STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy
khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
3.
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
Ngày trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký khai tử
(nếu có yêu cầu)
thực
hiện theo
quy
định tại
Thông
tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban
hành,
hướng dẫn sử
dụng,
quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ
trưởng
Bộ Tư pháp quy
định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
4.
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện:
Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho
người thuộc gia
đình
có công
với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo
quy
định tại
Thông
tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số
điều
của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ
quốc
tịch và mẫu giấy tờ
về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy
định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số
điều
của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ
quốc
tịch và mẫu giấy tờ
về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
8.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếptheo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
25.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện:
Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
12.
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
13.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy
định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải
quyết
không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho
người thuộc gia
đình
có công
với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành,
hướng
dẫn sử dụng, quản
lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
|
60.000 đồng. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hànhLuật Hộ tịch.
|
II. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1.
|
1. Đăng ký khai
sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện
kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải
quyết không quá 05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí Phí cấp
bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
3.
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
4.
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- Mức lệ phí cụ thể
do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
5.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
6.
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng
Bộ
Tư pháp ban hành,
hướng
dẫn sử dụng, quản
lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-
BTP
ngày 28/5/2020 của
Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch
và
Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày
15/11/2015
của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao
Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP
ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu
giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy
định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
của Bộ trưởng
Bộ
Tư pháp ban hành,
hướng
dẫn sử dụng, quản
lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-
BTP
ngày 28/5/2020 của
Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch
và
Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày
15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch.
|
11.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết
không quá 23 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
13.
|
Đăng ký lại khai
sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
14.
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và
Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc;
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và
Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ
về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
III. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng
chung tại Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Thông tư số
04/2024/TT-
BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng
Bộ
Tư pháp ban hành,
hướng
dẫn sử dụng, quản
lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
|
Trong
đó
|
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B2:
Thời gian giải quyết)
|
Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị (B3: Ký duyệt)
|
Văn
thư (B4:
Vào sổ, trả kết quả cho TTPVHCC/B ộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp
xã)
|
|
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
3.
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần
xác minh: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0.5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
đối với
việc
đăng ký giám hộ cử (40
giờ
làm việc),
- 03 ngày làm việc
đối với
việc
đăng ký giám hộ đương
nhiên
(24 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
- 21 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
|
8.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (24 giờ làm
việc). Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06
ngày làm việc (48 giờ làm việc).
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 05 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 21 giờ làm việc.
Trường hợp cần xác
minh: 45 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
- Bổ sung thông tin
hộ tịch; 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc
|
|
|
|
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
0.25 ngày
|
11 ngày
|
0.5 ngày
|
0.25 ngày
|
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
0.25 ngày
|
11 ngày
|
0.5 ngày
|
0.25 ngày
|
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác
minh: 21 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
12.
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
|
13.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày
|
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày
|
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác
minh: 09 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
|
II. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ : 05 ngày làm việc (40 giờ làm
việc)
|
01 giờ làm việc
|
- 05 giờ làm việc;
- Trường hợp cần
xác minh: 37 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.001022.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc).
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần
xác minh: 61 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
4.
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc).
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc).
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần
xác minh: 61 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
5.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
6.
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
7.
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
1.000593.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
|
- 01 giờ làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
|
- 01 giờ làm việc
|
- 01 giờ làm việc
|
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
21 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc (16
giờ làm việc)
|
01 giờ làm việc
|
13 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
11.
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc) đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
+ Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm
việc).
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 21 giờ làm việc.
+ Trường hợp phải xác
minh: 45 giờ làm việc.
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 05 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin
hộ tịch: 01 giờ làm việc
|
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc);
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
01 giờ làm việc
|
- 21 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác
minh: 20 ngày
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|
13.
|
Đăng ký lại khai
sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
|
14.
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác
minh: 24 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải
xác minh: 0.5 ngày
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác
minh: 0.25 ngày
|
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
(40 giờ làm việc);
- Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần
xác minh: 09 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.5 ngày làm việc
|
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần
xác minh: 0.25 ngày làm việc
|
|
III. TTHC thực hiện
tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư
pháp/UBND cấp huyện, cấp xã)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
01 giờ làm việc
|
05 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
|