|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1003/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1003/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 24
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019; Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo ngày 18 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 326/TTr-SNV ngày 18 tháng 07 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
Sở Nội vụ có trách nhiệm cập
nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể
từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông rà soát, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo
danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ
ngày ký ban hành).
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024.
Quyết định này thay thế các thủ
tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định: số
1173/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; số 1172/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; số 1171/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1003/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvuc ong.
phuyen.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy định
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 491/QĐ-BNV , ngày
10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
6.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
7.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
9.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
10.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
11.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
12.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
13.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
14.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Không quy định
|
15.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
16.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
Không quy định
|
17.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
|
Không quy định
|
18.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
19.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
20.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
21.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
22.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
23.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
24.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
25.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
26.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
27.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
28.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
29.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
30.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
31.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
32.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
33.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
34.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
35.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
36.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
37.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
38.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
39.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
40.
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
II.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1.
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định.
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvuco ng.
phuyen.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy định
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 491/QĐ-BNV , ngày
10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
2.
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
3.
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
4.
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
5.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
|
6.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
|
7.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
|
8.
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
III.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvuc ong.
phuyen.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy định
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 491/QĐ-BNV , ngày
10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
3.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
4.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
5.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
6.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Không quy định
|
7.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Không quy định
|
9.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
10.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định.
|
Không quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số Hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
1.001894.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.
|
1.001886.000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3.
|
1.001875.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
4.
|
1.001807.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
5.
|
1.001775.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
6.
|
2.000269.000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
7.
|
2.000264.000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
8.
|
2.000456.000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
9.
|
1.001610.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
10.
|
1.001604.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
11.
|
1.001589.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
12.
|
2.002167. 000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
13.
|
1.000788.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
14.
|
1.000780.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
15.
|
1.000654.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
16.
|
1.000638.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
17.
|
1.000604.000.00.00.H45.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18.
|
1.000587.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
19.
|
1.000535.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20.
|
1.000517.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
21.
|
1.000415.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22.
|
1.001642.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
23.
|
1.001640.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24.
|
1.001637.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
25.
|
1.001628.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
26.
|
1.001626.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
27.
|
1.001624.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
28.
|
1.000766.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29.
|
1.001550. 000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
30.
|
2.000713.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
|
31.
|
1.001797.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
32.
|
1.001818. 000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
33.
|
1.001832.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
34.
|
1.001843.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
35.
|
1.001854.000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
II.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1.
|
1.001228.000.00.00.H45
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.
|
2.000267.000.00.00.H45
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
3.
|
1.000316.000.00.00.H45
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
4.
|
1.001220.000.00.00.H45
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
5.
|
1.001180. 000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
6.
|
1.001212.000.00.00.H45
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
7.
|
1.001204.000.00.00.H45
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
8.
|
1.001199.000.00.00.H45
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
III.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1.
|
1.001078. 000.00.00.H45
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.
|
1.001085.000.00.00.H45
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
3.
|
1.001156. 000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4.
|
1.001167.000.00.00.H45
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
5.
|
2.000509.000.00.00.H45
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
6.
|
1.001098.000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
7.
|
1.001028. 000.00.00.H45
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
8.
|
1.001055. 000.00.00.H45
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
9.
|
1.001090. 000.00.00.H45
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10.
|
1.001109. 000.00.00.H45
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1003/QĐ-UBND ngày 24/07/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Yên
117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|