|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 992/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 17
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1729/TTr-STNMT ngày 16/5/2023 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 02 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
gồm: thủ tục Cấp lại giấy phép tài nguyên nước, thủ tục Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với thủ tục hành chính đăng ký khai thác nước dưới đất được ban hành kèm theo
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 08 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019, gồm: thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, thủ tục Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm, thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, thủ tục
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm, thủ tục Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; thủ tục
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm, thủ tục Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm, thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm, thủ tục Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ, thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển, nước dưới đất(1)
|
- Đối với đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai
hợp lệ.
- Đối với đăng ký khai thác
sử dụng nước dưới đất (Trường hợp quy định tại điểm d, Khoản 1, Điều 17, Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
|
2
|
Trả lại giấy phép (2)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
3
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng sông chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
(TTHC cấp tỉnh)(3)
|
- Đối với các dự án không có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
xin ý kiến của chủ đầu tư.
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
+ Trong thời hạn bảy (07)
ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị
liên quan xin ý kiến.
+ Trong thời hạn sáu mươi
(60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư,
Tổ chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu
tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan
cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự
án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian
thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
Theo Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022.
|
9
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quyết định cấp phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận
cấp phép: 02 ngày làm việc ra thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh(4)
|
- Đối với các dự án không có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
xin ý kiến của chủ đầu tư.
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
- Thời hạn tổ chức, cá nhân
hoàn thành tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận đăng ký hoặc UBND cấp xã: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai.
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã/ Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
(1)
Theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ TN&MT: Phần danh mục
TTHC công bố là 01 thủ tục, phần nội dung cụ thể của từng TTHC công bố thành 02
thủ tục (01. Thủ tục Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển do UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp, 02. Thủ tục Đăng ký khai thác nước
dưới đất); Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC công khai thành 02 thủ tục: Đăng ký
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) mã số: 1.011516 và Đăng ký
khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) mã số 1.011517.
(2)
Theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ TN&MT tên TTHC phần
nội dung cụ thể của từng TTHC công bố là “Trả lại giấy phép tài nguyên nước do
tỉnh cấp”.
(3)
Theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ TN&MT tên TTHC phần
nội dung cụ thể của từng TTHC công bố là “Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến” ); Cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC công khai tên “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (TTHC cấp tỉnh)”
mã số: 1.001740.
(4)
Theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ TN&MT tên TTHC phần
nội dung cụ thể của từng TTHC công bố là “Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến”); Cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC công khai tên “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã,
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (TTHC
cấp tỉnh)” mã số: 1.001645.
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 992/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
1.458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|