Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 521/QĐ-UBND 2021 tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể tỉnh Sơn La

Số hiệu: 521/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 24/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 521/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 16/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La, với những nội dung sau:

1. Mục đích, yêu cầu

1.1. Mục đích xác định giá đất cụ thể

Điều tra, xác định giá đất cụ thể được xây dựng và thực hiện hàng năm trên cơ sở Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện (sau đây gọi là định giá đất cụ thể). Việc định giá đất cụ thể để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114, khoản 2, Điều 172, khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; điểm b, khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 4, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 1, Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; khoản 2, Điều 2 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

1.2. Yêu cầu xác định giá đất cụ thể

- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai; các khoản 1, 2, 3 và khoản 4, Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai.

2. Nội dung thực hiện

2.1. Danh mục các dự án dự kiến cần xác định giá đất cụ thể năm 2021

Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 là 361 dự án với tng diện tích các loại đất khoảng 1.791,69 ha. Trong đó:

- Dự án xác định giá đất cụ thể để giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư khi đấu giá, đu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất: Tổng số 13 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 93,04 ha (chi tiết có biu s01 kèm theo Quyết định này);

- Dự án xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số 120 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 121,07 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo Quyết định này);

- Dự án xác định giá đất cụ thể để thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng: Tng s203 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 1.559,25 ha (chi tiết có biu s03 kèm theo Quyết định này);

- Dự án xác định giá đất cụ thể giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất: Tổng số 25 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 18,33 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo Quyết định này);

- Tổng số đơn vị tư vấn dự kiến thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La là 12 đơn vị (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo Quyết định này).

2.2. Thời gian thực hiện dự án

Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2021.

2.3. Kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể

Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố trong tổ chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định và phương án giá đất theo đề nghị của UBND cấp huyện trước khi trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh đthẩm định.

- Trình UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.

- Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện xác định giá đất cụ thể theo kế hoạch.

- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh đxem xét quyết định.

2. Sở Tài chính

- Là cơ quan Thường trực của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- Bố trí kinh phí xác định giá đất cụ thể cho các đơn vị để triển khai thực hiện theo quy định.

3. UBND các huyện, thành phố

- Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh để thẩm định theo quy định.

- Cân đối, bố trí kinh phí cho công tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật Ngân sách nhà nước.

- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu của các công trình, dự án cần xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phn hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng dự án

13

93,04

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

11

53,48

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng An (đợt 2)

Phường Chiềng An

4,00

Đất ở

Lâu dài

955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018

Quý I, Quý II

70

 

2

Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng An

Phường Chiềng An

3,50

Đất , đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018

Quý I, Quý II

90

 

3

Dự án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi

2,40

Đất , đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018

Quý III

100

 

4

Dự án Khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi

1,40

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018

Quý I, Quý II

100

 

5

Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

4,40

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

QĐ 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà

Quý IV

110

 

6

Dự án khu dân cư t2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Phường Quyết Thắng

0,50

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

CV 667/UBND-TH ngày 02/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Quý IV

52

 

7

Dự án Khu dân cư tổ 9, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

0,13

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

QĐ 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm

Quý IV

46

 

8

Dự án Khu dân cư mới tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Phường Quyết Thắng

0,61

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

QĐ 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng

Quý IV

53

 

9

Dự án Khu đô thị phường Chiềng Lề và Chiềng An, thành phố Sơn La

Phường Chiềng An, Chiềng Lề

2,20

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị phường Chiềng Lvà Chiềng An

Quý III

85

 

10

Dự án cải tạo mặt bằng Khu trung tâm hành chính, quảng trường (dự án BT) - Bản Pột

Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

16,70

Đất ở, đất thương mại, dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

Quyết định 2128/QĐ-UBND, ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La;

Thông báo số 270/TB-VPUB ngày 30/7/2020 của Văn phòng UBND tỉnh;

Thông báo số 295/TB-VPUB ngày 24/8/2020 của Văn phòng UBND tỉnh

Quý III

80

 

11

Dự án Khu đô thị mới Cò Nòi, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

17,64

Đất ở

Lâu dài

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

150

 

II

Huyện Mộc Châu

2

39,56

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà dân cư tiểu khu 10

Tiểu khu 10, TT Mộc Châu

1,627

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

17,0

 

2

Quy hoạch khu dân cư dc suối Ang, TT Nông Trường Mc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

37,928

ODT, TMD

Lâu dài; 50 năm

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

38,0

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loai đất cần đnh giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đng)

Ghi chú

 

Tổng số dự án

120

121,07

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

8

20,97

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Khu quy hoạch dân cư tổ 12, phường Quyết Thng, thành phố Sơn La (khu đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng II).

