|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2609/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu và diện tích chuyển sử dụng đất Quảng Nam
Số hiệu:
|
2609/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2609/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị
xã, thành phố (chi tiết tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 được phân bổ tại Điều 1,
tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo
đúng quy định.
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ
tiêu đã phân bổ, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp phát sinh nhu cầu
sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay từ nay đến
năm 2025 nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì tham mưu UBND tỉnh
điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc tổng hợp, tham mưu
UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ở các địa phương theo đúng quy định; đặc
biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên.
- Theo dõi hồ sơ trình cấp có
thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kịp
thời tham mưu UBND tỉnh làm việc với các Bộ liên quan có phương án điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đến năm 2030 của tỉnh cho phù
hợp.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên
quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các dự án có
sử dụng đất của ngành, lĩnh vực mình quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất thuộc ngành, lĩnh vực quản lý của
cơ quan, đơn vị mình.
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng
đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1, khẩn
trương hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của địa phương, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo
đúng quy định để triển khai thực hiện.
- Việc chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất, giao đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt và chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ. Việc chuyển mục đích sử
dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về
đất đai và pháp luật về lâm nghiệp.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; ngăn chặn và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Trường hợp phát sinh nhu cầu
sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay nhưng
chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa
phương hoặc báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương về Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cấp Quốc gia phân bổ
|
Cấp tỉnh xác định
|
Diện tích phân bổ đến năm 2030
|
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện
|
Thành phố Tam Kỳ
|
Thành phố Hội An
|
Thị xã Điện Bàn
|
Huyện Bắc Trà My
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
|
|
1.057.486,33
|
9.396,57
|
6.354,83
|
21.633,19
|
84.699,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
940.744
|
0
|
940.744,33
|
4.410,57
|
2.355,94
|
10.342,15
|
79.465,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
53.000
|
0
|
53.000,00
|
1.380,00
|
427,00
|
5.732,00
|
1.414,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
43.454
|
0
|
43.454,00
|
1.217,00
|
427,00
|
5.732,00
|
1.130,00
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
9.576,00
|
163,000
|
-
|
0,00
|
284,004
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
78.230
|
78.230,33
|
1.704,56
|
152,05
|
575,85
|
7.176,97
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
325.812
|
0,0
|
325.812,00
|
361,61
|
116,79
|
102,00
|
25.905,25
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
145.687
|
0
|
145.687,00
|
0,00
|
1.191,12
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
273.934
|
0
|
273.934,00
|
31,85
|
37,09
|
0,00
|
43.491,06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
63.035
|
0
|
63.035,00
|
|
|
-
|
9.194,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
112.576
|
0,00
|
112.576,00
|
4.841,36
|
3.797,27
|
10.787,40
|
4.850,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5.156
|
0
|
5.156,00
|
100,48
|
236,62
|
144,08
|
53,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.328
|
0
|
2.328,00
|
28,61
|
9,32
|
