|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1080/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
694/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà
Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 30/TTr-SNN
ngày 05/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
phố Hà Nội. Trong đó, 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi
cục Kiểm lâm; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ Danh mục 19 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 68,
69, 73, 77, 79 mục I, số 97, 99 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số
4527/QĐ-UBND ngày 21/10/202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số
01 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số 02, 10, 11, 12, 13 mục A phụ lục kèm
theo Quyết định số 4807/QĐ-UBND ngày 25/09/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội; số 07, 08, 09, 10, 11 mục A, số 14 mục C phụ lục kèm theo
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
17 ngày làm việc (Nộp hồ sơ
trực tiếp);
18 ngày làm việc (Nộp hồ sơ
qua bưu chính, trực tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La. Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-
TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.
- Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 01/2/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội giải quyết TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.
|
2
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan
tổ chức thực hiện tối đa là 30 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/09/2021 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: 14
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-
CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt
Nam.
- Thông tư số 21/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Mẫu số 07 Phụ lục Thông tư
số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
4
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Điều 8, Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam;
- Quyết định 4044/QĐ-BNN-
TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
5
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Điều 75 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
6
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Trong thời hạn 18 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1. Trường hợp TTHC thuộc thẩm
quyền quyết định của Quốc hội:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05
ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 25 ngày
làm việc. UBND Thành phố gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội xem xét.
2. Trường hợp TTHC thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05
ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 25 ngày
làm việc. UBND Thành phố gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ Tướng Chính phủ xem xét.
3. Trường hợp TTHC thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND Thành phố:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05
ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 40 ngày
làm việc;
- HĐND Thành phố: Theo Quy
chế làm việc của HĐND Thành phố
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-
TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
8
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
9
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
10
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 14 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
Hội đồng nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân
cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ
họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
-Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(khoản 7 Điều 1);
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-
LN ngày 8/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
12
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà
Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà
Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
14
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà
Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Hạt kiểm lâm (Đơn vị trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội)
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội
Hạt Kiểm lâm số 6: QL32, Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 8: QL6,
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 9: Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-
TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội: Đối với trường hợp xác nhận bảng kê lâm
sản thuộc địa bàn quận Hà Đông và huyện Thanh Oai.
Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm Hà
Nội, Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC Hạt kiểm lâm (Đơn vị trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội): Đối
với trường hợp xác nhận bảng kê lâm sản trên địa bàn các quận huyện còn lại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội
Hạt Kiểm lâm số 6: QL32, Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 8: QL6,
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Hạt Kiểm lâm số 9: Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-
CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ
- Điều 5 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 2 Thông tư số
22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1936/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Trong thời hạn 19 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019.
- Quyết định số 4751/QĐ-
BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 3594/QĐ-
BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam.
- Quyết định 4044/QĐ-
BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 3594/QĐ-
BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
03
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
|
22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý rừng bền vững;
- Thông tư số 13/2023/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(khoản 7 Điều 1); Quyết định số 178/QĐ- BNN-LN ngày 8/1/2024.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
*
|
TTHC thuộc thẩm quyền của
Chi cục Kiểm lâm
|
1
|
Số 02, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Số 73, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
Số 01, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 1483/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Số 68, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Số 77, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
Số 79, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
7
|
Số 69, mục I phụ lục kèm theo
Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
Số 10, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
Số 11, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
10
|
Số 12, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
11
|
Số 12, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 13/2023/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(khoản 7 Điều 1)
|
12
|
Số 10, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Số 11, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Số 07, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Số 09, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
16
|
Số 08, mục A phụ lục kèm theo
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
tỉnh)
|
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*
|
TTHC thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
|
|
17
|
Số 97, Mục C phụ lục kèm theo
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính
|
18
|
Số 99, Mục C phụ lục kèm theo
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
19
|
Số 14, Mục C phụ lục kèm theo
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1080/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|