Quyết Thắng

0,242

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

30

 

2

Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất Nhôm Sông Hồng)

Chiềng Cơi

0,5514

Đất

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV

30

 

3

Đấu giá Khu đất HTX mua bán Chiềng L, thành phố Sơn La

Chiềng Lề

0,0396

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV

30

 

4

Đấu giá khu đất Công ty cổ phần Hoa Ban

Chiềng L

0,0964

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV

30

 

5

Khu quy hoạch dân cư và dịch vụ đoạn cầu Coóng Nọi - Viện dưỡng lão thành phố Sơn La

Chiềng Cơi

0,3000

Đất

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV

30

 

6

Hai thửa đất thuộc tuyến đường 2A khu Quảng trường, ao cá Bác Hồ.

Tô Hiệu

0,150

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

30

 

7

Khu đất thu hồi của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh tại phường Chiềng Sinh.

Chiềng Sinh

0,2719

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

30

 

8

Khu đất Nghĩa trang nhân dân thành phố tại khu Phiêng Khá, phường Chiềng Cơi.

Chiềng Cơi

19,3194

Đất ở

Lâu dài

Kế hoạch sdụng đất năm 2021

Quý II

30

 

II

Huyện Mường La

13

6,22

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ

TT Ít Ong

0,66

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

2,02

 

2

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT1)

TT Ít Ong

0,14

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

0,43

 

3

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT2)

TT Ít Ong

0,34

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

1,04

 

4

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT3)

TT Ít Ong

0,09

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

0,27

 

5

Đấu giá đất Lô s 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

0,05

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,15

 

6

Đấu giá đất Khu đối din Trung tâm Chính trị (TK1)

TT Ít Ong

0,04

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,12

 

7

Đu giá Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thtrấn Ít Ong

TT Ít Ong

0,01

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,03

 

8

Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan của Công ty thủy đin Sơn La

TT Ít Ong

0,01

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,03

 

9

Đấu giá đất khu đất Hiệu sách (cũ) tại bản Văn Minh, xã Mường Bú

Xã Mường Bú

0,01

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,03

 

10

Đấu giá đất kho lương thực Sơn La (cũ) tại TK 1

TT Ít Ong

0,22

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV

0,67

 

11

Đấu giá cho thuê đất khu đất bãi thải thủy điện Hui Qung trả lại cho huyện Mường La tại bản Nà Cường

Xã Chiềng Lao

3,00

ODT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

9,17

 

12

Đấu giá cho thuê đất trả tiền hàng năm khu đất điểm trường Lô cốt tại bản Mường Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

1,40

DGD

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II

4,28

 

13

Đấu giá cho thuê đất Khu đất cnh nghĩa trang nhân dân huyn Mường La

TT Ít Ong

0,25

SKC

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III

0,76

 

III

Huyện Quỳnh Nhai

17

13,06

 

 

 

 

 

 

1

Khu Trung tâm xã Chiềng Khay

Xã Chiềng Khay

0,06

ONT

Lâu dài

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

2

Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Lanh

Xã Mường Giàng

0,13

ONT

Lâu dài

Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

30

 

3

Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Nèn

Xã Mường Giàng

0,07

ONT

Lâu dài

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

15

 

4

Khu đất ở tại đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

0,28

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

5

Khu đất dọc Quốc lộ 279 từ đầu cầu số 2 đến nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7)

Xã Mường Giàng

0,69

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

30

 

6

Đấu giá khu ngã ba Huổi Cuổi xã Chiềng Bng

Xã Chiềng Bằng

0,90

ONT

Lâu dài

Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

30

 

7

Khu Trạm Y tế cũ xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

0,05

ONT

Lâu dài

Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

8

Dự án san nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

0,11

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

20

 

9

Khu Trung tâm xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

0,10

ONT

Lâu dài

Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 27/9/2012; Quyết định số 4556/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

Quý II, III

15

 

10

Đấu giá Khu Trung tâm xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

0,03

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

11

Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Chiên

Xã Mường Chiên

0,06

ONT

Lâu dài

Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

12

Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Sại

Xã Mường Sại

0,18

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý II, III

15

 

13

Đu giá quyn thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

7,13

NN

50 năm

Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh

Quý II, III

30

 

14

Đấu giá đất TMDV bản Hát Lay (nay là bản Đồng Tâm) xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

0,30

TMDV

50 năm

Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II, III

30

 