8,70
|
14,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.524
|
0
|
3.524,00
|
365,83
|
0,00
|
357,08
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
3.181
|
3.180,94
|
44,31
|
66,48
|
356,98
|
241,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.331
|
2.331,32
|
129,05
|
297,90
|
425,41
|
28,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
1.645
|
1.644,88
|
58,08
|
16,50
|
93,33
|
7,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
|
SKS
|
|
1.447
|
1.447,20
|
0,73
|
0,00
|
0,00
|
109,08
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
39.766
|
4.209
|
43.975,15
|
2.210,20
|
883,15
|
3.233,51
|
2.954,31
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
18.797
|
0
|
18.797,00
|
1.361,77
|
581,97
|
1.789,79
|
456,80
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
6.335
|
6.335,08
|
116,72
|
23,54
|
163,97
|
92,31
|
2.8.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
215
|
0
|
215,00
|
41,92
|
7,21
|
13,78
|
10,89
|
2.8.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
200
|
0
|
200,00
|
37,98
|
8,36
|
13,35
|
3,54
|
2.8.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
1.331
|
0
|
1.331,00
|
132,85
|
42,70
|
310,68
|
44,81
|
2.8.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
|
DTT
|
743
|
0
|
743,00
|
56,98
|
28,69
|
55,70
|
22,64
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10.645
|
-2.322
|
8.322,50
|
2,51
|
1,85
|
4,47
|
2.122,60
|
2.8.8
|
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
75
|
0
|
75,00
|
5,70
|
4,50
|
4,38
|
3,73
|
2.8.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
|
DKG
|
9
|
0
|
9,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
2.8.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
270
|
0
|
270,00
|
10,32
|
10,52
|
15,23
|
81,02
|
2.8.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
248
|
21
|
268,53
|
27,05
|
9,85
|
19,55
|
14,88
|
2.8.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
126
|
125,56
|
13,65
|
15,00
|
15,29
|
2,26
|
2.8.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
7.026
|
7.026,08
|
377,91
|
136,40
|
795,28
|
96,51
|
2.8.17
|
Đất công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
|
14
|
13,99
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
2.8.18
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
51
|
51,23
|
0,59
|
5,45
|
1,29
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
201
|
200,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
17.441
|
17.440,88
|
294,74
|
382,05
|
1.869,57
|
416,21
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
7.722
|
7.721,60
|
834,26
|
657,44
|
2.664,21
|
62,41
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
327
|
327,17
|
54,36
|
13,75
|
19,15
|
32,36
|
2.13
|
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
155
|
155,21
|
24,53
|
3,62
|
0,11
|
6,60
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.166
|
0,00
|
4.166,00
|
144,64
|
201,62
|
503,64
|
383,29
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG *
|
KDT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
58.100
|
-
|
58.100,00
|
5.767,64
|
|
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
84.943
|
(0)
|
84.943,00
|
9.396,58
|
2.618,53
|
8.616,30
|
2.012,62
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
121.684
|
121.684,33
|
2.921,56
|
579,05
|
6.307,85
|
8.306,97
|
4
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
599.746
|
599.746,00
|
393,46
|
153,88
|
102,00
|
69.396,31
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
|
KBT
|
|
145.687
|
145.687,00
|
-
|
1.191,12
|
-
|
-
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
6.705
|
6.704,94
|
410,14
|
66,48
|
714,06
|
241,40
|
___________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
|
Huyện Đại Lộc
|
Huyện Đông Giang
|
Huyện Duy Xuyên
|
Huyện Hiệp Đức
|
Huyện Nam Trà My
|
Huyện Nông Sơn
|
Huyện Núi Thành
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
57.905,66
|
82.185,16
|
30.875,01
|
49.687,54
|
82.638,25
|
47.163,64
|
55.594,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
47.770,80
|
78.406,05
|
22.013,48
|
46.043,37
|
79.557,19
|
44.051,77
|
