|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 01 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của
UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và
Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số
58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh
Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động
của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại
hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giám đốc các sở, Trưởng các
ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực
tiếp chỉ đạo xây dựng các đề án (quy hoạch, kế hoạch, báo cáo, cơ chế, chính sách...)
do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp
chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất
và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực
tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn,
nhưng không được trình muộn hơn thời gian quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh (trước ngày 05 của tháng phải trình đề án theo Chương trình công tác
của Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời
báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các đề án cho
phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng,
tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các
ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung đề án; báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đồng chí Ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các huyện, thị, thành ủy;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, THKH. (01.2024)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn
|
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC
CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung
|
Nội dung trình HĐND tỉnh
|
Nội dung trình BTV Tỉnh ủy
|
|
Tháng 1
|
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Sửa đổi, cập nhật, bổ sung
Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
3
|
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức
độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2023 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
4
|
Bãi bỏ tiết 1.7.2 điểm 1.7
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh
về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
2 Điều 3 Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
x
|
x
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng thành phố Sầm Sơn đến năm 2045
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
x
|
|
Tháng 2
|
|
|
|
6
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
7
|
Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
8
|
Chính sách hỗ trợ tiền ăn
thêm đối với một số nhóm đối tượng đang chăm sóc, nuôi dưỡng tại các đơn vị
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
9
|
Quy định mức chi phí đào tạo,
mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
10
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ
trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ, thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
11
|
Giao thực hiện chế độ tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với
các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2024
|
Sở Tài chính
|
|
|
12
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ và vốn ngân sách địa phương từ
nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
13
|
Phân bổ nguồn vốn đầu tư phát
triển ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới năm 2024
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
x
|
x
|
14
|
Phân bổ chi tiết vốn đầu tư
phát triển giai đoạn 2021 - 2025 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 3)
|
Ban Dân tộc
|
x
|
x
|
15
|
Phân bổ vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Ban Dân tộc
|
x
|
x
|
16
|
Phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Ban Dân tộc
|
x
|
x
|
17
|
Danh mục dự án phải thu hồi đất,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm
2024 (đợt 2)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
18
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 các khu vực thuộc Quy hoạch chung đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
x
|
|
Tháng 3
|
|
|
|
19
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
20
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định
số 2687/2015/QĐUBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
21
|
Báo cáo tình hình thu hút đầu
tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3
tháng đầu năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
22
|
Ban hành định mức lập dự toán
kinh phí ngân sách nhà nước đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
23
|
Báo cáo thu chi ngân sách quý
I, nhiệm vụ quý II năm 2024
|
Sở Tài chính
|
|
|
24
|
Đề án thành lập Bệnh viện lão
khoa
|
Sở Y tế
|
|
x
|
25
|
Đề án sắp xếp đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023 - 2025
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
26
|
Đề án nhập huyện Đông Sơn vào
thành phố Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
27
|
Đề án thành lập thị trấn Hà
Long và thị trấn Hà Lĩnh thuộc huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
29
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí
lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh, thực
hiện từ năm học 2021 - 2022
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
30
|
Điều chỉnh Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
x
|
x
|
31
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải
cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024
|
Sở Nội vụ
|
|
|
32
|
Báo cáo tình hình thực hiện
công tác phòng chống tham nhũng Quý I, kế hoạch thực hiện Quý II năm 2024
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
Tháng 4
|
|
|
|
33
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
34
|
Ban hành định mức chi cho
công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
x
|
x
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình chuyển
đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Công Thương
|
|
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ
tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
37
|
Sửa đổi Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
|
|
38
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây
dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
39
|
Danh mục các dự án trọng điểm
ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2024 - 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
|
Tháng 5
|
|
|
|
40
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
41
|
Đề án đặt tên đường phố trên
địa bàn thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Quan Sơn
|
x
|
x
|
42
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng
giá thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
43
|
Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
44
|
Quy định mức thu, đơn vị tính
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
45
|
Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
46
|
Sửa đổi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định các tiêu chí
và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
|
Sở Nội vụ
|
|
|
47
|
Đề án đặt tên đường, phố tại
thị trấn Thiệu Hóa và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu Hóa
|
UBND huyện Thiệu Hóa
|
x
|
x
|
48
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây
dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 15, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
49
|
Đồ án quy hoạch mở rộng phân
khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 4, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
50
|
Chính sách hỗ trợ các sản phẩm
đạt chuẩn OCOP thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
x
|
x
|
51
|
Chủ trương đầu tư dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh
Hóa; Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
|
x
|
52
|
Danh mục dự án phải thu hồi đất,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm
2024 (đợt 3)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
53
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù
đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Thanh Hóa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
54
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết số
05-NQ/TU ngày 25/10/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển
thành phố Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
x
|
55
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết số
07-NQ/TU ngày 26/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển
thành phố Sầm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính
sách đặc thù phát triển thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
x
|
56
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết số
10-NQ/TU ngày 10/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển
huyện Thọ Xuân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách
đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
x
|
57
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết số
11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện
Mường Lát đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc
thù phát triển huyện Mường Lát
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
x
|
58
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định
danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học
sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập
trung cho học sinh theo quy định tại nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
Tháng 6
|
|
|
|
59
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối
năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
60
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
61
|
Báo cáo tình hình thu hút đầu
tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6
