|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 07/KH-UBND chấm điểm tiêu chí tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính Hà Nội 2017
Số hiệu:
|
07/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/KH-UBND
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày
28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác
định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các bộ, cơ quan
ngang bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”; Quyết
định số 4373/QĐ-BNV ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế
hoạch triển khai xác định Chỉ số CCHC năm 2016 của các bộ, cơ
quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, UBND Thành phố
xây dựng Kế hoạch triển khai đánh giá, chấm điểm tiêu chí,
tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2016 của Thành phố như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1.Mục
đích
- Đánh giá và tự chấm điểm kết quả thực
hiện nhiệm vụ CCHC năm 2016 của Thành phố trên các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí
thành phần theo quy định tại Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ;
- Xác định Chỉ số CCHC năm 2016 của
Thành phố theo yêu cầu tại Quyết định số 4373/QĐ-BNV ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ.
2. Yêu cầu
- Việc đánh giá, chấm điểm đảm bảo
chính xác, trung thực, khách quan và theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
- Có tài liệu kiểm chứng, dẫn chứng gửi
kèm theo; trường hợp đánh giá, chấm điểm không có tài liệu kiểm chứng thì phải
diễn giải đầy đủ, cụ thể cách đánh giá, tính điểm.
- Đảm bảo thời gian hoàn thành việc tự
đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2016 của Thành phố và gửi
Báo cáo kết quả kèm theo tài liệu kiểm chứng về Bộ Nội vụ trước ngày 21/01/2017.
- Phối hợp Bộ Nội
vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học đảm bảo khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương.
II. PHÂN CÔNG NHIỆM
VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM
1. Tổ chức đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC
Các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông:
Thực hiện việc đánh giá, chấm điểm
vào các Biểu phụ lục đối với tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc các lĩnh vực
do Sở phụ trách (Biểu II.1. Sở Nội vụ, Biểu II.2. Sở Tư pháp, Biểu II.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Biểu
II.4. Sở Tài chính, Biểu II.5. Sở Khoa học và Công
nghệ, Biểu II.6. Sở Thông tin và Truyền thông).
2. Phối hợp điều tra xã hội học
a) Văn phòng Hội đồng nhân dân Thành phố
Đề nghị cơ quan phối hợp với Sở Nội vụ giúp Bộ Nội vụ tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối
với 08 đại biểu là Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư
Lựa chọn 100 doanh nghiệp (trong đó
có các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp FDI và các doanh nghiệp ngoài quốc
doanh) để phục vụ công tác điều tra xã hội học của Bộ Nội vụ.
c) Các sở, ban, ngành Thành phố
Mỗi sở, ngành chọn 03 lãnh đạo sở,
ngành tham gia điều tra xã hội học.
d) Các quận, huyện: Tây Hồ, Long Biên, Ba Vì, Thanh Trì
Mỗi quận, huyện chọn 03 lãnh đạo quận,
huyện tham gia điều tra xã hội học; 03 đơn vị hành chính cấp xã có trình độ
phát triển kinh tế - xã hội thuộc loại tốt, trung bình, kém (trong đó tại mỗi
đơn vị hành chính cấp xã chọn ngẫu nhiên 30 người dân để điều tra xã hội học).
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các Sở được giao nhiệm vụ giúp UBND Thành phố đánh giá, chấm điểm
- Tổ chức triển khai việc đánh giá,
chấm điểm theo các mẫu biểu; thu thập và cung cấp đầy đủ các tài liệu kiểm chứng,
các số liệu dẫn chứng, chứng minh, minh họa việc đánh giá, chấm điểm đối với
các tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc các lĩnh vực đơn vị phụ trách.
- Báo cáo bằng văn bản kết quả việc
đánh giá, chấm điểm (theo Phụ lục I, Phụ lục 2 gửi kèm Kế hoạch này), kèm theo số liệu, tài liệu kiểm chứng
gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày 16/01/2017 để tổng hợp, giúp UBND Thành phố ban hành Báo cáo kết quả việc đánh giá, chấm điểm
tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2016 thành phố Hà Nội, kịp thời gửi
Bộ Nội vụ.
2. Các sở, ban, ngành Thành phố, UBND các quận, huyện được giao nhiệm vụ
phối hợp Bộ Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học
- Dự kiến danh sách các đối tượng
tham gia điều tra xã hội học (theo mẫu Phụ lục III gửi kèm Kế hoạch này) và gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày
20/01/2017.
