|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2307/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2307/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05
NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại
Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-STNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
huyện Tuy Phong, với các nội dung chủ yếu sau.
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
|
Chênh lệch
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
79.385,54
|
100
|
79.385,54
|
79.385,54
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
67.780,51
|
85,38
|
66.500,00
|
66.500,44
|
83,77
|
-0,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
0,00
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.737,48
|
2,19
|
1.350,00
|
1.350,08
|
1,70
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.737,48
|
2,19
|
1.300,00
|
1.300,08
|
1,64
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
5.115,73
|
6,44
|
-
|
3.604,60
|
4,54
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.125,49
|
5,20
|
10.630,00
|
10.630,41
|
13,39
|
0,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.071,02
|
39,14
|
29.258,00
|
29.258,00
|
36,86
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
24.159,39
|
30,43
|
19.792,00
|
19.792,00
|
24,93
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
570,22
|
0,72
|
759,00
|
759,00
|
0,96
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
878,40
|
1,11
|
880,00
|
880,00
|
1,11
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
122,78
|
0,15
|
-
|
226,35
|
0,29
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.972,70
|
6,26
|
9.262,00
|
9.261,96
|
11,67
|
-0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
20,47
|
0,03
|
32,00
|
31,81
|
0,04
|
-0,19
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
14,86
|
0,02
|
46,00
|
46,20
|
0,06
|
0,20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1,90
|
0,002
|
7,00
|
6,87
|
0,01
|
-0,13
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
239,00
|
238,60
|
0,30
|
-0,40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
187,86
|
0,24
|
1.091,00
|
1.090,51
|
1,37
|
-0,49
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
128,95
|
0,16
|
216,00
|
216,00
|
0,27
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
70,77
|
0,09
|
83,00
|
83,00
|
0,10
|
0,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
18,71
|
0,02
|
20,00
|
19,64
|
0,02
|
-0,36
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
6,03
|
0,01
|
158,00
|
158,03
|
0,20
|
0,03
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
20,97
|
0,03
|
21,00
|
21,38
|
0,03
|
0,38
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
390,91
|
0,49
|
547,00
|
546,67
|
0,69
|
-0,33
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.382,83
|
1,74
|
3.593,00
|
3.593,42
|
4,53
|
0,42
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đất giao thông
|
423,22
|
0,53
|
807,00
|
806,77
|
1,02
|
-0,23
|
|
Đất thủy lợi
|
537,94
|
0,68
|
1.392,00
|
1.391,48
|
1,75
|
-0,52
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
316,76
|
0,40
|
1.193,00
|
1.192,86
|
1,50
|
-0,14
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,33
|
0,00
|
1,00
|
1,50
|
0,00
|
0,50
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
10,57
|
0,01
|
26,00
|
25,67
|
0,03
|
-0,33
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6,36
|
0,01
|
18,00
|
17,84
|
0,02
|
-0,16
|
|
Đất cơ sở GD -
ĐT
|
68,50
|
0,09
|
120,00
|
120,30
|
0,15
|
0,30
|
|
Đất cơ sở TD - TT
|
14,14
|
0,02
|
25,00
|
24,74
|
0,03
|
-0,26
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
|
|
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,00
|
|
|
Đất chợ
|
4,01
|
0,01
|
12,00
|
11,96
|
0,02
|
-0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
572,91
|
0,72
|
-
|
645,10
|
0,81
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
264,58
|
0,33
|
467,00
|
467,28
|
0,59
|
0,28
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.484,83
|
1,87
|
-
|
1.482,93
|
1,87
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
406,12
|
0,51
|
-
|
404,78
|
0,51
|
|
2.17
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
208,84
|
0,26
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.632,33
|
8,35
|
3.624,00
|
3.624,04
|
4,57
|
0,04
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
3.008,00
|
3.008,29
|
3,79
|
0,29
|
4
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất đô thị
|
1.286,54
|
1,62
|
12.503,00
|
12.503,04
|
15,75
|
0,04
|
4.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4.3
|
Đất khu du lịch
|
58,00
|
0,07
|
1543
|
1543
|
1,94
|
0,00
|
4.4
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
686,00
|
0,86
|
-
|
882,00
|
1,11
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ (2011-2020)
|
Giai đoạn
(2011-2015)
|
Giai đoạn
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
3538,42
|
1.622,40
|
1.916,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
9,48
|
8,08
|
1,40
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
876,85
|
453,46
|
423,39
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
297,82
|
116,06
|
181,76
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
846,46
|
115,92
|
730,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,98
|
11,98
|
2,00
|
1.7
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
77,50
|
77,50
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,00
|
3,00
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
3.539,34
|
3.526,06
|
13,28
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
1.908,76
|
1.840,37
|
68,39
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Giai đoạn
(2011-2015)
|
Giai đoạn
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.186,68
|
1.342,62
|
844,06
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.254,81
|
688,29
|
566,52
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
277,54
|
-
|
277,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
110,72
|
110,72
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1,60
|
1,60
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
542,01
|
542,01
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
821,61
|
333,13
|
488,48
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
7,29
|
3,86
|
3,43
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
31,34
|
31,34
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,47
|
0,47
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
65,62
|
65,62
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
222,35
|
33,93
|
188,42
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
64,25
|
-
|
64,25
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
50,00
|
-
|
50,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
0,93
|
0,93
|
-
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
39,00
|
17,50
|
21,50
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,23
|
0,23
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
29,00
|
21,70
|
7,30
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
256,57
|
112,94
|
143,63
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
9,83
|
4,87
|
4,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
44,03
|
39,04
|
4,99
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,70
|
0,70
|
-
|
3
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
250,10
|
196,30
|
53,80
|
3.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
|
3.3
|
Đất khu du lịch
|
149,22
|
40,50
|
108,72
|
3.4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
129,77
|
94,77
|
35,00
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch
sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau.
