TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về
đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời
gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
ngày 06/4/2016; Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ;
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư
số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
2
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ; Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ; Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ; Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
5
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có
kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư
số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư
số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
7
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư
số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
8
|
Hỗ trợ tổ chức Khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư
số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ; Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Phí tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 5.000.000 (năm
triệu) đồng.
|
Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính; Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Phí tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá
5.000.000 (năm triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.
|
Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính; Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
11
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
Trong thời hạn 75 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày
17/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III)
|
Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày
17/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy
giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của liên Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày
17/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật TĐ-KT ngày 26/12/2003, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TĐ-KT ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật TĐ-KT ngày 16/11/2013; Luật KH&CN ngày
18/6/2013; Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ; Thông tư
số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Quyết định số
2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN.
|
15
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 27 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư
số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 Bộ trưởng Bộ KH&CN; Quyết định số
1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
16
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18
tháng 6 năm 2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN;
Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
17
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ địa phương
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở KH&CN) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật KH&CN ngày 18/6/2013;
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/6/2016 của liên Bộ KH&CN
và Bộ Tài chính; Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN
|
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
18 .
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
19
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
20
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku,
Gia Lai
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
21
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
22
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu,
tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết
quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận,
giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa
nhận theo quy định của pháp luật: Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu,
tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết
quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ
định theo quy định của pháp luật: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng; Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất
lượng. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký
kiểm tra chất lượng đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp người nhập khẩu không hoàn
thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội dung Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu rõ “Lô hàng không hoàn
thiện đầy đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn
bổ sung hồ sơ.
|
Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh Gia
Lai chỉ định
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2018 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí
|
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ; Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN; Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu quy định: Sau 30 ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp tổ
chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ,
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động
khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì
thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có
Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã
hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ
chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí
|
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ;
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ; Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Thông
tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
25
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy
định, Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí
|
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của
Chính phủ; Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ; Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
26
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020
|
Trong thời hạn 32 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP. Pleiku.
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Thông
tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
27
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức
chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ; Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ
|
28
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
29
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020
|
Trong thời hạn 53 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy giao dịch Sở Khoa học và Công nghệ) Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, TP.
Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
nghệ; Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số
2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|