|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính và phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 02
TTHC cấp tỉnh sửa được sửa đổi, bổ sung (Có phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đối với 02 TTHC cấp tỉnh
được công bố tại khoản 1 Điều này (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 02 TTHC cấp tỉnh tại (Số thứ tự 02, 03. mục A, phụ lục I); bãi bỏ 05
quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại (Số thứ tự 02, 03 mục I, phụ lục II) được
công bố tại Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La về việc công bố, bãi bỏ danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 27/01/2025./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03 bản).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LẦM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 108/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
02 DANH MỤC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1.
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả: Sở NN&PT NT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua môi trường
điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm
nghiệp;
- Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
2.
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp UBND tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp UBND tỉnh không
bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền TRTT theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp Chủ dự án đề nghị
nộp ngay số tiền TRTT theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền:
+ 37 ngày kể từ ngày Sở Nông
nghiệp và PTNT nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền
phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận TRTT.
+ 42 ngày kể từ ngày Sở Nông
nghiệp và PTNT nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp
theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền
phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận TRTT.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả: Sở NN&PT NT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua môi trường
điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm
nghiệp;
- Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 108/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
1. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
1.1. Trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 22,5 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 7,5
ngày (25%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thành lập HĐTĐ và tổ chức Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Quyết định thành lập HĐTĐ, Phiếu ghi ý kiến thành
viên HĐTĐ; Biên bản họp HĐTĐ; Báo cáo thẩm định, Tờ trình và dự thảo
Quyết định)
|
12,5 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Báo cáo thẩm định)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt
|
7,25 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
22,5 ngày
|
1.2. Trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 33,75 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 11,25
ngày (25%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thành lập HĐTĐ và tổ chức Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Quyết định thành lập HĐTĐ, Biên bản kiểm tra, đánh
giá phương án trồng rừng tại thực địa; Phiếu ghi ý kiến thành viên HĐTĐ; Biên
bản họp HĐTĐ; Báo cáo thẩm định, Tờ trình của SNN&PTNT và dự thảo
Quyết định)
|
23,75 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Báo cáo thẩm định)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt Phương án
|
7,25 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
33,75 ngày
|
2. Tên
TTHC: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
2.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 22 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(0%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, giải quyết đề nghị của
chủ dự án
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT và dự thảo
Văn bản thông báo chấp thuận nộp tiền của UBND tỉnh)
|
3 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT và Văn bản
thông báo chấp thuận nộp tiền của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
Văn bản thông báo chấp thuận nộp tiền của UBND tỉnh
|
1,75 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Văn bản của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Thông báo việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự
án
|
5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
19 ngày
|
2.2 Trường hợp địa phương
không bố trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
a) Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 57 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 57 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(0%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, giải quyết đề nghị của
chủ dự án
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT và dự thảo Tờ
trình của UBND tỉnh gửi BNN&PTNT)
|
4 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Chuyển hồ sơ đề nghị Bộ Nông
nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam để tổ chức trồng rừng thay thế ở địa phương khác
|
UBND tỉnh
|
Tờ trình đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế ở địa
phương khác
|
1 ngày
|
B11
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận TRTT cung cấp thông tin về địa điểm, đơn giá TRTT trên địa bàn tỉnh tại
thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5 ngày
|
B12
|
Xác nhận về việc bố trí địa
điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh nơi tiếp nhận TRTT
|
Văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay
thế
|
12 ngày
|
B13
|
Thông báo đến UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3 ngày
|
B14
|
Thông báo đến Chủ dự án về thời
gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng
rừng thay thế
|
5 ngày
|
B15
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp
hồ sơ
|
10 ngày
|
B16
|
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và thông báo việc hoàn thành nghĩa
vụ trồng rừng thay thế đến chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chuyển đủ số tiền do Chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam; Văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp
hồ sơ thông báo việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế của chủ dự án
|
5 ngày
|
B17
|
Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Kinh phí trồng rừng thay thế được chuyển về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế
|
10
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
57 ngày
|
b) Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
* Trường hợp số tiền chủ dự
án đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 37 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 37 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(0%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, giải quyết đề nghị của
chủ dự án
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT và dự thảo
Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh)
|
3 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Văn bản thông báo chấp thuận của
UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh
|
1,75 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Thông báo việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự
án
|
5 ngày
|
B14
|
Thông báo về số tiền chênh lệch
đơn giá trồng rừng thay thế
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Thông báo bằng văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền
TRTT về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế
|
5 ngày
|
B15
|
Nộp bổ sung số tiền chênh lệch
so với đơn giá đơn giá TRTT của tỉnh nơi tiếp nhận TRTT
|
Chủ dự án
|
Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
37 ngày
|
* Trường hợp số tiền chủ dự
án đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 42 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(0%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, giải quyết đề nghị của
chủ dự án
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT và dự thảo
Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh)
|
3 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Văn bản thông báo chấp thuận của
UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
Văn bản thông báo chấp thuận của UBND tỉnh
|
1,75 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ dự án
|
Nộp đủ số tiền theo văn bản thông báo của UBND cấp tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Thông báo việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng Văn bản cho chủ dự
án
|
5 ngày
|
B14
|
Thông báo về số tiền chênh lệch
đơn giá trồng rừng thay thế
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Thông báo bằng văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị chủ dự án nộp tiền
Trồng rừng thay thế về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế
|
5 ngày
|
B15
|
Hoàn trả kinh phí chênh lệch
bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ
|
Hoàn trả đủ kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án
|
15 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
42 ngày
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Nội dung quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
A. CẤP TỈNH
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự
02, mục A, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ- UBND 229/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố, bãi bỏ Danh mục
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 02 mục B phần I ban
hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải
quyết: Số thứ tự 02 mục I phần II ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
229/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố,
bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 02
mục B phần I ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự
03, mục A, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ- UBND 229/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố, bãi bỏ Danh mục
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 02 mục B phần I ban
hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải
quyết: Số thứ tự 03 mục I phần II ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
229/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố,
bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 02
mục B phần I ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
28
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|