|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
885/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi quản lý chức năng của Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý chức
năng của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 11/3/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ
lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục
và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ
trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch
vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường,
xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT; VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP; TT TT&TH (VPUBND TP);
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS, NN&TNMT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC THAY THẾ; TTHC
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (04 TTHC):
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Trực
tiếp
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
- 15 ngày làm việc đối với các
trường hợp:
(1) Dự
án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
(2) Dự
án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom,
xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp
phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày làm việc đối với các
trường hợp còn lại.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Bắt
buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3 thứ
tự 1.1 Danh mục này
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
2
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
quy định
|
Nộp
và trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nộp
và trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
4
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày làm việc, đối với các
trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường
hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành
không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện
tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- 30 ngày làm việc, đối với các
trường hợp còn lại.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Bắt
buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3,
Thứ tự 1.1, Danh mục này
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (04 TTHC):
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Trực
tiếp
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
- 15 ngày làm việc, đối với các
trường hợp:
(1) Dự
án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
(2) Dự
án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày làm việc, đối với các
trường hợp còn lại.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Bắt
buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3,
Thứ tự 1.1, Danh mục này
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
2
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
10
ngày làm việc.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nộp
và trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
ngày làm việc.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nộp
và trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
4
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày làm việc, đối với trường
hợp Giấy phép hết hạn; Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường).
- 30 ngày làm việc, đối với trường
hợp còn lại.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Bắt
buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3,
thứ tự 1.1, Danh mục này
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 TTHC):
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ tham vấn theo quy định.
- Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC)
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông
tin địa lý
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
- 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Chưa
quy định
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
2
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Mức phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (02 TTHC)
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo
Phụ lục số 01 Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.
|
2
|
1.004240
|
Thẩm duyệt, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP).
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
30
ngày làm việc.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo
Phụ lục số 02 Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (08 TTHC):
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (01 TTHC)
|
1
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án).
|
Luật BVMT 2020.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (06 TTHC)
|
1
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại.
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2022 (được quy định tại điểm d, khoản 2
Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
2
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
3
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
4
|
1.04258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
5
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
6
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 TTHC)
|
1
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 885/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
4.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|