|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
890/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 890/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NAM GIANG, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được
phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Theo nội dung Công văn số
2181/UBND-KTN ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
chung xây dựng đô thị Thạnh Mỹ - Bến Giằng, huyện Nam Giang và Quy hoạch chi tiết
Trung tâm hành chính huyện Nam Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 19/4/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Giang, với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Nam Giang.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 16/06/2021.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam
Giang có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản
1 Điều 57 Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
và quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc
phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo
vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các
hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất
vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Nam
Giang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn
chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá
trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có
việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt
là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục
đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo
tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Nghị quyết
số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017
của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với UBND huyện Nam Giang và Sở Tài nguyên và Môi trường
triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm
vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
184.659,56
|
100,00
|
184.659,56
|
-
|
184.659,56
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
178.260,34
|
96,53
|
178.930,40
|
-
|
178.930,40
|
96,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.646,63
|
1,43
|
2.674,00
|
-
|
2.674,00
|
1,45
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
309,27
|
0,17
|
463,09
|
-
|
463,09
|
0,25
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
2.337,36
|
1,27
|
2.210,91
|
-
|
2.210,91
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.799,09
|
8,01
|
|
14.432,07
|
14.432,07
|
7,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.260,93
|
1,77
|
5.132,17
|
-
|
5.132,17
|
2,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
61.845,61
|
33,49
|
63.312,77
|
-
|
63.312,77
|
34,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
57.841,92
|
31,32
|
57.918,15
|
-
|
57.918,15
|
31,36
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.786,52
|
20,46
|
35.042,08
|
-
|
35.042,08
|
18,98
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.440,56
|
11,61
|
22.347,86
|
-
|
22.347,86
|
12,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,75
|
0,01
|
|
154,70
|
154,70
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
66,89
|
0,04
|
|
264,46
|
264,46
|
0,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.266,94
|
2,31
|
5.363,77
|
-
|
5.363,77
|
2,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
55,20
|
0,03
|
146,53
|
-
|
146,53
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,35
|
0,00
|
7,30
|
-
|
7,30
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,93
|
0,02
|
150,60
|
-
|
150,60
|
0,08
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,03
|
0,00
|
49,45
|
-
|
49,45
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
63,23
|
0,03
|
172,14
|
-
|
172,14
|
0,09
|
2.6
|
Đất SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
60,55
|
0,03
|
60,71
|
-
|
60,71
|
0,03
|
2.7
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
84,85
|
0,05
|
|
233,70
|
233,70
|
0,13
|
2.8
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
581,11
|
0,31
|
1.190,50
|
-
|
1.190,50
|
0,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
331,08
|
0,18
|
602,51
|
-
|
602,51
|
0,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,99
|
0,00
|
9,08
|
-
|
9,08
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,96
|
0,00
|
11,18
|
-
|
11,18
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,34
|
0,00
|
21,82
|
-
|
21,82
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDDT
|
DGD
|
32,93
|
0,02
|
57,54
|
-
|
57,54
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
14,11
|
0,01
|
36,08
|
-
|
36,08
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
130,54
|
0,07
|
329,25
|
-
|
329,25
|
0,18
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,00
|
3,57
|
-
|
3,57
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
5,81
|
0,00
|
6,37
|
-
|
6,37
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,75
|
0,00
|
4,75
|
-
|
4,75
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
0,00
|
0,25
|
-
|
0,25
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,39
|
0,03
|
103,13
|
-
|
103,13
|
0,06
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,37
|
0,00
|
|
4,97
|
4,97
|
0,00
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,28
|
|
15,28
|
-
|
15,28
|
0,01
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,00
|
|
4,86
|
4,86
|
0,00
|
2.11
|
Đất KVC, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,18
|
0,00
