
trắng từ ảnh gốc
|
|
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến
20x30cm
|
Tấm
|
80.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến
30x40cm
|
Tấm
|
170.000
|
|
3
|
In sao tài liệu ghi
âm (không kể vật tư)
|
Phút
nghe
|
30.000
|
|
4
|
In sao phim điện
ảnh (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
60.000
|
|
5
|
Tài liệu đã số hóa
(toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
- In đen trắng (đã
bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
2.000
|
|
|
- In màu (đã bao
gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
15.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện
tử (không bao gồm vật tư)
|
Trang
ảnh
|
1.000
|
|
b
|
Tài liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh
(đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở
xuống
|
Tấm
|
30.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến
20x30cm
|
Tấm
|
40.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến
30x40cm
|
Tấm
|
130.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện
tử (không bao gồm vật tư)
|
Tấm
ảnh
|
30.000
|
|
c
|
Sao tài liệu ghi âm
dạng điện tử (không bao gồm vật tư)
|
Phút
nghe
|
27.000
|
|
d
|
Sao tài liệu phim
điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
54.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
Văn
bản
|
20.000
|
|
- Mức phí phô tô tài
liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài
liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài
liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài
liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
2
|
Thủ tục gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu
lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
6
|
Gia hạn giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu
lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
7
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
9
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
10
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
B.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm.
1.1. Thời hạn giải
quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
1.3. Diễn giải quy
trình
1.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; đại diện
phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
1.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 27,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình
lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 1,5
ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời
hạn ½ ngày làm việc.
1.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
2.
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
2.1. Thời hạn giải
quyết: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
2.3. Diễn giải quy
trình
2.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp
nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; đại diện phòng
TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
2.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 22,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình
lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 1,5
ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời
hạn ½ ngày làm việc.
2.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
3.
Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
3.1. Thời hạn giải
quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
3.3. Diễn giải quy
trình
3.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp
nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng
TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
3.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 25,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình
lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép..
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận
thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh
sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
3.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá
nhân.
4. Thủ tục: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm.
4.1. Thời hạn giải
quyết: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
4.3. Diễn giải quy
trình
4.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện
phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
4.3.2.Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình
lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép..
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận
thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh
sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết
quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
4.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá
nhân.
5. Thủ tục: Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu
lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
5.1. Thời hạn giải
quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
5.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
5.3. Diễn giải quy
trình
5.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện
phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
5.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 25,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình
lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận
thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh
sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
5.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá
nhân.
6. Thủ tục: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới
2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngàyđêm.
6.1. Thời hạn giải
quyết: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
6.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
6.3. Diễn giải quy
trình
6.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện
phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
6.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ
điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định.
Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định
đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình
lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
và thông báo lý do không cấp phép;
+ Trường hợp hồ sơ
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu
chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi
lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 18 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập
lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận
thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh
sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
6.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá
nhân.
7. Thủ tục: Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
7.1. Thời hạn giải
quyết: 18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
7.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
7.3. Diễn giải quy
trình
7.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS,
Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trong thời
hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
7.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép
chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế về điều kiện năng lực hành nghề của
tổ chức, cá nhân. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả
lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp
phép;
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH, lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn ½ ngày
làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
7.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
8. Thủ tục: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
8.1. Thời hạn giải
quyết: 13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
8.3. Diễn giải quy
trình
8.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
Nếu đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS,
Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trong thời
hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
8.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa
đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, đơn
vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và
thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn ½ ngày
làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
8.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
9. Thủ tục: Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
9.1. Thời hạn giải
quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
9.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
9.3. Diễn giải quy
trình
9.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo
quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện
phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
9.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép
chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 24,5
ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm tham mưu cho Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản gửi Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa và các cơ quan, đơn vị
có liên quan xin ý kiến (nếu cần thiết thì tham mưu cho lãnh đạo Sở trình
UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định)
- Thời hạn 01 ngày làm
việc, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH tổng hợp ý kiến báo cáo Lãnh đạo Sở ký
trình UBND.
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra kết quả tổng hợp ý kiến từ Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả để gửi cho tổ chức vận hành
hồ chứa.
- Văn thư UBND tỉnh
sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
9.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh thông báo và trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân trong thời hạn 2 ngày làm việc.
10.
Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp
tỉnh)
10.1. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc.
10.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
10.3. Diễn giải quy
trình
10.3.1. Tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo
mẫu số 02, mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-
CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số
22/2023/NĐ-CP) qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp
tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Công nghệ thông tin (đơn vị quản lý thông tin, dữ
liệu) trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: Km4+700, đường
Nguyễn Lương Bằng, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Trong thời hạn 0,5
ngày làm việc, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin:
+ Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Kiểm tra yêu cầu
khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân. Nếu đảm bảo theo
quy định trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin phân công viên chức thụ
lý.
10.3.2. Xử lý hồ sơ,
ký duyệt theo quy định
Trong thời hạn 0,5
ngày làm việc Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin phân công viên chức thụ lý
hồ sơ.
Trong thời hạn 3,5
ngày làm việc, Viên chức được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện thẩm định hồ sơ,
thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, viên
chức thực hiện xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin ký
duyệt. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin viên chức soạn thảo văn bản nêu rõ
lý cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin ký văn bản
trả lời.
- Trong thời hạn 0,5
ngày làm việc, Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin xem xét, duyệt ký. Chuyển
hồ sơ, tài liệu về viên chức tiếp nhận để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
3.4. Trả kết quả hồ sơ
Viên chức hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin trả hồ sơ/kết quả cho tổ
chức, cá nhân qua trực tuyến qua môi trường mạng hoặc trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
PHỤ
LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngàyđêm.
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm.
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác
với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngàyđêm
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác
với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngàyđêm
|
Quyết
định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết
định số 881/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Quyết
định số 881/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Quyết
định số 2098/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|