ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1142/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1862/TTr-SNV ngày 17 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024.
- Thay thế Quyết định số
459/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành
chính tại Mục XXIX ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng
10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa
bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành
chính tại Mục XVIII ban hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29 tháng
10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
từ số thứ tự 45 đến số thứ tự 79 Mục 9, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định
số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
từ số thứ tự 156 đến số thứ tự 163 Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số
878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không
thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
từ số thứ tự 68 đến số thứ tự 77 Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số
879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không
thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các xã, phương, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung thủ tục hành chính
mới ban hành vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1.
|
1.001894.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
2.
|
1.001886.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
3.
|
1.001875.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
4.
|
1.001854.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
5.
|
1.001843.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
6.
|
1.001832.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
7.
|
1.001818.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
8.
|
1.001807.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
9.
|
1.001797.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
10.
|
2.002167.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
11.
|
1.001775.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
12.
|
2.000713.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
13.
|
1.001550.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
14.
|
1.000788.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
15.
|
1.000780.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
16.
|
1.000766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
17.
|
1.000654.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
18.
|
1.000638.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
19.
|
2.000269.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
20.
|
2.000264.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
21.
|
1.000604.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
22.
|
1.000587.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
23.
|
1.000535.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
24.
|
1.000517.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
25.
|
1.000415.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
26.
|
1.001642.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
27.
|
1.001640.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
28.
|
1.001637.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
29.
|
2.000456.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
30.
|
1.001628.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
31.
|
1.001626.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
32.
|
1.001624.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
33.
|
1.001610.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
34.
|
1.001604.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
35.
|
1.001589.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1.
|
1.001228.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
2.000267.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
3.
|
1.000316.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
1.001220.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
1.001212.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
6.
|
1.001204.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
7.
|
1.001199.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
8.
|
1.001180.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
1.
|
2.000509.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.
|
1.001028.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
3.
|
1.001055.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
4.
|
1.001078.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
5.
|
1.001085.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
6.
|
1.001090.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
7.
|
1.001098.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
8.
|
1.001109.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
9.
|
1.001156.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
10.
|
1.001167.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|