|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1096/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 08 thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND
ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ
tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, Thủ
tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2
m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm, Thủ tục Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
Việc yêu cầu công dân nộp bản
sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ chứng minh thông tin về cư trú thực hiện
theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
- Thời hạn kiểm tra phương
án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý
kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: 30 ngày làm việc kể từ ngày phương
án đạt yêu cầu.
- Thời hạn trả kết quả: 02
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được
bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời
gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm
việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/ giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1096/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
1.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|