- Phối hợp với Sở Nội vụ để giúp Bộ Nội
vụ triển khai công tác điều tra xã hội (thời gian từ tháng 02 đến tháng 3/2017;
lịch, phương pháp điều tra cụ thể theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ).
3. Sở Nội vụ
- Sao gửi văn bản hướng dẫn của Bộ Nội
vụ về công tác tự đánh giá, chấm điểm; kịp thời triển khai
các nội dung hướng dẫn của Bộ Nội vụ cho các cơ quan được giao nhiệm vụ trong Kế
hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các sở liên
quan tổng hợp kết quả tự đánh giá, chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần,
báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định (chậm nhất ngày 18/01/2017);
kịp thời gửi Bộ Nội vụ Báo cáo kết quả việc tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2016 thành phố Hà Nội
ngay sau khi UBND Thành phố ký phát hành (kèm theo đủ
các tài liệu kiểm chứng).
- Chủ động, phối hợp với các sở, ngành, quận, huyện giúp Bộ Nội vụ chọn đối tượng điều tra
xã hội học, bố trí nhân lực, phương tiện và các điều kiện cần thiết khác trong quá trình Bộ Nội vụ tổ chức điều tra xã hội học đối với các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp và người dân trên địa bàn Thành phố.
UBND Thành phố yêu cầu Thủ trưởng các
sở, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện: Tây Hồ, Long Biên, Ba Vì, Thanh Trì tổ
chức thực hiện Kế hoạch. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị báo cáo, phản ánh về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Văn phòng HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận/huyện: Tây Hồ, Long Biên, Ba Vì, Thanh Trì;
- VP UB TP: CVP, các PVP;
Các phòng: NC, TKBT, HCTC, TH;
- Lưu: VT, NC, SNV (10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND Thành phố)
SỞ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-….
|
………, ngày tháng năm ……
|
BÁO
CÁO
Về
kết quả đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành
chính
Sở…..gửi Sở Nội
vụ Báo cáo kết quả về đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần chỉ số
Cải cách hành chính lĩnh vực….với các nội dung chính như sau:
- Bảng tổng hợp
kết quả đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành
chính (xin gửi kèm theo).
- Các tài liệu kiểm chứng gửi kèm
theo Bảng tổng hợp.
- Đối với những tiêu chí, tiêu chí
thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể cách
đánh giá, tính điểm kèm theo Bảng tổng hợp.
- Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND
Thành phố)
Biểu II. 1 - SỞ NỘI VỤ
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của
văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch (trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Bộ
Nội vụ: 0,5
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Bộ Nội vụ: 0
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
CCHC
|
2
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu về số lượng, nội
dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu về số lượng
hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả Chỉ số
CCHC
|
1
|
|
|
|
Điểm
tự chấm chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm
định: 0,5
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
và đơn vị hành chính cấp huyện được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan, đơn
vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC: 0,5
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến trong cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện
nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh trong năm:
1
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
1,5
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
1,5
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện
|
2
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh,
đơn vị hành chính cấp huyện được kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9,5
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
tỉnh thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0,25
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại cơ quan chuyên môn Cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp
xã
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh
|
1
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch
công chức
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo cấp sở và tương đương
|
1
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
5.7.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.7.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1,5
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
0,5
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0,5
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
5.8.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
0,5
|
|
|
|
Từ 70% số cán bộ, công chức trở lên: 0,5
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cán bộ,
công chức: 0,25
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
8
|
|
|
8.1
|
Thủ tục hành chính giải quyết
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
5,5
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh (sở, ban, ngành) được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp huyện có
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ
chế một cửa
|
1,5
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa (Không
tính các xã thuộc huyện đảo)
|
1,5
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8.1.4
|
Số TTHC được giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông
|
1,5
|
|
|
|
Từ 50 TTHC trở lên: 1,5
|
|
|
|
Từ 30 - 49 TTHC: 1
|
|
|
|
Từ 20- 29 TTHC: 0,5
|
|
|
|
Dưới 20 TTHC: 0
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp
huyện có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại
|
1
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
1,5
|
|
|
8.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
có 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
0,5
|
|
|
|
100% số cơ quan: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan:
0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan: 0
|
|
|
|
8.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp huyện có
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
0,5
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
|
|
|
|
8.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết
đúng hạn
|
0,5
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 80%: 1,5
|
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu II.2 - SỞ TƯ PHÁP
BẢNG
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI TỈNH
|
7,5
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm theo danh
mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1,5
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số văn bản được
ban hành đúng tiến độ: 1
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90 % số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản được ban
hành đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 0,5
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2,5
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật của tỉnh
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
Báo
cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
Báo
cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian
theo quy định: 0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1,5
