|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 08 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THỊ TRẤN PHAN RÍ CỬA, HUYỆN
TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 26
tháng 09 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy
Phong tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong,
với các nội dung chủ yếu sau.
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp huyện phân bổ (ha)
|
Cấp xã xác định
|
Cơ cấu (%)
|
Chênh lệch
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
274,49
|
100
|
274,49
|
274,49
|
100,00
|
0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62,79
|
22,88
|
4,6
|
4,6
|
1,68
|
0
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
44,83
|
16,33
|
0,43
|
0,43
|
0,16
|
0
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,79
|
2,47
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,17
|
4,07
|
4,17
|
4,17
|
1,52
|
0
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
203,56
|
74,16
|
269,89
|
269,89
|
98,32
|
0
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,83
|
0,3
|
0,83
|
0,83
|
0,30
|
0
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,02
|
3,7
|
3,7
|
1,35
|
0
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3,44
|
1,25
|
17,84
|
17,84
|
6,50
|
0
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,34
|
0,85
|
2,582
|
2,582
|
0,94
|
0
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,13
|
0,41
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
55,36
|
20,17
|
83,12
|
83,12
|
30,28
|
0
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
37,36
|
13,61
|
44,42
|
44,42
|
16,18
|
0
|
|
|
Đất thủy lợi
|
0,03
|
0,01
|
3,66
|
3,66
|
1,33
|
0
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,41
|
0,15
|
2,035
|
2,035
|
0,74
|
0
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,09
|
0,03
|
0,1
|
0,1
|
0,04
|
0
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,61
|
0,22
|
7,21
|
7,21
|
2,63
|
0
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
1,58
|
0,58
|
1,78
|
1,78
|
0,65
|
0
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
10,22
|
3,72
|
16,72
|
16,72
|
6,09
|
0
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4,29
|
1,56
|
5,09
|
5,09
|
1,85
|
0
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
Đất chợ
|
0,77
|
0,28
|
2,11
|
2,11
|
0,77
|
0
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
108,4
|
39,49
|
131,15
|
131,15
|
47,78
|
0
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
31,93
|
11,63
|
30,59
|
30,59
|
11,14
|
0
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
8,14
|
2,97
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
* Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
274,49
|
100
|
274,49
|
274,49
|
100,00
|
0
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
4
|
1,46
|
7
|
7
|
2,55
|
0
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
58,19
|
52,70
|
5,49
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
44,40
|
40,31
|
4,09
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,79
|
5,39
|
1,40
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,00
|
7,00
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Mục đích sử dụng đất
|
Cả thời kỳ (2011-2020)
|
Giai đoạn (2011-2015)
|
Giai đoạn (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,14
|
3,15
|
4,99
|
|
Trong đó
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,60
|
1,60
|
-
|
2.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,23
|
0,23
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,88
|
0,88
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
5,43
|
0,44
|
4,99
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000, do Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong xác lập ngày 22
tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau.
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm hiện trạng
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62,79
|
62,79
|
45,06
|
25,64
|
16,44
|
10,09
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
44,83
|
44,83
|
28,98
|
12,08
|
9,88
|
4,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,79
|
6,79
|
4,91
|
2,39
|
2,39
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,17
|
11,17
|
11,17
|
11,17
|
4,17
|
4,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
203,56
|
203,56
|
221,98
|
241,83
|
251,46
|
259,41
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3,44
|
3,44
|
3,44
|
4,44
|
11,44
|
17,84
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,34
|
2,34
|
2,57
|
2,58
|
2,58
|
2,58
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
0,64
|
0,64
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
55,36
|
55,36
|
76,89
|
78,02
|
81,42
|
83,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
108,40
|
108,40
|
106,40
|
124,11
|
123,83
|
123,53
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
31,93
|
31,93
|
30,59
|
30,59
|
30,59
|
30,59
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
8,14
|
8,14
|
7,46
|
7,02
|
6,59
|
4,99
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
-
|
-
|
0,68
|
0,44
|
0,43
|
1,60
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm
2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
52,70
|
-
|
17,74
|
19,42
|
9,20
|
6,35
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
40,31
|
-
|
15,85
|
16,90
|
2,20
|
5,36
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,39
|
-
|
1,89
|
2,52
|
-
|
0,99
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích
|
Phân theo kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,15
|
-
|
0,68
|
0,44
|
0,43
|
1,60
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
2.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,23
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,88
|
-
|
0,45
|
-
|
0,43
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,44
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tuy Phong có trách nhiệm.
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân thị trấn Phan Rí Cửa
tổ chức công bố công khai để nhân dân biết, thực hiện và giám sát thực hiện
theo đúng quy hoạch, kế hoạch và quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch: rà
soát quy hoạch của các lĩnh vực có nội dung sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; tổ chức thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ huyện đến thị trấn; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
3. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa việc triển
khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển đô thị,
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và thương mại - dịch vụ, đầu tư hạ tầng kỹ
thuật, nhất là hệ thống thủy lợi, giao thông với
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt để nâng cao hiệu quả,
tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện việc quản lý đất
đai, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất
theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người
có đất bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên đất đã thu hồi mở rộng
theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án.
5. Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt,
Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong, Ủy ban nhân dân thị trấn Phan Rí Cửa tập
trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại
Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 của
Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Quản lý, sử dụng đất đúng theo quy hoạch, kế
hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai
theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tuy
Phong báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thị trấn Phan Rí Cửa và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
3.628
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|