|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1147/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
17 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
1046/QĐ-UBND , ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 134/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Đường bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
công bố tại Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 (Chi tiết tại
Phụ lục I).
Điều 2. Phê duyệt sửa
đổi 27 (Hai mươi bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Vĩnh Long (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở
Giao thông vận tải phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục,
nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện
của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ [1]
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.002809. 000.00.00. H61
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến về Giấy phép lái xe (địa chỉ:
https://dvc4.gplx.gov.v n).
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực
tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ
trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
2
|
1.002820. 000.00.00. H61
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá
thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ
phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan
có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy
phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả
giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy
phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và
nêu rõ lý do.
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
-
Phí sát hạch lái xe:
+
Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết:
60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần.
+
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý
thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô
tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
-
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
3
|
1.002804. 000.00.00. H61
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
4
|
1.002801. 000.00.00. H61
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
5
|
1.002796. 000.00.00. H61
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
6
|
1.002793. 000.00.00. H61
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.000004.H61
|
Chấp thuận
bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung
tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Đường bộ
|
Quyết định số 1046/QĐ-UBND
ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.004998.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
3
|
1.001023.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
4
|
1.010711.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
5
|
1.002877.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
6
|
1.002869.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
7
|
1.001765.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
8
|
1.004993.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
9
|
1.001735.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
10
|
1.001751.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
11
|
1.001777.000. 00.00.H61
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ôtô
|
Đường bộ
|
12
|
1.001623.H61
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
13
|
1.005210.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ
|
14
|
1.004987.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
15
|
1.000703.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
16
|
2.002286.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép kinhdoanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
17
|
2.002287.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
18
|
2.002288.000. 00.00.H61
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơmoóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
19
|
2.002289.000. 00.00.H61
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
20
|
1.002856.000. 00.00.H61
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
21
|
1.002852.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
22
|
1.002809.000. 00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ
|
23
|
1.002820.000. 00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
24
|
1.002804.000. 00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ
|
25
|
1.002801.000. 00.00.H61
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Đường bộ
|
26
|
1.002796.000. 00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ
|
27
|
1.002793.000. 00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Đường bộ
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chấp thuận bố trí mặt
bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (Mã TTHC:
1.000004.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (Mã TTHC:
1.004998.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
3. Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.001023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
4. Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.010711.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
5. Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002877.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
6. Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002869.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
7. Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.001765.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (Mã TTHC:
1.004993.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
9. Cấp Giấy phép xe tập lái
(Mã TTHC: 1.001735.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
10. Cấp lại Giấy phép xe tập
lái (Mã TTHC: 1.001751.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
11. Cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô (Mã TTHC: 1.001777.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
12. Cấp lại giấy phép đào
tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(Mã TTHC: 1.001623.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
13. Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã
TTHC: 1.005210.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Mã TTHC:
1.004987.000.00.00.H61)
a) Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe.
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
b) Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
15. Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (Mã TTHC: 1.000703.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn.
|
|
|
2.
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,5
|
3.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
3,5
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
5.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
16. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Mã
TTHC: 2.002286.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn.
|
|
|
2.
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,5
|
3.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
1,5
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
5.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
17. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng (Mã TTHC: 2.002287.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn.
|
|
|
2.
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,5
|
3.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
1,5
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
5.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
18. Cấp phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa:bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơmoóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải) (Mã TTHC: 2.002288.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn.
|
|
|
2.
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,5
|
3.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
5.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
19. Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyếncố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ , xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải) (Mã TTHC: 2.002289.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn.
|
|
|
2.
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,5
|
3.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
5.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
20. Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002856.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
21. Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002852.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
22. Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp (Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
23. Cấp lại Giấy phép lái xe
(Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp sát
hạch lại:
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25
|
2.
|
ử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,25
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
5.
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5
|
6.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
b) Đối với trường hợp giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng:
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
05
|
2.
|
Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
55
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
02
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
5.
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02
|
6.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
65 ngày
|
24. Đổi Giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
25. Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp (Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
26. Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
27. Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam (Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(giờ làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in
giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
[1] Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1147/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
55
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|