1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức,
viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại
khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ
|
Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (04 thủ tục)
|
1
|
2.001827.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
000.00.00.G10
-KQ003681
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND
ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
2.001823.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
000.00.00.G10
-KQ003686
|
3
|
2.001838.000.
00.00.H51
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu
|
000.00.00.G10
-KQ0617
|
4
|
2.001241.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
Phiếu kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể
hai mảnh võ
|
000.00.00.G10
-KQ0617
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật (07 thủ tục)
|
1
|
1.007931.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ003652
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND
ngày 02/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
1.007932.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
* Trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ003644
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
|
000.00.00.G10-KQ003645
|
* Trường hợp thay đổi nội
dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ003646
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp
|
000.00.00.G10
-KQ003647
|
* Trường hợp thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ003648
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp
|
000.00.00.G10
-KQ003650
|
3
|
1.004363.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10
-KQ1761
|
Quyết định số 2853/QĐ- UBND
ngày 24/10/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
4
|
1.004346.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10
-KQ1400
|
5
|
1.003984.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật
vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư 35/2015/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10
-KQ1370
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND
ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
1.004493.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
000.00.00.G10
-KQ0573
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND
ngày 07/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
7
|
1.007933.000.
00.00.H51
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ2726
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND
ngày 03/02/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (04 thủ tục)
|
1
|
3.000198.000.
00.00.H51
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Văn bản đề nghị công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu
số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT (bản
chính)
|
000.00.00.G10
-KQ003267
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND
ngày 21/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
1.004815.000.
00.00.H51
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi,
trồng theo Mẫu số 03 quy định tại
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ1578
|
Quyết định số 540/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.000045.000.
00.00.H51
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
(1) Hồ sơ xác nhận đối với
gỗ loài thông thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày
23/02/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
|
* Trường hợp khai thác
tận dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
- Đối với khai thác trong
phạm vi giải phóng mặt bằng
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004419
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004420
|
- Đối với khai thác trong
quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng, nuôi dưỡng rừng và áp dụng biện
pháp lâm sinh khác
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004423
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004424
|
* Trường hợp khai thác
tận thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004427
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10 -KQ004428
|
(2) Hồ sơ xác nhận đối với
lâm sản sau xử lý tịch thu
|
* Đối với gỗ sau xử lý
tịch thu
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004431
|
Bản chính Bảng kê lâm sản tương
ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004432
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004433
|
* Đối với lâm sản sau xử
lý tịch thu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004435
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT , Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004436
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004437
|
(3) Hồ sơ xác nhận đối với
gỗ, thực vật ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
* Đối với gỗ có nguồn gốc
từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004440
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004441
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004442
|
* Đối với lâm sản ngoài
gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004445
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004446
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất
lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004447
|
(4) Hồ sơ xác nhận đối với
động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc
từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ
lục CITES, trừ loài thủy sản
|
* Đối với khai thác động vật
rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004459
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004460
|
Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối
với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
000.00.00.G10
-KQ004461
|
* Đối với mua bán, chuyển
giao quyền sở hữu, vận chuyển trong nước đối với bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm
của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004455
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004456
|
Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối
với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
000.00.00.G10
-KQ004457
|
* Hồ sơ động vật rừng và bộ
phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc nhập khẩu; động vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004451
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004452
|
Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối
với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
000.00.00.G10
-KQ004453
|
(5) Hồ sơ lâm sản không
thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5
|
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004464
|
Bản chính Bảng kê lâm sản
tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT , Mẫu số 04 tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ004465
|
Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ; Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi
động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý
thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
000.00.00.G10
-KQ004466
|
4
|
3.000159.000.
00.00.H51
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Bản chính đề nghị xác nhận
nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số
04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo)
|
000.00.00.G10
-KQ3046
|
Quyết định số 339/QĐ-UBND
ngày 09/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
IV
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (02 thủ tục)
|
1
|
1.003388.000.
00.00.H51
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Văn bản đề nghị công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (theo mẫu 01 quy định tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ0854
|
Quyết định số 2980/QĐ- UBND
ngày 04/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.003371.000.
00.00.H51
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Văn bản đề nghị công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ0835
|
|
V
|
Lĩnh
vực Trồng trọt (09 thủ tục)
|
1
|
1.008003.000.
00.00.H51
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
* Hồ sơ Cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Quyết định số 565/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Trồng
trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Văn bản đề nghị cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
|
000.00.00.G10
-KQ2770
|
* Hồ sơ phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định
công nhận vườn cây đầu dòng
|
000.00.00.G10
-KQ2772
|
2
|
1.012003.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ003952
|
Quyết định số 3029/QĐ- UBND
ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Trồng
trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.012004.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ004506
|
4
|
1.012002.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ
giám định viên, làm theo Mẫu số
09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính
phủ
|
000.00.00.G10
-KQ003949
|
5
|
1.012001.000.