15

Đấu giá cho thuê đất TMDV xóm 4 xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

0,23

TMDV

50 năm

Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

30

 

16

Đấu giá thuê đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bản Huổi Ná

Xã Chiềng Ơn

0,47

SXKD

50 năm

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II, III

30

 

17

Đấu giá khu đất thương mại, dịch vụ bản Khoang

Xã Pá Ma Pha Khinh

2,27

TMDV

50 năm

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II, III

30

 

IV

Huyện Thuận Châu

7

1,35

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyn tiếp năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đu giá đất khu đất trường đi hc Tây Bắc

Thị trấn Thuận Châu

0,34

ODT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

23

 

2

Đấu giá đất ở khu đất Kiot chợ cũ Thị trấn

Thị trấn Thuận Châu

0,06

ODT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

23

 

3

Đấu giá đất ở khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay

Xã Nong Lay

0,23

ONT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

23

 

4

Đu giá đất ở khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái

Xã Phng Lái

0,03

ONT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

23

 

5

Đấu giá đất ở khu chợ trung tâm xã Phổng Lái (02 lô trong)

Xã Phổng Lái

0,02

ONT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

23

 

 

Dự án năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở khu đất chợ cũ trung tâm xã Nong Lay

Xã Nong Lay

0,05

ONT

Lâu dài

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh

Quý IV

23

 

2

Đấu giá đất khu đất hạ tầng trung tâm xã Nong Lay

Xã Nong Lay

0,62

ONT

Lâu dài

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh

Quý IV

23

 

V

Huyện Sốp Cộp

7

4,30

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Bản Sốp Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp

0,80

ODT

Lâu dài

NQ số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, QH, KHSD đất năm 2021

Quý II, III

120,0

 

2

Đấu giá phía bên phải đường nút (N12-:-N14) từ Cầu Nm Ca đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Sốp Cộp

Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

0,13

ODT

Lâu dài

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

25,0

 

3

Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây lâu năm

Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

1,61

CLN

50 năm

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

120,0

 

4

Khu hạ tầng dân cư lâm trường cũ (các khu đất ngoài các thửa đất đấu giá năm 2020)

Bản sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

0,320

ODT

Lâu dài

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

50,0

 

5

Đấu giá đất khu đất UBND xã Sốp Cộp cũ

Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

0,024

ODT

Lâu dài

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

40,0

 

6

Thửa đất số 6 khu vực D87-D86; D84-D84 và D87-D84-D55

Bản Sốp Cộp, xã Sốp Cộp

0,012

ODT

Lâu dài

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

10,0

 

7

Khu Lò gạch Mường Và

Bản Mường, xã Mường Và

1,40

TMD

50 năm

QH, KHSD đất 2021

Quý II, III

150,0

 

VI

Huyện Sông Mã

4

1,30

 

 

 

 

 

 

1

Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

0,55

ONT

Lâu dài

 

Quý IV

48,0

 

2

Đấu giá khu đất nhà khách huyện Sông Mã (cũ)

Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã

0,506

ODT

Lâu dài

Đã có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã

Quý III

17,5

 

3

Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã (cũ)

Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã

0,110

ODT

Lâu dài

Đã có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã

Quý II

18,3

 

4

Khu dân cư mới xã Yên Hưng u giá khu đất Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ)

Bản Pái, xã Yên Hưng

0,135

ONT

Lâu dài

Quý III

20,8

 

VII

Huyện Vân Hồ

20

12,47

 

 

 

 

 

 

1

Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,344

ODT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

2

Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,36

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

3

Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu sao đ 1 (tnh lộ 101 đi xuống trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc đa đi xuống)

xã Vân Hồ

0,32

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

4

Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,48

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

5

Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,1

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

10

 

6

Lô số 19 (giáp lô số 24A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,36

ODT

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

7

Khu đất đồi hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,348

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

8

Khu đất dân cư lô số 40 bến xe cũ (đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (quy hoạch chợ)

xã Vân Hồ

0,52

ODT

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

9

Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng huyện

xã Vân Hồ

5,0

ONT

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

150

 

10

Trụ sở tạm Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân H

xã Vân Hồ

2

ONT

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

100

 

11

Khu đất quy hoạch hạt kiểm lâm cũ (gần quảng trường)

xã Vân Hồ

0,4

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

12

Đất cung giao thông bản Mến

xã Tô Múa

0,04

DV-TM

50 năm

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

10

 

13

Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ

xã Vân Hồ

0,4

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

14

21 thửa đất thuộc lô số 24, khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,45

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

15

Lô 34 trung tâm hành chính huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,6

