|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 533/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Hải Phòng
Số hiệu:
|
533/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
533/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 11 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ; Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát, thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 26/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục
và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn
thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử
và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường,
xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT; VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP; TT TT&TH (VPUBND TP);
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS, NN&TNMT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (30 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
1. Thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (01 TTHC)
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp.
|
15 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ;
- Luật Đầu tư năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
quy định
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
2
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ
sơ.
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường số: 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.bnbb
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 TTHC)
|
1
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1. Lệ phí:
- Trường hợp cấp GCN QSDĐ:
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy
+ Tại xã, thị trấn: 20.000
đồng/giấy;
- Trường hợp cấp GCN có QSDĐ và QSH
tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường số: 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 TTHC)
|
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
1.001990
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lệ
phí: 60.000 đồng.
Phí thẩm định hồ sơ: 1530.000 đồng
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật đất đai 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
2
|
1.004217
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lệ
phí: 60.000 đồng.
Phí thẩm định hồ sơ: 1530.000 đồng
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật đất đai 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (20 TTHC)
|
1
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
2
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Lệ phí cấp giấy: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
3
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố;
- Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020 của UBND thành phố.
|
4
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ
sơ.
|
Dịch
vụ công mức độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
5
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí: 500.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ
sơ
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 90.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 45.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
6
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư: số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
7
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật đất đai 2013.
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
8
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố;
- Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020.
|
9
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSHTS: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
I. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ: Tại
phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
10
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản:
75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
11
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản:
75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
12
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
13
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
I. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
14
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Lệ phí.
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
15
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản:
75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
16
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07
ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo
vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ: Tại
phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn; 17.000
đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố;
- Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020.
|
17
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Dịch
vụ công mức độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngay 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
18
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
|
19
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
I. Đối với tổ chức:
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/
giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
20
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ
sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (03 TTHC)
|
1
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
quy định
|
Mức độ
3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
2
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 20.000
đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000
đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ
sơ.
|
Dịch
vụ công mức độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
3
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy.
- Tại xã, thị trấn: 17.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 TTHC)
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
quy định
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/20217; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020./.
|
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
4.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|