|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1087/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
26 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng
01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng
01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 279/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường,
lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC, CVNC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã
a. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ);
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang (Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang);
- Công văn số 3005/VP-KT ngày 20 tháng 4 năm 2022
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường trực tiếp thực hiện các thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của UBND tỉnh (Công văn số 3005/VP-KT
ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang).
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Công văn số 3005/VP-KT ngày 20 tháng 4 năm 2022
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND ngày
13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Công văn số 3005/VP-KT ngày 20 tháng 4 năm 2022
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn và Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư.
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) và Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư. Trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Công văn số 3005/VP-KT ngày 20 tháng 4 năm 2022
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang.
|
b. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện,
thành phố
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện,
thành phố
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện,
thành phố
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn.
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) và Dự án đầu tư, cơ sở
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. Trong đó, tối đa 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND
ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
|
c. Thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy
định được coi là thống nhất, với nội dung tham vấn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian
thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Thực hiện theo Thông tư số 33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019
của Bộ Tài chính
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và Bản đồ.
|
2
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
|
Không quy định
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi; bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và Bản đồ.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và
e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của
UBND cấp tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiến Giang
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
537/2021/NQ- HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Thẩm định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi bổ
sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) số 08/2022/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
130/2018/NQ- HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị quyết số 130/2018/NQ- HĐND ngày 08 tháng
01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Công văn số 3005/VP-KT ngày 20 tháng 4 năm 2022
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/
UBND cấp huyện
a. Thủ tục cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
b. Thủ tục cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|