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

16

Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc Châu - Vân Hồ

xã Tô Múa

0,03

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

10

 

17

Khu đất giáp lô 19 (gần Bưu điện)

xã Vân Hồ

0,05

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

10

 

18

13 tha đất đơn lẻ trong khu dân cư thuộc trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,26

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

19

13 thửa đất tiếp giáp với đường 23,5m, thuộc khu giao đất cho cán bộ, công chức, viên chức và các hộ gia đình phải di chuyển chỗ để thực hiện các dự án, thuộc trung tâm hành chính huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

0,26

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

20

 

20

Khu đất bản Bống Hà, xã Chiềng Yên (Đối diện UBND xã)

xã Chiềng Yên

0,15

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ

2021

10

 

VIII

Huyện Mộc Châu

27

44,53

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Tây Tiến, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 12, 13, TT Mộc Châu

0,917

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1949/QĐ-UB ngày 17/9/2018 của UBND huyện Mộc Châu

Quý I

9,0

 

2

Khu đất Công ty CP Đầu tư xây dựng Mộc Châu trả lại tại tiểu khu 3/2, thị trấn NT Mộc Châu

Tiếu khu 32, thị trấn NT Mộc Châu

1,200

ODT, TMD

Lâu dài; 50 năm

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

12,0

 

3

Khu đất Trung tâm hành chính mới (Khu trên Trường Mầm non Little Star đang xây dựng)

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất hỗn hp HH 05 (QH Nhà máy may cũ)

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

2,035

SKC

50 năm

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý I

20,0

 

-

Đất sản xuất kinh doanh SKC

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

0,237

SKC

50 năm

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý I

2,0

 

-

Đất phân lô

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

1,594

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý I

15,0

 

4

Thửa đất thu hồi của ông Lê Đại Hưng tại TK 77

Tiểu khu 77, thị trấn NT Mộc Châu

0,005

ODT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

0,5

 

5

Tha đất thu hồi khu đất đồn Mộc Lỵ (thửa dôi dư)

Tiểu khu 12, TT Mộc Châu

0,003

ODT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

0,3

 

6

Khu dân cư Bản Nà bó, xã Mường Sang

Bản Nà Bó, xã Mường Sang

1,298

ONT

Lâu dài

Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

13,0

 

7

Khu đất ao Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên, tiểu khu 40, thị trấn NT Mộc Châu

Tiểu khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu

0,489

TMD

50 năm

Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

5,0

 

8

Khu đất HTX Hợp nhất (cũ), tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 1, TT Mộc Châu

2,700

TMD

50 năm

Quyết định 1299/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

27,0

 

9

Khu đất thu hồi của Công ty CP Hương Sen tại Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Tiểu khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu

0,005

ODT

Lâu dài

Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

0,5

 

10

Khu dân cư Trung tâm hành chính tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (Lô đất ODB)

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

0,943

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý III

10,0

 

11

Khu đất SKH 03, Trung tâm hành chính tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Tiu khu 14, TT Mộc Châu

1,233

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý III

12,0

 

12

Khu dân cư đường Nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang

Bản Áng, xã Đông Sang

0,861

ONT

Lâu dài

Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý III

9,0

 

13

Khu đất ở 02 bên tuyến đường từ Quốc lộ 6 - Quốc lộ 43 phía sau Khách sạn Mường Thanh. Tiểu khu Nhà Nghỉ, TTNT Mộc Châu

Tiểu khu 32, tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu

0,806

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu

Quý III

8,0

 

14

Khu đất trạm y tế (cũ) xã Tân Lập

Bản Hoa, xã Tân Lập

0,055

ONT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

1,0

 

15

Khu đất trạm thu mua sữa (cũ) xã Tân Lập

Bản Hoa, xã Tân Lập

0,062

ONT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

1,0

 

16

Khu đất chợ Nà Mường (cũ), xã Nà Mường

Bản Đoàn kết, xã Nà Mường

0,023

ONT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

0,3

 

17

Khu đất điều chỉnh quy hoạch bến xe (cũ) theo QH Nông thôn mới - xã Hua Păng

Bản Nà Sài, xã Hua Păng

0,035

ONT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

0,4

 

18

Khu đất Công ty CP đầu tư xây dựng tại tiểu khu Bó Bun, TTNT Mộc Châu

Tiểu khu Bó Bun, thị trấn NT Mộc Châu

0,700

SKC

50 năm

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

7,0

 

19

Thửa đất Thương mại dịch vụ (Đối diện DA Tòa nhà Đông Dương)

