|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp An Giang
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 03
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNNPTNT ngày 01
tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm
theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 39, 40, 50, 51, 58, 59 Mục A; Thủ tục hành chính số 17, 18 Mục B ban hành
kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An
Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
43, 46, 47, 48, 49, 50, Mục XVI; Thủ tục hành chính số 179, 183 Mục B, Phụ lục
1 ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
44, 244 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
17, 18, 19, 20, 21, 23, 55, 95, 96, 97 Mục XVI, Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
17, 18, 19, 20, 21, 23, 27, 28, 29, 60 Mục A; Thủ tục hành chính số 5, 19 Mục B
ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ- UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
15, 18 Khoản 16 Mục A Phụ lục II; Thủ tục hành chính số 59, 94 Mục B Phụ lục
II; thủ tục hành chính số 10, 12, 14, 15, 16 Khoản 7 Mục A Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
92, 93, 95 Mục I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 24/11/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và lộ trình tích hợp, cung cấp trên
Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành của cấp huyện vào thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính
phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- Cục Hải quan tỉnh An Giang;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001827.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
2
|
2.001823.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
3
|
1.000045.000.00.00.H01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Điều 5 Thông tư số
26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
4
|
1.000047.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Điều 7 Thông tư số
26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
5
|
1.007917.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
6
|
1.007916.000.00.00.H01
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.001827.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện, thị xã, thành phố)
|
2
|
2.001823.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và PTNT huyện, thị xã, thành phố)
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
2.001819.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
2
|
1.003619.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 14/2016/TTBNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
1.003598.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số 14/2016/TTBNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
4
|
1.003589.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thông tư số 14/2016/TTBNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5
|
1.003577.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thông tư số 14/2016/TTBNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
1.003781.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
7
|
1.002239.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
8
|
1.005327.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9
|
1.003612.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10
|
1.003810.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
2.001819.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
2
|
1.000037.000.00.00.H01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
huyện)
|
Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
522
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|