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện
trạng năm 2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
67.780,51
|
67.780,51
|
67.159,70
|
67.481,40
|
67.587,65
|
67.530,00
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.737,48
|
1.737,48
|
1.733,38
|
1.421,61
|
1.420,11
|
1.398,00
|
|
Đất trồng lúa nước
|
1.737,48
|
1.737,48
|
1.733,38
|
1.337,61
|
1.336,11
|
1.314,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
5.115,73
|
5.115,73
|
4.437,76
|
4.620,17
|
4.554,19
|
4.401,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.125,49
|
4.125,49
|
4.762,76
|
7.396,91
|
8.461,12
|
10.231,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.071,02
|
31.071,02
|
31.023,79
|
30.365,49
|
30.003,00
|
29.527,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
24.159,39
|
24.159,39
|
23.577,10
|
21.960,41
|
21.435,11
|
20.105,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
570,22
|
570,22
|
619,98
|
615,19
|
608,00
|
761,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
878,40
|
878,40
|
878,40
|
880,00
|
880,00
|
880,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
122,78
|
122,78
|
126,53
|
221,62
|
226,12
|
226,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.972,70
|
4.972,70
|
5.856,34
|
6.218,51
|
6.511,65
|
6.898,96
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
20,47
|
20,47
|
21,82
|
22,35
|
22,35
|
25,18
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
14,86
|
14,86
|
46,20
|
46,20
|
46,20
|
46,20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
3,12
|
3,12
|
3,27
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
154,60
|
238,60
|
238,60
|
238,60
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
187,86
|
187,86
|
177,44
|
230,97
|
265,20
|
385,91
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
128,95
|
128,95
|
128,95
|
128,95
|
128,95
|
128,95
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
70,77
|
70,77
|
70,77
|
41,50
|
41,50
|
41,50
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
18,71
|
18,71
|
19,64
|
19,64
|
19,64
|
19,64
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
6,03
|
6,03
|
68,03
|
92,53
|
97,53
|
97,53
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
20,97
|
20,97
|
21,37
|
21,38
|
21,38
|
21,38
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
390,91
|
390,91
|
390,84
|
409,86
|
429,02
|
436,02
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.382,83
|
1.382,83
|
1.970,34
|
2.133,30
|
2.188,07
|
2.375,42
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
572,91
|
572,91
|
622,26
|
626,31
|
628,42
|
628,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
264,58
|
264,58
|
272,58
|
314,19
|
313,91
|
383,18
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.484,83
|
1.484,83
|
1.484,83
|
1.484,83
|
1.484,83
|
1.484,83
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
406,12
|
406,12
|
404,78
|
404,78
|
404,78
|
404,78
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178,15
|
178,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.632,33
|
6.632,33
|
6.369,50
|
5.685,63
|
5.286,24
|
4.956,58
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
-
|
-
|
262,83
|
683,87
|
399,39
|
329,66
|
4
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất đô thị
|
1.286,54
|
1.286,54
|
1.286,54
|
1.286,54
|
6.594,54
|
6.594,54
|
4.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất khu du lịch
|
58,00
|
58,00
|
58,00
|
58,00
|
80,23
|
681,70
|
4.4
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
686,00
|
701,72
|
751,07
|
755,12
|
757,23
|
836,42
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.622,40
|
-
|
759,02
|
258,51
|
274,29
|
330,58
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
8,08
|
-
|
1,10
|
5,48
|
1,50
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
453,46
|
-
|
149,30
|
113,12
|
22,24
|
168,80
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
116,06
|
-
|
17,04
|
19,00
|
10,00
|
70,02
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
115,92
|
-
|
96,19
|
8,43
|
5,30
|
6,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,98
|
-
|
-
|
4,79
|
7,19
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
77,50
|
-
|
-
|
77,50
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
3.526,06
|
-
|
486,10
|
1.165,64
|
520,00
|
1.354,32
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
1.840,37
|
-
|
30,19
|
1.081,92
|
352,49
|
375,77
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.342,62
|
-
|
138,21
|
550,94
|
380,54
|
272,93
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
688,29
|
-
|
117,00
|
250,98
|
213,96
|
106,35
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
110,72
|
-
|
10,72
|
-
|
-
|
100,00
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1,60
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
542,01
|
-
|
10,49
|
298,36
|
166,58
|
66,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
333,13
|
-
|
124,62
|
132,93
|
18,85
|
56,73
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3,86
|
-
|
0,50
|
0,53
|
-
|
2,83
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
31,34
|
-
|
31,34
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,47
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
65,62
|
-
|
35,62
|
30,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
33,93
|
-
|
0,30
|
12,33
|
3,50
|
17,80
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
0,93
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
17,50
|
-
|
-
|
17,50
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,23
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
21,70
|
-
|
-
|
13,00
|
1,70
|
7,00
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
112,94
|
-
|
42,89
|
35,60
|
12,95
|
21,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,87
|
-
|
2,81
|
2,06
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
39,04
|
-
|
10,00
|
21,44
|
-
|
7,60
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
3
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
196,30
|
-
|
97,95
|
48,23
|
23,50
|
26,62
|
3.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất khu du lịch
|
40,10
|
-
|
15,00
|
|
12,99
|
12,11
|
3.4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
90,89
|
-
|
23,81
|
23,06
|
21,00
|
23,02
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và
Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm.
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp huyện đến
cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để
thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất
theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho
người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở
rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy
ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình,
cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày
25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng
Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế
và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát
triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch,
tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử
dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tuy
Phong có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban
nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
9. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2307/QĐ-UBND ngày 26/09/2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
3.850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|