|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 689/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 689/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 29
tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BUÔN ĐÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về
Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích
dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1660/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Buôn Đôn; Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định
số 1660/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện
Buôn Đôn tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021; đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 18 tháng 03
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
141.014,06 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 133.819,65
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.510,82
ha;
- Đất chưa sử dụng: 683,59 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
106,83 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 103,73 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3,10 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 136,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 0,11 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
Diện tích đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng là 12,80 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục dự án, công trình
thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 21 danh mục dự án
có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về
đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi
tiết tại Phụ lục V kèm theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án
phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy
hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao UBND huyện Buôn Đôn lập hồ
sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ, đồng thời bổ
sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án
theo quy định của pháp luật.
(Chi
tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
c) Đối với 20 danh mục dự án, công
trình nông nghiệp nằm trong chỉ tiêu đất nông nghiệp khác (còn lại chưa phân bổ)
nhưng chưa xác định cụ thể trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất kỳ trước được duyệt.
+ Trường hợp tổ chức kinh tế thực
hiện dự án đầu tư, giao UBND huyện Buôn Đôn chịu trách nhiệm xác định vị trí thực
hiện dự án, báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định theo quy định.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, giao UBND huyện Buôn Đôn chịu trách
nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật việc xác định vị trí, diện tích đảm
bảo phù hợp định hướng phát triển nông nghiệp của địa phương và đảm bảo về khoảng
cách, môi trường... theo quy định để làm cơ sở đăng ký biến động theo quy định
của pháp luật.
(Chi
tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Buôn
Đôn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian
quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án
thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014
của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô,
địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ đối với 05 dự án phù hợp
với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với
vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- UBND huyện Buôn Đôn chịu
trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2021.
Điều 3.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định
này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Buôn Đôn và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Krông Na
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hoà
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Bar
|
Xã Ea Nuôl
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
141.014,06
|
111.379,09
|
4.571,35
|
8.051,78
|
5.838,08
|
1.854,79
|
2.431,94
|
6.887,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133.819,65
|
108.028,76
|
4.283,19
|
7.110,14
|
4.897,16
|
1.694,99
|
2.125,35
|
5.680,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.366,27
|
273,24
|
226,02
|
315,36
|
342,95
|
380,30
|
602,81
|
225,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.521,07
|
163,69
|
182,64
|
114,42
|
228,32
|
335,02
|
454,74
|
42,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.285,09
|
1.189,97
|
2.020,35
|
3.797,48
|
610,97
|
135,11
|
100,40
|
430,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.119,31
|
1.460,08
|
1.454,76
|
2.859,40
|
3.871,28
|
1.151,68
|
1.409,17
|
4.912,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.093,24
|
4.093,24
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93.979,12
|
93.979,12
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.711,70
|
7.025,21
|
534,49
|
78,36
|
47,25
|
|
|
26,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,12
|
5,90
|
4,13
|
21,14
|
22,06
|
27,90
|
8,65
|
29,36
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
145,79
|
2,00
|
43,45
|
38,40
|
2,66
|
|
4,33
|
54,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.510,82
|
2.684,44
|
277,78
|
939,69
|
940,91
|
159,81
|
306,59
|
1.201,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
750,40
|
702,24
|
|
17,90
|
1,04
|
|
|
29,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,34
|
|
|
2,00
|
1,34
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,11
|
12,73
|
0,05
|
7,70
|
4,63
|
0,17
|
0,23
|
3,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
52,74
|
0,21
|
12,21
|
39,00
|
0,24
|
|
0,08
|
1,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.353,27
|
782,61
|
150,37
|
578,51
|
763,74
|
62,11
|
133,57
|
882,35
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.079,97