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
'
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
1,5
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo
đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2
|
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, cập nhật thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC theo quy định của
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1
|
|
|
|
Công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Cập nhật TTHC và các văn bản quy định
về TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
1
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
Không kịp thời: 0
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
và đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã công khai TTHC đầy
đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh,
đơn vị hành chính cấp huyện công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan đơn, vị: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên Cổng/Trang thông tin điện tử của tỉnh
|
1
|
|
|
|
100% số TTHC. 1
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
2
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu II.3 - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BẢNG
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của văn bản)
|
I
|
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CCHC CỦA TỈNH
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban hành
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Tác động đến sự phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh
|
3
|
|
|
1.1
|
Mức độ thu hút đầu tư của tỉnh
|
1,5
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề:
1,5
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề:
0
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới
trong năm
|
1,5
|
|
|
|
Tăng từ 30% trở lên so với năm
trước liền kề: 1,5
|
|
|
|
Tăng từ 10% -dưới 30% so với năm
trước liền kề: 1
|
|
|
|
Tăng dưới 10% so với năm trước
liền kề: 0
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 80%: 1,5
|
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu II.4 - SỞ TÀI CHÍNH
BẢNG
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của
văn bản)
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản
lý hành chính
|
1
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
1
|
|
|
|
Số đơn vị tăng so với năm trước:
1
|
|
|
|
Số đơn
vị không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
đủ điều kiện đã được phê duyệt Đề án vận dụng
cơ chế tài chính như doanh nghiệp
|
0,5
|
|
|
|
100% số đơn vị đủ điều kiện đã được phê duyệt Đề
án: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị đủ
điều kiện đã được phê duyệt Đề án: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị đủ điều kiện đã được phê duyệt Đề án: 0
|
|
|
|
6.2.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính
hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
0,5
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND
ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu II.5 - SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
BẢNG
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của
văn bản)
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008
|
1,5
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh,
đơn vị hành chính cấp huyện công bố
Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
0,5
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008
|
0,5
|
|
|
|
Từ 70% số đơn vị trở lên: 0,5
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh,
đơn vị hành chính cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì,
cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU
CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số
07/KH-UBND ngày 11/01/2017 của
UBND Thành phố)
Biểu II.6 - SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
BẢNG
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT
(theo Bộ Chỉ số)
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng (Số, ký hiệu và ngày ban hành của
văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội
dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,5
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh
|
4
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Xây dựng và triển khai Kiến trúc
Chính quyền điện tử của tỉnh
|
1
|
|
|
Đã ban hành và duy trì, cập nhật
theo quy định: 1
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không duy trì,
cập nhật theo quy định: 0,5
|
|
|
|
Chưa ban hành Kiến trúc: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 0,5
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 60% số văn bản:
0,25
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Thực hiện kết nối, liên thông các
phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
1
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến cấp xã: 1
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh
đến cấp huyện: 0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện kết nối liên thông: 0
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
3,5
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1,5
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên:
1,5
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
1
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0,5
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1,5
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,5
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
1
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu III. 1 - Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND Thành phố
VĂN
PHÒNG ĐOÀN
ĐBQH & HĐND
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm
|
DANH
SÁCH THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị công tác
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu III.2 - Sở Kế hoạch và Đầu tư
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm
|
DANH
SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT
|
Tên
doanh nghiệp
|
Địa
chỉ
|
Điện
thoại liên hệ
|
I
|
Doanh
nghiệp Nhà nước (10 DN)
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
II
|
Doanh
nghiệp FDI (10 DN)
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
III
|
Doanh
nghiệp ngoài quốc doanh (80 DN)
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số
07/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu III.3 - Khối Sở, Ngành
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ…….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm
|
DANH
SÁCH LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND Thành phố)
Biểu III.4 - Khối Quận, huyện
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN…………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm
|
DANH
SÁCH LÃNH ĐẠO QUẬN/HUYỆN THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
DANH
SÁCH TÊN CÁC XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT
|
Tên
xã/phường/thị trấn
|
Địa
chỉ trụ sở
|
Điện
thoại liên hệ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- …
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2017 triển khai đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 07/KH-UBND ngày 11/01/2017 triển khai đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Thành phố Hà Nội
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|