39.234,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.040,00
|
725,00
|
4.280,00
|
1.604,00
|
1.675,00
|
1.140,00
|
3.970,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
4.984,00
|
304,00
|
4.182,89
|
1.340,00
|
5,80
|
790,00
|
3.877,72
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
86,000
|
421,000
|
97,110
|
264,000
|
1.669,200
|
350,000
|
92,28
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.905,29
|
2.601,80
|
2.589,40
|
8.399,55
|
10.647,75
|
2.032,97
|
4.730,62
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
19.372,54
|
37.296,95
|
9.194,44
|
10.713,73
|
30.087,71
|
9.883,11
|
13.811,35
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
12.522,27
|
1.086,00
|
0,00
|
14.984,89
|
19.112,72
|
164,02
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
18.123,11
|
19.614,42
|
2.295,19
|
23.034,01
|
16.386,34
|
10.313,85
|
12.452,76
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
3.484,31
|
-
|
1.665,86
|
5.817,81
|
1.693,68
|
17,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.735,64
|
3.652,30
|
8.657,02
|
3.533,52
|
2.842,28
|
2.952,35
|
16.127,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
128,48
|
29,68
|
108,52
|
29,23
|
272,09
|
171,33
|
2.088,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.558,46
|
7,54
|
8,45
|
9,50
|
4,45
|
2,80
|
21,54
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.295,34
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
380,00
|
56,62
|
236,82
|
212,62
|
21,16
|
55,00
|
191,13
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
84,03
|
151,05
|
237,15
|
75,43
|
43,43
|
45,82
|
268,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
142,16
|
44,30
|
131,22
|
29,31
|
0,54
|
14,03
|
477,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
|
63,72
|
11,30
|
8,43
|
71,05
|
1,20
|
113,09
|
116,57
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
2.057,75
|
2.241,49
|
3.416,46
|
964,24
|
1.376,73
|
1.308,91
|
4.530,79
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
1.029,92
|
512,30
|
1.506,37
|
571,30
|
616,70
|
388,22
|
2.737,32
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
234,23
|
17,29
|
889,68
|
96,16
|
21,10
|
45,10
|
466,80
|
2.8.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,81
|
8,93
|
33,25
|
10,17
|
7,29
|
2,23
|
16,60
|
2.8.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
16,73
|
2,82
|
13,51
|
7,10
|
3,42
|
1,78
|
27,78
|
2.8.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
58,45
|
48,91
|
82,09
|
49,51
|
38,56
|
15,61
|
120,26
|
2.8.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
|
37,02
|
26,33
|
133,30
|
32,72
|
15,53
|
14,39
|
73,39
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng
|
9,41
|
1.540,23
|
15,02
|
11,40
|
629,46
|
688,77
|
224,39
|
2.8.8
|
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
|
3,47
|
4,59
|
3,65
|
4,88
|
3,15
|
3,48
|
5,03
|
2.8.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
2.8.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
18,08
|
3,41
|
34,69
|
7,14
|
0,47
|
4,10
|
20,11
|
2.8.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
10,54
|
7,81
|
16,48
|
6,81
|
0,51
|
3,57
|
74,53
|
2.8.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10,15
|
0,41
|
16,30
|
1,19
|
-
|
1,34
|
17,86
|
2.8.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
622,46
|
62,67
|
653,75
|
160,91
|
35,59
|
136,36
|
694,30
|
2.8.17
|
Đất công trình sự nghiệp
khác
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
2.8.18
|
Đất công trình công cộng
khác
|
-
|
0,97
|
0,02
|
0,33
|
-
|
-
|
11,99
|
2.9
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
117,64
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
1,50
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.360,88
|
446,25
|
2.116,46
|
496,83
|
399,14
|
399,63
|
1.744,32
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
387,10
|
89,59
|
529,51
|
220,53
|
60,60
|
11,56
|
945,43
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,05
|
10,02
|
12,85
|
15,49
|
11,82
|
9,70
|
34,18
|
2.13
|
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
0,81
|
21,43
|
14,92
|
3,39
|
5,78
|
1,80
|
5,57