00.00.H51
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám
định viên theo Mẫu số 09 tại Phụ
lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ003943
|
6
|
1.012000.000.
00.00.H51
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
000.00.00.G10
-KQ003941
|
7
|
1.011999.000.
00.00.H51
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám
định viên quyền đối với giống cây trồng
|
000.00.00.G10
-KQ003939
|
8
|
1.012074.000.
00.00.H51
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Đơn đề nghị giao quyền đăng
ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban
hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ004346
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
1.012075.000.
00.00.H51
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá
nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đơn đề nghị sử dụng giống cây
trồng theo quy định tại Mẫu số 16
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ004347
|
VI
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi (04 thủ tục)
|
1
|
1.008128.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
000.00.00.G10
-KQ2896
|
Quyết định số 2251/QĐ- UBND
ngày 30/8/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
1.008129.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
000.00.00.G10
-KQ2899
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất
|
000.00.00.G10
-KQ2901
|
3
|
1.008126.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
000.00.00.G10
-KQ2888
|
4
|
1.008127.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
000.00.00.G10
-KQ2893
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Thú y (10 thủ tục)
|
1
|
1.011475.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003776
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND
ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.011478.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003789
|
3
|
1.011477.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
* Đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003784
|
* Đối với cơ sở đã thực hiện
các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện
an toàn dịch bệnh
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003785
|
* Đối với cơ sở đã xử lý dịch
bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định
|
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003787
|
4
|
1.011479.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
* Đối với vùng có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận
|
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003792
|
* Đối với vùng đã thực hiện
các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện
an toàn dịch bệnh
|
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003793
|
* Đối với vùng đã xử lý dịch
bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định
|
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003795
|
5
|
1.001686.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại
Phụ lục XX ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003933
|
Quyết định số 3061/QĐ- UBND
ngày 11/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đối
với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính)
|
000.00.00.G10
-KQ003623
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính)
|
000.00.00.G10
-KQ003622
|
6
|
1.004022.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XLII ban hành kèm theo
Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ1396
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND
ngày 07/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
7
|
1.005319.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Đơn đăng ký cấp lại
|
000.00.00.G10
-KQ1955
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã
được cấp, trừ trường hợp bị mất
|
000.00.00.G10
-KQ1956
|
8
|
2.001064.000.
00.00.H51
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng
chỉ hành nghề theo Phụ lục 3 Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
000.00.00.G10
-KQ2266
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã
được cấp (đối với trường hợp gia hạn)
|
000.00.00.G10
-KQ2273
|
9
|
1.004839.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ2231
|
Quyết định số 2664/QD- UBND
ngày 16/9/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thú
y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất
|
000.00.00.G10
-KQ2233
|
10
|
2.002132.000.
00.00.H51
|
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
* Trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
Quyết định số 2978/QĐ- UBND
ngày 04/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.00.00.G10
-KQ003496
|
* Trường hợp Giấy chứng nhận
vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận vệ sinh thú y theo Mẫu 01
của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.00.00.G10
-KQ003498
|
VIII
|
Lĩnh
vực Thủy sản (22 thủ tục)
|
1
|
1.003563.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003384
|
Quyết định số 1879/QĐ- UBND
ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.003650.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
* Hồ sơ đối với tàu đóng mới
|
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003331
|
* Hồ sơ đối với tàu cải
hoán
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003337
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký cũ
|
000.00.00.G10
-KQ003342
|
* Hồ sơ đối với tàu nhập
khẩu
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003352
|
* Hồ sơ đối với tàu thuộc
diện thuê tàu trần
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003360
|
* Hồ sơ đối với tàu được
mua bán, tặng cho
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003344
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu
|
000.00.00.G10
-KQ003350
|
Bản chính Giấy chứng nhận xóa
đăng ký
|
000.00.00.G10
-KQ003351
|
3
|
1.003586.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003370
|
Quyết định số 1879/QĐ- UBND
ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
1.003590.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ
thiết kế tàu cá theo Mẫu số
01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003387
|
5
|
1.003634.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu
số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003390
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu
công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ
tàu phải khai báo và nêu rõ lý do
|
000.00.00.G10
-KQ003391
|
|
6
|
1.003666.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
* Hồ sơ đề nghị chứng nhận
|
Quyết định số 1879/QĐ- UBND
ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy
sản khai thác theo Mẫu số 05
Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản
phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào
thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc
giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai
đầy đủ thông tin
|
000.00.00.G10
-KQ003380
|
Thông tin bổ sung cho sản phẩm
thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003381
|
* Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy
sản khai thác theo Mẫu số 05
Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng
nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ
thông tin
|
000.00.00.G10
-KQ003382
|
Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin
(trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất)
|
000.00.00.G10
-KQ003383
|
7
|
1.003681.000.
