|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1069/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính quốc tịch Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
1069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1069/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 03/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quốc tịch được công bố tại Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểmthực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo,
phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
|
-
100.000 đồng
-
Miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc
Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại
giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
được thực hiện theo Quyết định số1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo,
phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
-
3.000.000 đồng.
-
Miễn lệ phí đối với những trường hợp:
+
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu
cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm
thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+
Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp
xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
03
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo,
phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
|
-
2.500.000 đồng.
-
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao
quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời
Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+
Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp
xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
04
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong
nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo,
phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
|
2.500.000
đồng
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
05
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền:
-20
ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
-
55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam.
|
-
100.000 đồng.
-
Miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc
Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số Quyết định
đã được công bố
|
01
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Được công bố tại Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 12/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
03
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
06
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1069 /QĐ-UBND ngày 23
/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của
người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ
trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Công an tỉnh
- Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
09 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện
nhập quốc tịch thì gửi văn bản thông báo cho người xin nhập quốc tịch Việt
Nam làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập
quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều
kiện để coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình
đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bước 10
|
Quyết định cho phép nhập quốc tịch Việt Nam
|
Chủ tịch nước
|
30 ngày
|
Bước 11
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
- Bộ Tư pháp
- Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
115 ngày
|
3. Thủ tục:
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
- Thời hạn giải quyết: 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của
người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ
trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Công an tỉnh
- Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện
được trở lại quốc tịch Việt Nam thì gửi văn bản thông báo cho người đó để làm
thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin trở lại quốc
tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện
để coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình
đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bước 10
|
Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
Bước 11
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
- Bộ Tư pháp
- Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
85 ngày
|
4. Thủ tục: Thôi quốc tịch Việt nam ở trong
nước
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt
Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp
và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp.
- Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của
người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ
trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Công an tỉnh
- Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt Tờ trình.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra lại hồ sơ
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Nếu xét thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam
có đủ điều kiện được thôi quốc tịch Việt Nam thì thừa ủy quyền Thủ tướng
Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bước 10
|
Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
Bước 11
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
- Bộ Tư pháp
- Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
75 ngày
|
5. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
a) Trường hợp có giấy tờ chứng
minh quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, kiểm tra, trực tiếp tra cứu hoặc dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề
nghị Bộ Tư pháp tra cứu trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản gửi đến Bộ Tư
pháp.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ghi vào Sổ và dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
20 ngày làm việc
|
b) Trường hợp không có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, kiểm tra, trực tiếp tra cứu hoặc dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam và Công an tỉnh
xác minh về nhân thân của người yêu cầu.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề
nghị Bộ Tư pháp tra cứu trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản gửi đến Bộ Tư
pháp.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
- Xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
|
- Bộ Tư pháp
- Công an tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ghi vào Sổ và dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
55 ngày làm việc
|
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1069/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|