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

0,871

TMD

50 năm

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

9,0

 

20

Thửa đất Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn thông cũ, Đối diện Quảng Trường)

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

0,613

TMD

50 năm

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

6,0

 

21

Khu đất dự kiến quy hoạch Bến xe tại Tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu

Tiểu khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu

1,096

TMD

50 năm

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

11,0

 

22

Khu đất dự kiến quy hoạch chợ đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu

Tiểu khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu

1,198

TMD

50 năm

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

12,0

 

23

Khu đất dch vhỗn hợp ti TK 14 (giáp cây xăng Tho Nguyên)

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

1,442

TMD

50 năm

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

15,0

 

24

Khu đất Cc qun lý đường b ti TK Nhà Ngh, TT Nông Trường Mc Châu

Tiểu khu Nhà ngh, thị trấn NT Mộc Châu

0,032

ODT

Lâu dài

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

0,4

 

25

Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Tiểu khu 10, TT Mộc Châu

1,361

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

14,0

 

26

Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu 98 ha

Thị trấn NT Mộc Châu

22,684

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

23,0

 

27

Khu đất trường Mầm non Tây Tiến (cũ) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 14, TT Mộc Châu

0,030

ODT

Lâu dài

Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý IV

0,3

 

IX

Huyện Mai Sơn

7

0,75

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất quy hoạch đội thuế liên xã số 1

Khu đô thị Ngã ba Cò Nòi

0,046

ONT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

15

 

2

Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi (5 thửa đất còn li)

Bản Mu Kít, xã Cò Nòi

0,112

ONT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

15

 

3

Khu đất thương mại (gần cổng chào xã Cò Nòi)

Bản Cò Nòi, xã Cò Nòi

0,12

ONT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

15

 

4

tha đất số II/8, khu quy hoạch dân cư tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót

Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót

0,007

ODT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

QUÝ I, II

15

 

5

Tha đất số 4B, 5B khu quy hoạch dân cư tiu khu 4, thị trấn Hát Lót

Tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót

0,013

ODT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

15

 

6

Khu đất tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót

Tiểu khu 10, thị trn Hát Lót

0,05

ODT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

15

 

7

Khu đất bản Bôm cưa, xã Chiềng Mung

Bản Bôm cưa, xã Chiềng Mung

0,4

ONT

Đất ở: Lâu dài

Dự thảo KHSD đất 2021

Quý IV

15

 

X

Huyện Bắc Yên

5

2,92

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Na Mác bản Chẹn

Bản Chẹn, xã Mường Khoa

0,3298

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

10,0

 

2

Khu dân cư bn Phúc

Bản Phúc, xã Mường Khoa

0,5798

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

10,0

 

3

Khu dân cư Na Đông Sến bản Khoa

Bản Khoa, xã Mường Khoa

0,2025

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

10,0

 

4

Khu dân cư Na Nong Khong bản Pót

Bản Pót, xã Mường Khoa

0,1148

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

10,0

 

5

Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm bản Pe

Bản Pe, xã Song Pe

1,690

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

30,0

 

XI

Huyện Phù Yên

5

13,21

 

 

 

 

 

 

1

Khu bản Lá xã Gia Phù

Xã Gia Phù

1,10

ONT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

2021

15

 

2

Đấu giá nhà khách UBND cũ

Thị trấn Phù Yên

0,07

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất: Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của một số cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện Mộc Châu và Phù Yên năm 2019

2021

10

 

3

Khu đô thị 2/9 mở rộng (các lô còn lại)

Xã Huy Bắc, xã Huy Hạ

0,57

ODT

Lâu dài

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

2021

15

 

4

Khu đô thị mới Phù Hoa

Xã Quang Huy

9,95

ODT

Lâu dài

Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

2021

30

 

5

Đấu giá Khu đô thị Đống Đa

Xã Huy Hạ

1,52

ODT

Lâu dài

Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La

2021

15

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thi gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng dự án

203

1.559,25

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

12

35,78

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Tòa án tnh

Chiềng Sinh

1,19

Đất , đất nông nghiệp

Lâu dài

- Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tnh Sơn La về việc thông qua danh mục bổ sung, điều chnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Công văn số 2319/UBND-KT ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích để xây dựng Trụ sở Tòa án tnh.

Quý I/2021

20

 

2

Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng - Bn Bun

Chiềng Cơi, Quyết Tâm, Quyết Thắng

0,4

Đất , đất nông nghiệp

Lâu dài

- Quyết định số 589/QĐ-UB ngày 08/3/2004 của UBND tỉnh Sơn La về việc thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân giao cho Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Trường Sơn để triển khai xây dựng khu đô thị mới tại ngã ba Quyết Thắng - thuộc phường Quyết Thắng và bản Bun - xã Chiềng Cơi - Thị xã Sơn La.

- Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc chuyển giao chủ đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Ngã tư Quyết Thng, bản Bun, thành phố Sơn La.

Quý I/2021

50

 

3

Kè suối Nặm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến cầu Tông Panh

Chiềng An, Chiềng Xôm

10,52

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

- Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kè suối Nậm La, thành phố Sơn La.

- Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Kè suối Nậm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến Cầu Tông Panh.

Quý I/2021

20

 

4

Bệnh viện đa khoa 550 giường

Chiềng Sinh

0,35

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

- Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện Đa khoa Sơn La;

- Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND thành phố Sơn La về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất khu vực quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 bệnh viện đa khoa 550 giường tnh Sơn La.

Quý I/2021

20

 

5

Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên

Phường Tô Hiệu

1,89

Đất ở, đất nông nghiệp, đất kinh doanh dch v

Lâu dài

Nghị quyết HĐND số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I/2021

20

 

6

Khu dân cư Bn Mé Ban, phường Chiềng Cơi

Chiềng Cơi

0,3

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020

Quý I/2021

20

 

7

Kè suối Nặm La Lô số 1, Lô số 2

Chiềng Cơi

1

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

Nghị quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quý I/2021

20

 

8

Khu dân cư Lô 1A, 1B, 1C

Chiềng Cơi, Hua La

15,2

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

Nghị quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Quý I/2021

20

 

9

HTX mua bán Chiềng Lề

Chiềng L

0,0396

Đất kinh doanh dịch vụ

Lâu dài

Quyết định số 350/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của TP

Quý I/2021

20

 

10

Khu dân cư mới phường Quyết thắng

Quyết Thng

4,47

Đất ở, đất nông nghiệp

Lâu dài

Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020

Quý II/2021

20

 

11

Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu

Phường Tô Hiệu

0,11

Đất kinh doanh dịch vụ

Lâu dài

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019

Quý I/2021

20

 

12

Trụ sở công an xã Chiềng Ngần

xã Chiềng Ngần

0,31

Đất nông nghiệp

Lâu dài

Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

Quý I/2021

20

 

II

Huyện Mường La

38

186,68

 

 

 

 

 

 

1

Trận địa Pháo phòng không 37

TT Ít Ong

3,70

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

2,83

 

2

Trụ sở công an xã Mường Trai

Xã Mường Trai

0,02

CLN

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,06

 

3

Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm

TT Ít Ong

2,00

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

1,53

 

4

Bãi rác thải xã Mường Bú

Xã Mường Bú

3,20

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV năm 2021

1,96

 

5

Bố trí n định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bàn Tà Lành và bàn Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Xã Chiềng Hoa

2,91

HNK; CLN; ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

1,11

 

6

Bố trí, sp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công

Xã Chiềng Công

2,50

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,95

 

7

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

0,10

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,31

 

8

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bn Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

2,56

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,98

 

9

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Lá Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai

Xã Mường Trai

0,10

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,31

 

10

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm

Xã Nm Păm

0,10

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,31

 

11

Bố trí n định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bn Huổi Có, xã Nặm Păm

Xã Nậm Păm

3,60

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

1,37

 

12

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bn Nong xã Chiềng San

Xã Chiềng San

4,90

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

1,87

 

13

Kè chống sạt lỡ khu dân cư suối Mường Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La

Xã Mường Bú

2,00

LUC; LUK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

0,76

 

14

Đường dây 220KV Huồi Quảng - Nghĩa Lộ

Huyên Mường La

2,51

LUC; HNK; RSX

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý III năm 2021

2,56

 

15

Ci tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tnh Sơn La đoạn Km49+522 - Km81+200

Xã Chiềng Hoa và xã Chiềng San

81,11

LUC; HNK; CLN; RSX; NTS, ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý IV năm 2021

30,97

 

16

Thủy đin Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

0,50

HNK

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,19

 

17

Thy đin Nâm Pản 5

Xã Mường Bú

13,19

LUC; HNK

50 năm

Căn cdự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

5,76

 

18

Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Mường La

Xã Tạ Bú, xã Chiềng San, xã Mường Chùm, TT Ít Ong

2,27

LUC; HNK; CLN; NTS

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

3,47

 

19

Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào lưới điện Quốc gia

TT Ít Ong, xã Pi Toong, xã Hua Trai

1,10

LUC; CLN; HNK

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

3,36

 

