|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1117/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 171/TTr-STP ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (Năm)
thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tư pháp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3.
Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo
và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ
công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư
pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
2.001895
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí:100.000 đồng. Miễn phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số 1078/QĐ-BTP
ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
2.002039
|
Một phần
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng, miễn
lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
03
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002038
|
Một phần
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số 1078/QĐ-BTP
ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
04
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002036
|
Một phần
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng.
|
Chủ tịch Nước, Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số 1078/QĐ-BTP
ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136
|
Một phần
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh
quốc tịch Việt Nam.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí: 100.000 đồng Miễn phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
115 ngày x 08 giờ = 920 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính
kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
|
24 giờ
|
|
|
|
Dự thảo văn bản đề nghị cơ
quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt
Nam.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Ký văn bản đề nghị cơ quan
Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi Công an tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Công an tỉnh
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Công an tỉnh có trách nhiệm
xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
240 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản kết luận và đề xuất gửi
Bộ Tư pháp
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp
|
Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng
thực
|
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét
thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản
cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước
ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước
ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để được coi là trường hợp đặc biệt)
hoặc là người không quốc tịch.
|
160 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy
quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Chủ tịch Nước
|
|
Xem xét, quyết định
|
240 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
85 ngày x 08 giờ = 680 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Dự thảo văn bản đề nghị cơ
quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt
Nam.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Ký văn bản đề nghị cơ quan
Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi Công an tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Công an tỉnh
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Công an tỉnh có trách nhiệm
xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản kết luận và đề xuất gửi
Bộ Tư pháp
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp
|
Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng
thực
|
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét
thấy người xin trở lại quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được trở lại quốc tịch
Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người đó để làm thủ tục xin thôi
quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam xin
giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để được coi là
trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch.
|
160 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy
quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch Nước
|
|
Xem xét, quyết định
|
160 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
75 ngày x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Đăng thông báo về việc xin thôi
quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong
ba số liên tiếp và Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh
về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Ký văn bản đề nghị cơ quan
Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi Công an tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Công an tỉnh
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Công an tỉnh có trách nhiệm
xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản kết luận và đề xuất gửi
Bộ Tư pháp
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Bộ Tư pháp
|
Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng
thực
|
kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét
thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được thôi quốc tịch Việt
Nam
|
160 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy
quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
|
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch Nước
|
|
Xem xét, quyết định
|
160 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
55 ngày x 08 giờ = 440 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Ký văn bản đề nghị văn bản đề
nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi Bộ Tư pháp văn bản trả
lời Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng
thực
|
Tra cứu và có văn bản trả lời
Sở Tư pháp
|
80 giờ
|
360 giờ
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
Nghiệp vụ
|
Tiến hành xác minh và có văn
bản trả lời Sở Tư pháp
|
360 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40 giờ
|
|
|
|
Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|