|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 941/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 31 tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 30/5/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới han hành (02
thủ tục hành chính cấp tỉnh), được sửa đổi, bổ sung (30 thủ tục hành chính cấp
tỉnh) trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
(sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công theo quy định.
- Giao Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên
quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt. Thời gian chậm nhất 17h00 ngày 05/6/2024.
- Giao Sở Thông tin
và Truyền thông đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và
công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
Điều 4. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ
tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình
sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
1.000004.H28
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
1.004998.H28
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
có
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
TTHC/Mã số TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Phí,
lệ
phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.001023.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
3
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
1.001765.H28
|
- Thời hạn Cơ sở
đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1.004993.H28
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
7
|
Cấp Giấy phép xe
tập lái
1.001735.H28
|
01
ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép
xe tập lái
1.001751.H28
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
1.001777.H28
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
1.001623.H28
|
- Thời hạn kiểm
tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy
phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
1.005210.H28
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
1.004987.H28
|
- Trường hợp trung
tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị
hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
1.000703.H28
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
2.002286.H28
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
2.002287.H28
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
16
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo
kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
2.002288.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe
taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002289.H28
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 47/2022/NĐ-CP
ngày 19/07/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT
ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
18
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
19
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
20
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
21
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
22
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
1.002856.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
23
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002852.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
24
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
25
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
26
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
27
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
28
|
Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
1.010709.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
29
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.010708.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
30
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.H28
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Có
|
Không
có
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|