tháng đầu năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
62
|
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ
đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 6 tháng đầu năm; trọng tâm
chỉ đạo, điều hành 6 tháng cuối năm 2024
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
63
|
Báo cáo thu chi ngân sách 6
tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024
|
Sở Tài chính
|
x
|
|
64
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải
cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024
|
Sở Nội vụ
|
x
|
|
65
|
Báo cáo tình hình thực hiện
công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
của công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024
|
Thanh tra tỉnh
|
x
|
|
66
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 2381/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy
định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
67
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục;
trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
68
|
Đề án xã hội hoá đầu tư, khai
thác Cảng hàng không Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
x
|
69
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị
quyết số 13-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XVIII) về tích tụ, tập
trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao đến năm
2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
x
|
70
|
Chủ trương đầu tư dự án Nhà
máy điện khí LNG Nghi Sơn, Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
|
x
|
|
Tháng 7
|
|
|
|
71
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã
hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
72
|
Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện
Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ
chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
73
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
221/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc đánh
giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ
quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
|
|
74
|
Một số chính sách khuyến
khích, hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
|
Tháng 8
|
|
|
|
75
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
76
|
Danh mục dự án phải thu hồi đất,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm
2024 (đợt 4)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
77
|
Chính sách khen thưởng cho
các tập thể, cá nhân đạt giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng Nhà nước; thành
tích cao tại các kỳ thi (cuộc thi) quốc gia, quốc tế thuộc các lĩnh vực giáo
dục và đào tạo, thể dục - thể thao, khoa học và công nghệ, văn học, nghệ thuật,
báo chí tỉnh Thanh Hóa (thay thế Nghị quyết số 182/2019/NQ-HĐND ngày
10/7/2019 của HĐND tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Tháng 9
|
|
|
|
78
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã
hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối
năm 2024 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm
2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
79
|
Báo cáo tình hình thu hút đầu
tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9
tháng đầu năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
80
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải
cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024
|
Sở Nội vụ
|
|
|
81
|
Báo cáo tình hình thực hiện công
tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của
công dân 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
82
|
Báo cáo tình hình thu chi
ngân sách 9 tháng đầu năm 2024; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2025
|
Sở Tài chính
|
|
x
|
83
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây
dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hà Long, huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
84
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây
dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh
Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
85
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
86
|
Báo cáo quyết toán ngân sách
địa phương năm 2023
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
87
|
Xây dựng hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
88
|
Đề án thành lập Thị trấn Tiên
Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
89
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học, công nghệ
trong nông nghiệp cho Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
x
|
x
|
90
|
Đề án bảo đảm an ninh, trật tự
hệ thống hồ, đập và an ninh, an toàn nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
giai đoạn 2025 - 2030
|
Công an tỉnh
|
|
|
91
|
Chính sách khuyến khích phát
triển du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
x
|
92
|
Giao biên chế tỉnh Thanh Hóa
năm 2025
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
93
|
Đồ án quy hoạch điều chỉnh, mở
rộng phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp luyện kim, Khu kinh tế
Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
94
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây
dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN
|
x
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
95
|
Báo cáo tình hình kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
96
|
Báo cáo tình hình thu hút đầu
tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh
năm 2024
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
97
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
x
|
98
|
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ
đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2024; trọng tâm chỉ đạo,
điều hành năm 2025
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
x
|
|
99
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
100
|
Báo cáo dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2025
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
101
|
Báo cáo phân bổ dự toán chi
ngân sách địa phương năm 2025
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
102
|
Báo cáo tài chính năm 2023
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
x
|
|
103
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải
cách hành chính năm 2024, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2025
|
Sở Nội vụ
|
x
|
|
104
|
Báo cáo kết quả thực hiện
phòng, chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công
dân năm 2024; kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2025
|
Thanh tra tỉnh
|
x
|
|
105
|
Danh mục dự án phải thu hồi đất,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm
2025 (đợt 1)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
106
|
Chương trình công tác của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2025
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
107
|
Kế hoạch hành động thực hiện
Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2025
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
II. DANH MỤC
CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung
|
|
Tháng 3
|
|
1
|
Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2024
|
Sở Tài chính
|
2
|
Quy hoạch chung đô thị Trầu,
huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
UBND huyện Nông Cống
|
|
Tháng 4
|
|
3
|
Kế hoạch tổ chức hội nghị kết
nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2024
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tháng 5
|
|
4
|
Sửa đổi quy chế hoạt động của
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh (thay thế Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày
13/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Đề án phân loại xã Tiên
Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
Tháng 7
|
|
6
|
Quy hoạch phân khu (ĐT-17) đô
thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Nông Cống
|
7
|
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng
cao năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tháng 8
|
|
8
|
Đề án phát triển du lịch cộng
đồng tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
UBND huyện Lang Chánh
|
9
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động
kỷ niệm 70 năm đón tiếp đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền Nam tập kết
ra Bắc tại thành phố Sầm Sơn (1954 - 2024)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Tháng 10
|
|
10
|
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án lập
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoằng Hóa đến năm 2045
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
11
|
Điều chỉnh mở rộng quy hoạch
chung đô thị Cầu Quan, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035
|
UBND huyện Nông Cống
|
|
Tháng 11
|
|
12
|
Chương trình phát triển đô thị
Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
13
|
Đề án đề nghị công nhân khu vực
dự kiến hình thành đô thị Cẩm Tân (xã Cẩm Tân, xã Cẩm Vân), huyện Cẩm Thủy, tỉnh
Thanh Hoá đạt tiêu chí đô thị loại V
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
14
|
Kế hoạch thông tin tuyên truyền
và đào tạo, tập huấn về đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2025
|
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh
|
|
Tháng 12
|
|
15
|
Đồ án quy hoạch chung đô thị
Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
|
UBND huyện Yên Định
|
16
|
Đồ án quy hoạch chung đô thị thị
trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045
|
UBND huyện Yên Định
|
17
|
Kế hoạch cải cách hành chính
năm 2025
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định 01/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/QĐ-UBND Chương trình công tác ngày 01/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
499
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|