20

Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến, Chiềng Ân

Xã Chiềng Muôn

16,32

HNK; CLN

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sdụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

3,32

 

21

Đường giao thông bn Pá Xá Hng

Xã Chiềng Ân

16,50

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

6,30

 

22

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong, huyện Mường La

Xã Pi Toong

2,50

HNK; CLN

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

3,82

 

23

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân, huyện Mường La

Xã Chiềng Ân

0,20

HNK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,61

 

24

Đường Nặm Păm-Ngọc Chiến (Giai đoạn II)

Xã Ngọc Chiến

10,95

LUK; HNK; CLN; ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

6,69

 

25

Đường dây 220kV Sơn La - Đin Bin

Xã Pi Toong

0,75

LUC; LUK; NHK; RSX

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

2,29

 

26

Điểm TĐC xen ghép bn Pết

Xã Tạ Bú

0,85

NHK; CLN

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

2,60

 

27

Thủy lợi điểm TĐC xen ghép Nà Sàng

Xã Chiềng Hoa

0,06

LUC; NHK; CLN; NTS

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,18

 

28

Đường vào điểm TĐC xen ghép bn Tạ Bú

Xã Tạ Bú

0,59

CLN; NTS; ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

1,80

 

29

Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bn Tạ bú

Xã Tạ Bú

0,01

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,03

 

30

Đường nội bộ điểm TĐC xen ghép bn Búng

Xã Tạ Bú

0,21

NHK; CLN; ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,64

 

31

Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Búng

Xã Tạ Bú

0,03

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,09

 

32

Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bn Pá Chiến

Xã Chiềng San

0,02

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,06

 

33

Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Nong Lưng

Xã Chiềng Hoa

0,08

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sdụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,24

 

34

Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng

Xã Chiềng Hoa

0,07

LUC; NHK; CLN; ONT

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sdụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,21

 

35

Hệ thống điện điểm TĐC xen ghép Nà Sàng

Xã Chiềng Hoa

0,05

LUC; CLN

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,15

 

36

Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia

Xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công và xã Ngọc Chiến

0,04

NHK

Lâu dài

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,12

 

37

Khu du lịch, nghdưỡng Ít Ong

TT Ít Ong

9,00

LUC; NTS

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

5,50

 

38

Hầm dẫn nước hạ lưu sau nhà máy thủy điện Mí Háng Tàu

Xã Hua Trai

0,08

NHK

50 năm

Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quý II năm 2021

0,24

 

III

Huyện Quỳnh Nhai

8

40,52

 

 

 

 

 

 

1

Chnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

0,20

HNK, CLN, ONT

Lâu dài

Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý III

15

 

2

San nền và các hạng mục phụ trợ khu Chợ Huổi Cui, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

1,60

HNK, CLN

Lâu dài

Quyết định số 2067a/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; QĐ số 2186/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý III

15

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nha

Xã Mường Giàng

2,00

LUA, HNK, NTS, DHT, CSD

Lâu dài

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I

15

Dự án đã phê duyệt giá đt cụ thể tại QĐ 2516/QĐ-UBND ngày 10/10/2019. Tuy nhiên đến nay chưa thực hiện bồi thường do đó định giá lại do đơn giá đã có sự thay đổi

4

Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

18,00

HNK

Lâu dài

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II

20

 

5

San nền và xây dựng cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

0,50

HNK

Lâu dài

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I

10

 

6

Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bn Phát - bn Ít Pháy xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay

14,00

LUA, HNK, CLN, RPH

Lâu dài

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II

20

 

7

Bố trí, sp xếp dân cư vùng thiên tai bn Phát, xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

3,00

LUA, HNK, NTS

Lâu dài

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II

20

 

8

Trận địa súng máy 12,7mm

Xã Mường Giàng; Xã Chiềng Bằng

1,22

RPH, NHK

Lâu dài

Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 09/6/2009; Công văn số 1811/UBND ngày 27/8/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III

30

 

IV

Huyện Thuận Châu

39

115,36

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyn tiếp năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở)

Xã Tông Lạnh

0,78

LUA; NTS

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

46

 

Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông)

Xã Tông Lạnh

4,01

LUA; HNK

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

46

 

2

Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ)

Xã Mường Bám

69,90

LUA; HNK; CLN

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tnh

Quý II, III

69

 

3

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu

Xã Co Mạ

0,04

RDD

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

23

 

4

Chnh trang đô thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

Thị trấn Thuận Châu

0,68

CSD

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý IV

23

 

