|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 110/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính môi trường Ủy ban Khánh Hòa
Số hiệu:
|
110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
110/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG/SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-UBND
ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện các thủ tục hành chính
trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-UBND
ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản
lý nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT-CCBVMT ngày 31/12/2022 và
Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Văn bản số 2743/KKT-VP ngày
23/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân
Phong/Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Trưởng
Ban quản lý Khu kinh tế Vân phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG/SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
và Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Mã số
TTHC: 1.010727)
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
√ Không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
√ Không thuộc trường hợp phải quan
trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 06 Lê Thành Phương, phường Phương Sài,
thành phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư trong khu kinh tế và khu công
nghiệp)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp)
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày
15/11/2022 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát
triển tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Mã số
TTHC: 1.010728)
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 06 Lê Thành Phương, phường Phương Sài,
thành phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư trong khu kinh tế và khu công
nghiệp)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát
triển tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Mã số
TTHC: 1.010729)
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 06 Lê Thành Phương, phường Phương Sài,
thành phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư trong khu kinh tế và khu công
nghiệp)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp)
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày
15/11/2022 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát
triển tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Mã số
TTHC: 1.010730)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Đối tượng có giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư, gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
- 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện ĐTM, gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn, gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
√ Không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
√ Không thuộc trường hợp phải quan
trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
(Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 06 Lê Thành Phương, phường Phương Sài,
thành phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư trong khu kinh tế và khu công
nghiệp)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp)
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày
15/11/2022 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát
triển tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Mã số
TTHC: 1.010733)
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 06 Lê Thành Phương, phường Phương Sài,
thành phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư trong khu kinh tế và khu công
nghiệp)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang (Đối với các dự án đầu tư ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
15/11/2022 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát
triển tỉnh Khánh Hòa;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
16/11/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý
nhà nước về môi trường đối với dự án đầu tư trong Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số
TTHC: 1.010735
|
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ trong đó:
+ Thời hạn thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường (PHMT): 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt phương án
cải tạo, PHMT: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường số 14 đường Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành
phố Nha Trang
|
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày
15/11/2022
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
- Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của Hội đồng nhân dân về việc quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, PHMT trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã TTHC: 1.010723
|
- Thời gian giải quyết TTHC cấp
giấy phép môi trường 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ
sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối
đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của Hội đồng nhân dân về việc quy định phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số TTHC: 1.010724
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 10
(mười) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số TTHC: 1.010725
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của Hội đồng nhân dân về việc quy định phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
4.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số TTHC: 1.010726
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
+ 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
+ 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 3323/QĐ-BTNMT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của Hội đồng nhân dân về việc quy định phí thẩm định cấp, cấp
lại, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố
tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số TTHC: 1.010736
|
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (ngoại trừ dự án
khai thác khoáng sản)
|
1.004356
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án (ngoại trừ dự án khai thác khoáng sản)
|
1.004141
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát
sinh
|
1.002156
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong/Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong/Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Khánh Hòa
762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|