00.00.H51
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Tờ khai xóa đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT
|
000.00.00.G10
-KQ003376
|
Quyết định số 1879/QĐ- UBND
ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải
khai báo và nêu rõ lý do
|
000.00.00.G10
-KQ003377
|
8
|
1.004684.000.
00.00.H51
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1523
|
Quyết định số 2001/QĐ- UBND
ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
9
|
1.004697.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện: Đơn đề nghị theo Mẫu
số 01.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1552
|
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện: Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp
|
000.00.00.G10
-KQ1554
|
10
|
1.004913.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1675
|
11
|
1.004918.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp giấy chứng
nhận và cấp lại)
|
000.00.00.G10
-KQ1682
|
Quyết định số 2001/QĐ- UBND
ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Bản chính Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại)
|
000.00.00.G10
-KQ1685
|
12
|
1.004359.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác thủy sản
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1426
|
* Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1426
|
13
|
1.004692.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
* Hồ sơ đăng ký
|
Quyết định số 2001/QĐ- UBND
ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ3072
|
* Hồ sơ đăng ký lại
|
Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ3075
|
Bản chính giấy xác nhận đăng
ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất)
|
000.00.00.G10
-KQ3076
|
14
|
1.004694.000.
00.00.H51
|
Công bố mở Cảng cá loại 2
|
Đơn đề nghị công bố mở cảng
cá theo Mẫu số 09.TC Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1542
|
15
|
1.004923.000.
00.00.H51
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn/ từ hai huyện trở lên)
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.BT Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1349
|
Quyết định số 2001/QĐ- UBND
ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
16
|
1.004921.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 07.BT Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1686
|
17
|
1.004344.000.
00.00.H51
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Tờ khai theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1425
|
18
|
1.004680.000.
00.00.H51
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1515
|
Giấy xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự
nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh
trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo
|
000.00.00.G10
-KQ1516
|
19
|
1.004656.000.
00.00.H51
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
* Hồ sơ đề nghị xác nhận
nguồn gốc
|
Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1495
|
* Hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu
vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời
điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực
|
Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc
theo Mẫu 32.NT Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G10
-KQ1496
|
20
|
1.004915.000.
00.00.H51
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu
số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với
trường hợp Giấy chứng nhận và trường hợp cấp lại)
|
000.00.00.G10
-KQ1678
|
Quyết định số 314/QĐ-UBND
ngày 17/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường
hợp cấp lại)
|
000.00.00.G10
-KQ1681
|
21
|
1.004056.000.
00.00.H51
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Đơn đề nghị hỗ trợ một lần
sau đầu tư đóng mới tàu của chủ tàu có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã/phường
nơi chủ tàu có hộ khẩu thường trú (theo Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định này)
|
000.00.00.G10
-KQ1417
|
Quyết định số 1111/QĐ- UBND
ngày 17/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
1.003593.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy xác nhận Nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác theo Mẫu số 01
Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT đã kê khai đầy
đủ thông tin
|
000.00.00.G10
-KQ2435
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND
ngày 27/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy
sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bản chính Giấy biên nhận thủy
sản bốc dỡ qua cảng đã được tổ chức quản lý cảng cá cấp, trường hợp nộp hồ sơ
qua môi trường mạng thì nộp bản sao chụp
|
000.00.00.G10
-KQ2436
|
IX
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (12 thủ tục)
|
1
|
1.003880.000.
00.00.H51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo Mẫu số 02
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003901
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND
ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.003870.000.
00.00.H51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo Mẫu số 02
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003908
|
3
|
2.001401.000.
00.00.H51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo Mẫu số 02
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003922
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND
ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
2.001426.000.
00.00.H51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo Mẫu số 02
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003915
|
5
|
2.001796.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003854
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND
ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
1.004427.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003844
|
7
|
1.004385.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003883
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND
ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
2.001793.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003873
|
9
|
2.001795.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003863
|
10
|
2.001791.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
000.00.00.G10
-KQ003892
|
11
|
1.003921.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023)
|
000.00.00.G10
-KQ003929
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND
ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
1.003893.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023)
|
000.00.00.G10
-KQ003930
|
X
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 thủ tục)
|
1
|
1.003397.000.
00.00.H51
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Đơn đề nghị của chủ dự án
(theo Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)
|
000.00.00.G10
-KQ0892
|
Quyết định số 3319/QĐ- UBND
ngày 15/11/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
XI
|
Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (02 thủ tục)
|
1
|
1.011647.000.
00.00.H51
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
000.00.00.G10
-KQ003799
|
Quyết định số 1613/QĐ- UBND ngày
04/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học,
Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
1.009478.000.
00.00.H51
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
* Đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số 1188/QĐ- UBND
ngày 20/5//2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Bản công bố hợp quy
|
000.00.00.G10
-KQ3084
|