ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 590/TTr-SNN ngày 22/12/2021 và Tờ trình số
600/TTr-SNN ngày 30/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
325/QĐ-UBND ngày 05/3/2019, Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này
(kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và
các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và
Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn
thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi01/22);
- Lưu: VT. Lai(01).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.004359.
000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Đối với cấp mới: Trong thời gian 05 ngày làm việc
(cắt giảm 01/06 ngày, tỷ lệ 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cấp lại: Trong thời gian 2,5 ngày làm việc
(cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Mục I Biểu phí, lệ phí (ban hành kèm theo Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật thủy sản
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.004359” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.003563.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Mục II Biểu phí, lệ phí (ban hành kèm theo Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số
94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.003563” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.003590.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
- Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi:
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Mục II Biểu phí, lệ phí (ban hành kèm theo Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;.
- Thông tư số
94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.003590” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.003593.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02
ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Ban Quản lý
các Cảng cá Cà Mau trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Mục III Biểu phí, lệ phí (ban hành kèm theo Thông tư
số 94/2021/TT- BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTTN;
- Thông tư số
94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.003593” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số danh mục
có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
*
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
04
|
0
|
04
|
0
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
1.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
X
|
|
X
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp, cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản
a) Thời gian giải quyết:
- Đối với cấp mới trong thời gian 05 ngày làm việc
(cắt giảm 01/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cấp lại trong thời gian 2,5 ngày làm việc
(cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp
chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng
DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản số hóa hồ sơ
hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản phê
duyệt cấp, cấp lại Giấy Phép khai thác thủy sản: 4,5 ngày làm việc đối với cấp
mới; 02 ngày làm việc đối với cấp lại.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển
hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Đăng kiểm tàu cá)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Trung tâm Đăng kiểm tàu cá số
hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file
scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá phê duyệt cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá: 1,5
ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
a) Thời gian giải quyết:
- Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi:
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển
hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Đăng kiểm tàu cá)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Trung tâm Đăng kiểm tàu cá số
hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file
scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá phê duyệt cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá: 14,5
ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu); 8,5 ngày làm
việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02
ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển
hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Quản lý các Cảng cá)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Nhân viên Ban Quản lý các Cảng cá số hóa
hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan,
nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Ban Quản lý các Cảng
cá phê duyệt cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước: 01
ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các
cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.