|
487,68
|
62,06
|
129,66
|
106,73
|
47,01
|
111,22
|
135,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
241,44
|
202,42
|
9,51
|
3,95
|
6,25
|
2,64
|
13,05
|
3,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,38
|
0,16
|
|
2,67
|
|
|
0,55
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,36
|
0,31
|
0,16
|
5,27
|
|
0,34
|
0,14
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
44,40
|
3,17
|
4,62
|
14,49
|
3,86
|
6,07
|
6,57
|
5,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
10,62
|
0,92
|
0,80
|
4,02
|
1,01
|
0,18
|
1,10
|
2,59
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.961,76
|
86,74
|
73,17
|
418,08
|
644,01
|
5,27
|
0,05
|
734,44
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,17
|
0,03
|
0,39
|
0,21
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,40
|
1,06
|
|
|
1,67
|
0,53
|
0,85
|
0,29
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,68
|
|
|
1,90
|
|
|
|
3,77
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
634,05
|
55,51
|
43,04
|
80,66
|
116,70
|
70,78
|
145,24
|
122,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,03
|
1,97
|
2,93
|
7,68
|
1,66
|
0,61
|
0,62
|
0,56
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,29
|
5,29
|
|
0,99
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,13
|
|
|
|
0,35
|
0,16
|
0,79
|
0,82
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
173,33
|
16,01
|
3,26
|
22,70
|
10,78
|
3,77
|
7,36
|
109,45
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
17,94
|
|
|
|
8,26
|
|
3,97
|
5,71
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,02
|
4,22
|
1,30
|
1,08
|
1,67
|
0,68
|
1,61
|
1,46
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.301,00
|
965,89
|
64,63
|
179,57
|
25,41
|
21,52
|
13,12
|
30,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
150,49
|
137,75
|
|
|
2,09
|
|
|
10,64
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
683,59
|
665,89
|
10,38
|
1,94
|
|
|
|
5,38
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Krông
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
Xã Tân
|
Xã Cuôr
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
106,83
|
0,05
|
0,05
|
4,92
|
5,95
|
|
0,22
|
90,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103,73
|
0,05
|
0,05
|
4,92
|
5,95
|
|
0,02
|
87,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,20
|
|
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,15
|
|
|
0,22
|
0,89
|
|
|
3,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
94,16
|
0,05
|
0,05
|
4,52
|
5,04
|
|
0,02
|
84,48
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,10
|
|
|
0,001
|
0,004
|
|
0,20
|
2,89
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
|
0,001
|
0,004
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Krông
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
Xã Tân
|
Xã Cuôr
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,45
|
14,31
|
1,11
|
10,71
|
9,06
|
1,25
|
2,68
|
97,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,16
|
|
0,25
|
0,46
|
0,24
|
0,21
|
0,005
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,13
|
|
|
0,08
|
0,04
|
0,01
|
0,005
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,31
|
0,10
|
0,54
|
4,33
|
1,42
|
0,40
|
1,38
|
5,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
103,17
|
0,61
|
0,32
|
5,92
|
7,40
|
0,65
|
1,29
|
86,97
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
13,60
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,22
|
|
|
|
|
|
|
5,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,11
|
|
|
|
0,08
|
|
0,03
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Krông
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
Xã Tân
|
Xã Cuôr
|
Xã Ea
|
Xã Ea
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,80
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,80
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,80
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN
BỔ) VÀ VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Đại đội bộ
binh 5 (đã thực hiện thu hồi, thực hiện giao đất)
|
CQP
|
Ea Wer
|
1,94
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đường tuần tra biên giới tỉnh
Đắk Lắk (tổng diện tích 44,7 ha, trong đó đã có 17,99 ha là đất giao thông hiện
trạng)
|
DGT
|
Krông Na
|
26,40
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đường
giao thông Lô A14, A18 (trung tâm huyện)
|
DGT
|
Tân Hòa
|
1,58
|
4
|
Đường bên khu vực quy hoạch
khu dân cư gần tiệm vàng Kim Hải
|
DGT
|
Ea Bar
|
0,13
|
5
|
Đường giao thông xã Ea Wer -
xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar
|
DGT
|
Ea Wer
|
2,60
|
6
|
Đường giao thông trục số 39
|
DGT
|
Ea Wer
|
0,40
|
III
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
7
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA) - Đất móng cột điện, móng néo cột
điện
|
DNL
|
Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar
|
0,04
|
8
|
Trạm biến áp 110 kV Ea Sup và
đấu nối (Xin thuê đất)
|
DNL
|
Các xã
|
1,34
|
9
|
Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và
đấu nối
|
DNL
|
Ea Wer, Tân Hòa
|
0,61
|
10
|
Đường dây 110 kV đấu nối nhà
máy điện mặt trời Jang Pông
|
DNL
|
Krông Na, Ea Huar
|
0,10
|
11
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ (Đã thực
hiện thu hồi - xin giao đất)
|
DNL
|
Cuôr Knia
|
0,02
|
12
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 -
2020 (Đã thực hiện thu hồi - xin giao đất)
|
DNL
|
Ea Nuôl
|
0,03
|
IV
|
Đất y tế
|
|
|
|
13
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện
(Xin giao đất)
|
DYT
|
Ea Wer
|
2,78
|
V
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
14
|
Xin giao đất Mở rộng mầm non
Sơn Ca (Điểm chính)
|
DGD
|
Ea Nuôl
|
0,46
|
15
|
Xin giao đất Mở rộng mầm non