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
399,22
|
126,81
|
204,51
|
110,65
|
238,78
|
159,52
|
232,41
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG *
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
13.337,36
|
2
|
Đất đô thị
|
1.274,77
|
3.087,55
|
1.546,15
|
2.317,00
|
10.309,80
|
4.923,64
|
4.829,21
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
6.889,29
|
2.905,80
|
6.772,29
|
9.739,55
|
10.653,55
|
2.822,97
|
8.608,34
|
4
|
Khu lâm nghiệp
|
37.495,65
|
56.911,36
|
11.489,63
|
33.747,74
|
46.474,05
|
20.196,96
|
26.264,11
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
|
-
|
12.522,27
|
1.086,00
|
-
|
14.984,89
|
19.112,72
|
164,02
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
|
380,00
|
56,62
|
236,82
|
212,62
|
21,16
|
55,00
|
2.486,47
|
___________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG
NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
|
Huyện Phú Ninh
|
Huyện Phước Sơn
|
Huyện Quế Sơn
|
Huyện Tây Giang
|
Huyện Thăng Bình
|
Huyện Tiên Phước
|
(1)
|
(2)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
25.564,67
|
115.334,08
|
25.746,05
|
91.368,31
|
41.224,56
|
45.454,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.864,93
|
110.368,86
|
20.026,52
|
88.809,68
|
28.862,02
|
41.229,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.410,00
|
1.392,000
|
3.752,00
|
1.320,000
|
9.855,000
|
2.210,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
4.188,00
|
613,000
|
3.222,00
|
599,000
|
8.635,500
|
1.743,00
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
222,00
|
779,000
|
530,00
|
721,000
|
1.219,500
|
467,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.216,40
|
4.711,37
|
3.918,14
|
3.684,68
|
5.533,85
|
10.071,69
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.861,41
|
47.648,93
|
4.226,10
|
38.465,02
|
3.978,72
|
7.463,57
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
19.104,62
|
-
|
19.603,21
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.877,63
|
35.462,66
|
5.032,19
|
23.924,41
|
3.668,76
|
19.601,83
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
15,47
|
8.873,30
|
7,04
|
8.879,32
|
126,80
|
912,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.517,37
|
4.844,90
|
5.546,61
|
2.281,55
|
12.065,89
|
4.178,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
47,47
|
77,65
|
478,10
|
75,89
|
578,67
|
388,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
10,32
|
8,00
|
17,83
|
9,15
|
57,93
|
544,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
211,26
|
0,00
|
294,49
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
289,35
|
132,04
|
311,76
|
25,75
|
284,12
|
124,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
83,85
|
16,08
|
29,42
|
34,98
|
299,12
|
32,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
76,66
|
9,08
|
155,73
|
28,94
|
124,90
|
63,56
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
kh.sản
|
373,93
|
384,83
|
26,41
|
1,53
|
49,26
|
55,36
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
4.333,37
|
2.887,03
|
2.357,98
|
1.263,72
|
5.391,42
|
1.373,59
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
1.021,13
|
598,24
|
1.300,11
|
576,50
|
2.386,02
|
760,04
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
2.869,79
|
53,98
|
185,66
|
29,50
|
780,70
|
239,46
|
2.8.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,83
|
6,84
|
12,96
|
19,53
|
6,45
|
1,13
|
2.8.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,69
|
5,57
|
6,74
|
3,54
|
16,10
|
5,17
|
2.8.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
44,53
|
30,02
|
56,50
|
31,91
|
120,25
|
45,81
|
2.8.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- TT
|
30,59
|
27,37
|
44,98
|
16,54
|
62,79
|
27,96
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng
|
6,67
|
2.079,55
|
18,64
|
453,38
|
5,10
|
179,80
|
2.8.8
|
Đất c.trình bưu chính viễn
thông
|
3,70
|
3,65
|
4,91
|
3,45
|
4,51
|
4,65
|
2.8.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ
q.gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
8,45
|
0,12
|
15,44
|
13,15
|
12,22
|
9,16
|
2.8.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
9,26
|
8,69
|
32,53
