Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1125/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 24/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1125/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 92/TTr-SVHTTDL ngày 14/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Gia đình và Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; cụ thể:

1. Cấp huyện: 03 Danh mục thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.

2. Cấp xã: 03 Danh mục thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 10,11,12 tiểu mục III Mục B, số thứ tự 04, 05, 06 tiểu Mục II Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 tiểu Mục III Mục B, số thứ tự 01, 02, 03 tiểu Mục II Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ- UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau khi đã cắt giảm

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

17 ngày làm việc. (Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm

2007.

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.

2

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày làm việc. (Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL .

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL .

3

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP .

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL .

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL .

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN CẤP XÃ (03 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau khi đã cắt giảm

1

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

10 ngày. (Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 11/5/2023)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn.

- Pháp lệnh Thư viện năm 2000.

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.

2

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng


PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1125 /QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

02

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

03

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN CẤP XÃ (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

02

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

03

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Ủy ban nhân dân: UBND

- Văn hóa thông tin: VHTT

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (3 TTHC)

1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 13

ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng VHTT.

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng VHTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng VHTT

07 ngày

B4

Xem xét kết quả thẩm định:

- Nếu đồng ý: kí báo cáo thẩm định và văn bản trình UBND huyện xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng VHTT

3,5 ngày

B5

Phát hành văn bản, gửi hồ sơ, văn bản cho

UBND huyện

Văn thư Phòng VHTT

0,5 ngày

B6

Xem xét, cấp Giấy chứng nhận

UBND huyện

4,5 ngày

B7

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Công chức BPMC

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê và theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

17 ngày

2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn

ngày trả kết quả. nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng VHTT.

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng VHTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng VHTT

02 ngày

B4

Xem xét kết quả thẩm định:

- Nếu đồng ý: kí văn bản trình UBND huyện xem xét

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng VHTT

1,5 ngày

B5

Phát hành văn bản, gửi hồ sơ, văn bản cho UBND huyện

Văn thư Phòng VHTT

0,5 ngày

B6

Xem xét, cấp Giấy chứng nhận

UBND huyện

1,5 ngày

B7

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Công chức BPMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê và theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

07 ngày

3. Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 10

ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng VHTT.

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng VHTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng VHTT

04 ngày

B4

Xem xét kết quả thẩm định:

- Nếu đồng ý: kí báo cáo thẩm định và văn bản trình UBND huyện xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng VHTT

02 ngày

B5

Phát hành văn bản, gửi hồ sơ, văn bản cho UBND huyện

Văn thư Phòng VHTT

0,5 ngày

B6

Xem xét, cấp Giấy chứng nhận

UBND huyện

02 ngày

B7

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Công chức BPMC

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Ủy ban nhân dân: UBND

- Văn hóa - Xã hội: VHXH

Nhóm 03 TTHC, gồm:

1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.

2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.

3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết trình UBND cấp xã.

Công chức VHXH

6,5 ngày

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Công chức VHXH xử lý.

UBND cấp xã

02 ngày

B5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC

Văn thư UBND xã

0,5 ngày

B6

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 24/07/2023 phê duyệt thay thế Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Gia đình và Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


73

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.206.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!