|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1051/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15 tháng 02 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có
công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 903/TTr-LĐTBXH ngày 13 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC, CVNC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BAN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
3
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ, hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
4
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương
và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân
đội, công an
|
84 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
5
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ
trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
7
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
8
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
10
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
11
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
12
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
13
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
14
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn
|
Cơ
quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.000978
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
2
|
1.004967
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù.
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú.
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
3
|
1.002354
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
4
|
1.002377
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
5
|
1.002382
|
Giám định vết thương còn sót
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
6
|
1.002393
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
7
|
1.002449
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
Nghị
định số 13172021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
8
|
1.002487
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
9
|
1.002720
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
10
|
1.003025
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
06
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
3
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do
tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.001375
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
2
|
2.001378
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
3
|
1.003042
|
Lập sổ theo, dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
4
|
1.003159
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
5
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị
thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
|
6
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
7
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
8
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
37
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
9
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp hồ
sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
10
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai
táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết
tật đặc biệt nặng.
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
11
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
12
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động:
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
13
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
14
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động, cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
16
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
II DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.001382
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
1.003337
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
3
|
1.002252
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
4
|
1.002271
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
5
|
1.002305
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
6
|
1.002363
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
7
|
1.002410
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
8
|
1.003351
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
9
|
1.002429
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
10
|
1.002440
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
11
|
1.003423
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
12
|
1.006779
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
13
|
1.002519
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
14
|
1.002741
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
15
|
1.002754
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
16
|
1.003057
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1051/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
3.391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|