|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
959/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 15 tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 23/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi
Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
a. Thời hạn giải quyết về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ là 13 ngày làm việc đối với
trường hợp Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam thẩm định hoặc 12
ngày làm việc đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và
được thực hiện như sau:
- Thời hạn tiếp nhận hồ sơ: 02 ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp Cục Đo đạc, Bản đồ và
Thông tin địa lý Việt Nam thẩm định), 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
- Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thời hạn trả kết quả: 01 ngày làm
việc kể từ ngày thông báo.
b. Thời hạn giải quyết thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ là 10 ngày làm việc và được thực
hiện như sau:
- Thời hạn tiếp nhận hồ sơ: 02 ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị gia hạn
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thời hạn trà kết quả: 01 ngày làm
việc kể từ ngày thông báo
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục
hoạt động đo đạc và bản đồ: Theo biểu đính kèm.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Chưa quy định.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày
21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
2
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường, Sở Tài nguyên và Môi
trường, số 39 đường Trần Quang Khải, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Theo Biểu Mức phí khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày
10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số
196/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Số
TT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.000082.000.00.00.H46, Danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
của UBND tỉnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
|
2
|
Thủ tục số 02, Danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của
UBND tỉnh
|
Cấp bổ sung danh mục hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
|
3
|
1.000049.000.00.00.H46, Danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
của UBND tỉnh
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản
đồ hạng II
|
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
|
BIỂU
MỨC PHÍ KÈM THEO PHỤ LỤC
I. Mức thu phí thẩm định cấp mới,
cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ như sau:
a) Mức phí đối với hồ sơ do Sở Tài
nguyên và môi trường thẩm định
Số
TT
|
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
|
Mức
thu phí (1.000 đồng/hồ sơ)
|
1
|
Dưới 03
|
4.090
|
2
|
Từ 03 đến 05
|
5.540
|
3
|
Từ 06 đến 08
|
6.030
|
4
|
Từ 09 đến 11
|
6.510
|
5
|
Từ 12 đến 14
|
7.000
|
b) Không thu phí thẩm định đối với
trường hợp cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
II. Biểu mức thu phí khai thác, sử
dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
Số
TT
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên
giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp
dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ cao
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ
cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư;
giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ
cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng
bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao
xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ
lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
mảnh
|
2.550.000
640.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
3.858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|