|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 754/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Khánh Hòa
Số hiệu:
|
754/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 754/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
22 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế,
bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
và Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
Cấp giấy phép
môi trường
Mã số TTHC: 1.010727
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời hạn giải quyết TTHC 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010728
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010729
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010730
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
+ 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút
đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu
hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp
phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý
nước thải tập trung).
+ 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
+ 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010723
|
- Thời gian giải quyết TTHC cấp
giấy phép môi trường 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
Mã số TTHC:
1.010724
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010725
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
Mã số TTHC: 1.010726
|
- Thời hạn giải quyết TTHC:
+ 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu
hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử
lý nước thải tập trung).
+ 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu
lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
+ 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III
|
TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1.
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
Mã số TTHC: 1.010736
|
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
và Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Mã số TTHC: 1.010733
(Thay thế thủ tục thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại, mã số TTHC: 1.004249)
|
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ trong đó:
+ Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM): 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Thời gian phê duyệt báo cáo
ĐTM: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Mã số TTHC: 1.010735
(Thay thế thủ tục thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5
Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP), mã số TTHC: 1.004240)
|
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm
việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ trong đó:
+ Thời hạn thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường (PHMT): 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt phương án cải
tạo, PHMT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Nghị Quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực đất đai
|
1.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
1.005741
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2.
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
|
1.004141
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
1.004258
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
1.004249
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
1.004240
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
1.004356
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004148
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004138
|
Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Ghi chú:
- Dữ liệu thủ tục hành chính được
đăng tải công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucongquocgia.gov.vn)
- Mức thu phí quy định tại Nghị quyết
số 20/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa:
a) Đối với phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
≤ 50
|
> 50 và < 100
|
> 100 và ≤ 200
|
> 200 và ≤ 500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
b) Đối với phí thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trong trường hợp
thẩm định không đạt yêu cầu: bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu.
- Mức thu phí quy định tại Nghị quyết
số 21/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa:
a) Mức thu phí thẩm định phương án
cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung lần
đầu là 10.000.000 đồng/dự án.
b) Trường hợp thẩm định lại là
5.000.000 đồng/dự án.
Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 754/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
3.963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|