|
4,42
|
5,30
|
12,00
|
2.8.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
7,95
|
-
|
5,55
|
-
|
13,77
|
4,59
|
2.8.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
305,47
|
72,88
|
667,84
|
108,22
|
1.921,86
|
74,54
|
2.8.17
|
Đất công trình sự nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,68
|
-
|
2.8.18
|
Đất công trình công cộng
khác
|
1,87
|
-
|
0,08
|
0,01
|
28,35
|
0,28
|
2.9
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
-
|
22,86
|
6,78
|
0,00
|
32,10
|
4,38
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
765,50
|
432,29
|
861,44
|
246,54
|
3.194,51
|
671,48
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
125,43
|
175,89
|
300,33
|
45,50
|
402,03
|
89,97
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,66
|
10,39
|
10,87
|
12,69
|
15,28
|
12,48
|
2.13
|
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
0,85
|
13,35
|
3,53
|
4,07
|
13,97
|
5,02
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
182,37
|
120,32
|
172,93
|
277,08
|
296,65
|
46,17
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG *
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
7.935,00
|
|
2
|
Đất đô thị
|
648,04
|
3.134,29
|
1.350,51
|
5.998,12
|
1.314,02
|
837,90
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
8.404,40
|
5.324,37
|
7.140,13
|
4.283,68
|
14.169,35
|
11.814,69
|
4
|
Khu lâm nghiệp
|
7.739,04
|
83.111,59
|
9.258,29
|
62.389,43
|
7.647,48
|
27.065,40
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
ĐDSH
|
-
|
19.104,62
|
-
|
19.603,21
|
-
|
-
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
|
289,35
|
132,04
|
523,02
|
25,75
|
578,61
|
124,80
|
____________________
*: Khu chức năng không tổng
hợp tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện
|
Thành phố Tam Kỳ
|
Thành phố Hội An
|
Thị xã Điện Bàn
|
Huyện Bắc Trà My
|
Huyện Đại Lộc
|
Huyện Đông Giang
|
Huyện Duy Xuyên
|
Huyện Hiệp Đức
|
Huyện Nam Giang
|
Huyện Nam Trà My
|
Huyện Nông Sơn
|
Huyện Núi Thành
|
Huyện Phú Ninh
|
Huyện Phước Sơn
|
Huyện Quế Sơn
|
Huyện Tây Giang
|
Huyện Thăng Bình
|
Huyện Tiên Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15.444,89
|
975,59
|
335,84
|
1.002,56
|
723,49
|
977,39
|
658,24
|
1.039,55
|
657,04
|
976,40
|
892,33
|
395,87
|
1.662,12
|
830,63
|
844,60
|
1.006,53
|
653,57
|
1.099,81
|
713,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.695,70
|
307,82
|
55,82
|
459,86
|
68,94
|
238,52
|
28,29
|
352,47
|
66,29
|
8,37
|
52,38
|
70,10
|
299,30
|
149,33
|
14,00
|
189,96
|
39,93
|
193,90
|
100,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.153,99
|
275,90
|
55,82
|
459,86
|
28,55
|
228,61
|
12,63
|
306,72
|
45,32
|
6,92
|
0,90
|
17,96
|
273,74
|
136,02
|
7,02
|
122,36
|
15,03
|
109,05
|
51,58
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2.789,07
|
226,13
|
162,67
|
313,94
|
47,54
|
151,05
|
74,62
|
285,11
|
85,75
|
199,26
|
176,27
|
59,59
|
259,09
|
115,85
|
112,93
|
74,76
|
59,76
|
308,30
|
76,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.567,60
|
322,22
|
81,18
|
186,19
|
109,73
|
174,42
|
102,43
|
283,62
|
211,92
|
259,11
|
174,83
|
66,23
|
433,27
|
242,35
|
138,66
|
312,86
|
142,22
|
83,62
|
242,74
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
399,91
|
68,91
|
6,83
|
0,00
|
12,61
|
2,43
|
48,56
|
8,66
|
0,00
|
77,03
|
20,10
|
16,73
|
30,94
|
8,01
|
21,84
|
1,31
|
24,10
|
51,80
|
0,05
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
28,43
|
-
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,78
|
22,90
|
-
|
0,23
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5.737,69
|
28,01
|
2,69
|
30,13
|
483,57
|
409,47
|
401,57
|
96,69
|
293,08
|
428,31
|
445,85
|
183,05
|
518,16
|
311,39
|
556,26
|
426,53
|
385,68
|
444,43
|
292,82
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
213,32
|
22,50
|
25,20
|
12,44
|
1,10
|
-
|
2,77
|
2,05
|
-
|
0,54
|
-
|
0,17
|
121,13
|
3,00
|
0,84
|
1,11
|
1,88
|
17,74
|
0,85
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
13,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
10,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
2.393
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|