Hoa Mai - Cuôr Knia
|
DGD
|
Cuôr Knia
|
0,06
|
VI
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
16
|
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội
(Xin giao đất)
|
TSC
|
Ea Wer
|
0,23
|
VII
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích và bán đấu
giá
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục đích và bán đấu
giá đất của Hội chữ thập đỏ huyện
|
ONT
|
Tân Hòa
|
0,08
|
-
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Lô
A18 (K2-9)
|
ONT
|
Tân Hòa
|
1,70
|
-
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các
Lô A13, A14 (K1-5 và K1-9), A15 (K1-7) trung tâm huyện
|
ONT
|
Tân Hòa
|
5,490
|
-
|
Bán đấu giá khu vực Lô F (chợ
cũ xã Ea Bar)
|
ONT
|
Ea Bar
|
0,50
|
18
|
Chuyển mục đích đất ở từ đất
trồng lúa
|
ONT
|
|
0,65
|
-
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Huar
|
0,25
|
-
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Wer
|
0,20
|
-
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa
sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Tân Hòa
|
0,20
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
(7 xã)
|
ONT
|
|
9,50
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Krông Na
|
0,20
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Huar
|
0,30
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Wer
|
0,80
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Tân Hòa
|
1,00
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Nuôl
|
4,00
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Cuôr Knia
|
1,00
|
-
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Cuôr Knia
|
0,20
|
-
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
ONT
|
Ea Bar
|
2,00
|
VIII
|
Hạng mục Đất khu
vui chơi giải trí
|
|
|
|
20
|
Công viên cây xanh trung tâm
huyện (Cống Lâm Phần)
|
DKV
|
Tân Hòa
|
3,00
|
IX
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
21
|
Công viên nghĩa trang vĩnh hằng
An Lạc Viên
|
NTD
|
Ea Nuôl
|
95,63
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN
BỔ) NHƯNG CHƯA PHÙ HỢP VỚI VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Địa điểm (đến cấp
|
Diện tích
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự
huyện
|
CQP
|
Ea Wer
|
0,49
|
II
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học Ama
Trang Lơng
|
DGD
|
Ea Bar
|
0,20
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung tại
Buôn Niêng I, Buôn Niêng II, Buôn Niêng III, Buôn Ko Đung A, Buôn Ko Đung B,
thôn Hòa An
|
DTL
|
Ea Nuôl
|
0,10
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
4
|
Đường dây 500 kV Krông Búk -
Tây Ninh
|
DNL
|
Tân Hòa
|
1,90
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích, đấu giá quyền
sử dụng đất của Công ty Lương thực
|
ONT
|
Ea Bar
|
0,03
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐƯỢC DUYỆT NHƯNG CHƯA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH CỤ THỂ TRÊN BẢN ĐỒ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi heo thịt
Ba Zan
|
NKH
|
Ea Wer
|
12,60
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng sang đất
nông nghiệp khác tại thửa 238, tờ bản đồ số 4, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
0,11
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 833, tờ bản đồ số 06, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
0,92
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng sang đất
nông nghiệp khác tại thửa 196, tờ bản đồ số 2, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
0,54
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 1051, tờ bản đồ số 2, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
0,80
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 112;576, tờ bản đồ số 3, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
1,06
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 574,575 tờ bản đồ số 3, xã Ea Bar
|
NKH
|
Ea Bar
|
0,89
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 733, 945 tờ bản đồ số 38, xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
1,50
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 352, tờ bản đồ số 22, xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
2,01
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 625, 802 tờ bản đồ số 38, xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
1,50
|
11
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
khác tại thửa 941; 878; 719; 820 (cũ 720); 938; 932 tờ bản đồ số 38, xã Ea
Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
4,76
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 4;5 tờ bản đồ số 58 xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
2,90
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 132 , 133 tờ bản đồ số 17 xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
2,87
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 101, 102, 103 tờ bản đồ số 87 xã Ea Wer
|
NKH
|
Ea Wer
|
5,00
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 01 tờ bản đồ số 06 xã Ea Wer
|
NKH
|
Ea Wer
|
4,00
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 18 tờ bản đồ số 49 xã Ea Wer
|
NKH
|
Ea Wer
|
4,00
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng sang đất
nông nghiệp khác tại thửa 12;18;19;20 tờ bản đồ số 35; 59 xã Ea Wer
|
NKH
|
Ea Wer
|
5,00
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 34 tờ bản đồ số 09 xã Ea Nuôl
|
NKH
|
Ea Nuôl
|
0,60
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất nông nghiệp khác tại thửa 1;2;4;5;6 tờ bản đồ số 39 xã Ea Huar
|
NKH
|
Ea Huar
|
4,00
|
20
|
Trang trại chăn nuôi tập
trung heo giống Star Farms Đắk Lắk
|
NKH
|
Ea Wer
|
5,00
|
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2021 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
1.392
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|