|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1030/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1030/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 14
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa
Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 88/TTr- SGTVT ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và cơ
quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 17/6/2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1030/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
B2: Phân công xử lý
|
B3: Thụ lý hồ sơ
|
B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt
|
B6: Văn thư
|
B7: Chuyên viên trả kết quả ra TTHCC
|
B8: Trả kết quả
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
1.000004.H28
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
1.004998.H28
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
1.001765.000.00.00.H08
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
1.004993.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
9
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
1.001735.000.00.00.H08
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào
tạo
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
0,125 ngày
|
10
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
1.001751.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
11
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
1.001777.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
12
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
1.001623.000.00.00.H08
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
1.005210.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
1.004987.000.00.00.H08
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
|
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc.
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
1.000703.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
2.002286.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
17
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
2.002287.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
18
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002288.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002289.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
20
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
21
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
22
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
23
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
25
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
27
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
28
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
29
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
30
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
1.010709.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
31
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
32
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|