|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2386/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
2386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2386/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3205/TTr-STNMT ngày 16/10/2019 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
10 ngày làm việc khi nhận
được văn bản phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Luật 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ
ngày 29/11/2016
- Thông tư 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày, kể từ ngày
kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá.
- Trong thời gian không quá
30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên
và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân
đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc
chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho
tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá
chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian không quá
30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên
nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt
trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước
khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng
sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá,
Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu
giá.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Luật 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ
ngày 29/11/2016
- Nghị định 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
- Thông tư 16/2014/TT-BTNMT
ngày 14/4/2014
|
3
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày, kể từ ngày
kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá.
- Trong thời gian không quá
30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc
chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho
tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá
chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian không quá
30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên
nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt
trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước
khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng
sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá,
Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu
giá.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
4
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Chậm nhất là 10 (mười) ngày
làm việc khi nhận được văn bản phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản,
Cục thuế địa phương nơi có khu vực khoáng sản được cấp phép khai thác ra
thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
35 ngày (không kể 02
ngày kiểm tra hồ sơ)
|
Không
|
III
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
- Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải
kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề
- Đối với gia hạn /cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo quy định
tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc bản đồ
|
Thời gian thẩm định hồ sơ 06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 34/2017/TT-BTC
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC
ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Tổng thời hạn giải quyết tối
đa là 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Căn cứ pháp lý
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt)
|
Tách từ TTHC thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
thành 02 TTHC mới.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan phê duyệt)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Sửa tên từ Thủ tục thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải
lập báo cáo ĐTM)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng một cơ quan phê duyệt)
|
- Sửa tên từ TTHC thẩm định
và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án
đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
- Ghép từ 02 TTHC:
+ Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
+ Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm: 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
- Ghép từ 02 TTHC:
+ Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
+ Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
- Sửa tên từ TTHC: Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
- Sửa tên từ TTHC: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Sửa tên từ TTHC: Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản.
|
90 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Lệ phí giấy phép (theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
- Sửa tên từ TTHC Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Lệ phí giấy phép (theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình.
|
- Ghép từ 03 TTHC
+ Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
+ Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
+ Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
- Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản: 90 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào
thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại thông tư số
191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
- Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản:35 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính
vào thời gian giải quyết)
- Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình: 67 ngày làm việc (thời hạn
kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào thời gian giải quyết)
|
4
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
- Sửa tên từ TTHC Đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình
|
52 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Ghép từ 02 TTHC
+ Thủ tục phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản
+ Thủ tục nghiệm thu đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN - BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
- Thông tư 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực từ ngày 01/4/2018
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
3
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận
đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
|
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép
hoạt động Đo đạc bản đồ
|
- Luật đo đạc và bản đồ năm
2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019
|
2
|
Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung
nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc bản đồ
|
3
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu
công trình, sản phẩm Đo đạc bản đồ
|
4
|
Thẩm định Hồ sơ quyết toán
công trình, sản phẩm Đo đạc bản đồ
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển
|
3
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
4
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
V
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
3
|
Thủ tục đề nghị khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên & Môi trường
|
5
|
Thủ tục nghiệm thu đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2386/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|