|
|
13,61
|
13,61
|
0,01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
258,79
|
0,14
|
343,03
|
-
|
343,03
|
0,19
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
74,17
|
0,04
|
119,81
|
-
|
119,81
|
0,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,94
|
0,01
|
16,07
|
-
|
16,07
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,40
|
0,01
|
25,86
|
-
|
25,86
|
0,01
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.590,09
|
1,40
|
|
2.387,32
|
2.387,32
|
1,29
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
426,01
|
0,23
|
|
426,01
|
426,01
|
0,23
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,00
|
|
0,99
|
0,99
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.132,28
|
1,15
|
365,39
|
-
|
365,39
|
0,20
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
31.060,00
|
-
|
31.060,00
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
20.727,98
|
11,22
|
20.727,98
|
-
|
20.727,98
|
11,22
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
15.108,36
|
8,18
|
5.595,26
|
-
|
5.595,26
|
3,03
|
4
|
Khu Lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
76.151,57
|
41,24
|
98.354,85
|
-
|
98.354,85
|
53,26
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
57.918,15
|
-
|
57.918,15
|
31,36
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
(Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
150,60
|
-
|
150,60
|
0,08
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
752,74
|
0,41
|
|
836,98
|
836,98
|
0,45
|
Ghi chú: (*) Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Prin g
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôi h
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
976,40
|
272,38
|
100,31
|
125,29
|
36,27
|
186,87
|
76,44
|
30,78
|
37,58
|
36,67
|
23,64
|
16,19
|
33,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,37
|
1,00
|
1,00
|
0,99
|
0,70
|
0,50
|
0,81
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,87
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,92
|
1,00
|
1,00
|
0,99
|
0,70
|
0,50
|
0,73
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
0,50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
199,26
|
40,83
|
11,22
|
34,79
|
6,71
|
48,26
|
13,89
|
7,85
|
6,62
|
12,47
|
5,00
|
5,30
|
6,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
259,11
|
71,24
|
10,75
|
33,84
|
13,47
|
50,45
|
20,33
|
11,85
|
7,00
|
15,11
|
9,34
|
5,62
|
10,11
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
77,03
|
-
|
0,15
|
1,10
|
2,87
|
33,90
|
13,34
|
0,72
|
19,48
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,96
|
-
|
-
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
428,31
|
158,77
|
77,19
|
54,57
|
12,52
|
53,76
|
25,11
|
9,86
|
3,98
|
7,77
|
8,80
|
4,40
|
11,58
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
2.367,61
|
260,34
|
215,40
|
153,1
|
86,50
|
325,00
|
314,00
|
412,00
|
182,50
|
71,50
|
90,50
|
113,00
|
143,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
5,53
|
0,50
|
0,03
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.362,08
|
259,84
|
215,37
|
152,6
|
86,00
|
324,50
|
313,50
|
411,50
|
182,00
|
71,00
|
90,00
|
112,50
|
143,23
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng
|
|
1.766,89
|
205,00
|
223,53
|
145,11
|
111,57
|
75,33
|
99,41
|
154,07
|
153,70
|
143,41
|
51,29
|
95,60
|
308,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.478,06
|
155,52
|
212,30
|
104,00
|
101,21
|
-
|
80,00
|
104,05
|
150,00
|
135,01
|
48,81
|
95,00
|
292,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
643,98
|
150,00
|
211,82
|
100,00
|
30,00
|
-
|
20,00
|
-
|
30,00
|
15,00
|
-
|
15,00
|
72,16
|
1.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
702,46
|
-
|
-
|
-
|
33,65
|
-
|
60,00
|
100,0 0
|
120,00
|
40,00
|
48,8 1
|
80,00
|
220,00
|
1.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
80,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,01
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,57
|
5,52
|
-
|
4,00
|
7,00
|
-
|
-
|
4,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,04
|
-
|
0,48
|
-
|
30,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
288,83
|
49,48
|
11,23
|
41,11
|
10,36
|
75,33
|
19,41
|
50,02
|
3,70
|
8,40
|
2,48
|
0,60
|
16,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
60,61
|
2,10
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
2,98
|
47,42
|
1,60
|
5,50
|
0,50
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,80
|
0,30
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
37,88
|
1,94
|
-
|
29,50
|
-
|
6,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,07
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
45,80
|
13,20
|
4,63
|
0,20
|
-
|
26,60
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,14
|
0,23
|
1,38
|
-
|
5,05
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
110,79
|
23,55
|
3,52
|
6,58
|
4,00
|
39,21
|
8,14
|
2,40
|
1,90
|
2,70
|
1,78
|
0,50
|
16,51
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,43
|
-
|
-
|
2,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,38
|
-
|
1,70
|
2,00
|
0,30
|
0,18
|
2,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
0,20
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,66
|
5,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,77
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2,42
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
1.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|