|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1078/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 78/TTr-SNN ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục
II).
Điều 2.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ một số thủ tục hành
chính tại Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, cụ thể:
- Thứ tự số 3, 4, 5, 6, 9, 10
tiểu mục 1 mục I; thứ tự số 1, 2, 3 tiểu mục 2 mục II phần A;
- Thứ tự số 3 tiểu mục 1 mục I
phần B.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 1078 /QĐ-UBND ngày 22 /5/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung (09 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.004918
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng
đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản
bố mẹ)
|
-
Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc.
-
Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Phụ lục I Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu
điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý
|
2
|
1.004915
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
-
Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc.
-
Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Mức
thu phí 5.700.000 đồng/lần (mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của
đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định
chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định)
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ; - Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu
điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý
|
3
|
1.004913
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -
Khoản
2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu
điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý
|
4
|
1.004694
|
Công
bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải
quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; -
Nghị
định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -
Khoản
32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, cơ quan
thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý
|
5
|
1.004697
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần
hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
6
|
1.004692
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc
|
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ; - Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần
hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý
|
7
|
1.004684
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
45
ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn
|
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ; - Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ
|
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu
điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý
|
8
|
1.004359
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06
ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại)
|
|
Toàn trình
|
Có
|
Lệ
phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần
hồ sơ, căn cứ pháp lý
|
9
|
1.004344
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ; - Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần
hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I.
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.004478
|
Công
bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
-
Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần
hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. THỦ
TỤC HÀNH CẤP CẤP TỈNH
1. Thủ tục
công bố mở cảng cá loại 2 (Mã số TTHC: 1.004694)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận văn thư
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
Xem xét, thẩm tra và dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét dự thảo và ký duyệt
trình UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ;
chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm tra hồ sơ
cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ và
trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ;
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBDN tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã
số TTHC: 1.004697)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy
sản thuộc Sở NN&PTNT.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Thủy sản
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo giấy
chứng nhận.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (Mã số
TTHC: 1.004344)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy
sản thuộc Sở NN&PTNT.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
công bố mở cảng cá loại 3 (Mã số TTHC: 1.004478)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
HĐND & UBND cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phụ trách chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký ban hành kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ;
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
06 ngày làm việc
|
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|