5

Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

Thị trấn Thuận Châu

1,07

CSD

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý IV

23

 

6

Khu tái định cư các dự án đầu tư trên địa bàn thị trn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,54

HNK; CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý III, IV

46

 

7

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm

Xã Bản Lầm

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tnh

Quý III, IV

23

 

8

Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu

Xã Mui Nọi, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm, Xã Co Mạ, Xã Mường É, Xã Phổng Lập, Xã Long Hẹ

7,25

LUA; HNK

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I, II

46

 

9

Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè

Xã Liệp Tè

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

23

 

10

Nhà đa năng xã Phổng Lái

Xã Phổng Lái

0,30

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I, II

23

 

11

Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

0,13

HNK

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 ca HĐND tỉnh

Quý III, IV

23

 

12

Thủy đin Bó Sinh

Xã Mường Bám, Co Mạ

5,16

LUA; HNK

50 năm

Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý II, III

46

 

13

Cải tạo bổ sung hồ thy lợi Nong La

Xã Chiềng La

0,33

HNK; CLN; NTS

50 năm

Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý I, II

69

 

 

Dự án năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng

Xã Phng Lăng

20,00

LUA; HNK; CLN; RSX; NTS

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh n La

Quý II, III

115

 

15

Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Co Mạ

Xã Co Mạ

0,03

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

16

Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Mường É

Xã Mường É

0,10

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

17

Nâng cấp, sửa chữa đường phố 23/8, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,01

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

18

Cầu qua suối đường Lê Hữu Trác

Thị trấn Thuận Châu

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

19

Nhà văn hóa bản Pùa, xã Bn Lầm

Xã Bn Lầm

0,06

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

20

Nhà văn hóa bản Sẳng Sang, xã Mui Nọi

xã Mui Nọi

0,05

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

21

Đường vào bản Lọng Cu xã Bó Mười

Xã Bó Mười

0,05

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

22

Nhà văn hóa xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

23

Chợ trung tâm xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

24

Nhà lớp học trường MN Ánh Dương Nong Lay

Xã Nong Lay

0,05

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

25

Nhà văn hóa bn Cửa Hàng, xã Nong Lay

Xã Nong Lay

0,03

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

26

Nhà lớp học trường TH-THCS Chiềng La

Xã Chiềng La

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

27

NLH trường Mầm non Kim Đồng, Chiềng Bôm

Xã Chiềng Bôm

0,05

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

28

Nhà văn hóa xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,10

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

29

Chợ trung tâm xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,20

LUA; CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

46

 

30

Sa chữa nước sinh hoạt bản Pha Lao, xã Phổng Lái

Xã Phổng Lái

0,25

HNK; CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

46

 

31

Đường giao thông từ trung tâm xã đến bn Nà Hem xã É Tòng

Xã É Tòng

2,50

HNK; CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

46

 

32

Cầu Pá Chóng xã Mường Bám

Xã Mường Bám

0,01

HNK

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

33

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám

Xã Mường Bám

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

34

Nhà lớp học trường Mầm non Pá Lông

Xã Pá Lông

0,30

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

35

Nhà văn hóa bản Thái Cóng, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

Xã Phổng Lăng

0,05

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

36

Nhà văn hóa bản Lè, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

37

Nhà văn hóa bn Bon, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

0,11

CLN

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

23

 

38

Trạm y tế xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

0,45

LUA; HNK

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh n La

Quý II, III

46

 

39

Bến xe khách Thuận Châu

Xã Chiềng Pha

0,46

LUA; HNK

50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II, III

46

 

V

Huyện Sốp Cộp

9

24,23

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

0,12

LUC

50 năm

NQ Số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019

Quý II, III

50,0

Chuyển tiếp

2

Mrộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và

Bản Hốc, Xã Mường Và

0,11

LUC

50 năm

NQ số 158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

Quý II, III

50,0

Chuyển tiếp

3

Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp

Bn Pe, Xã Sốp Cộp

1,44

LUC, CLN, NTS

50 năm

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý II, III

90,0

Chuyển tiếp

4

Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp Cộp

Bn Pe, Xã Sốp Cộp

1,53

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài, 50 năm

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý II, III

90,0

Chuyn tiếp

5

Mrộng Trưng Mầm Non Họa Mi xã Dm Cang

Bn Dồm, Xã Dm Cang

0,25

HNK, CLN

50 năm

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019

Quý II, III

50,0

Chuyển tiếp

6

Sân Vận động mới trung tâm huyện xã Sốp Cộp

Bn Pe, Xã Sốp Cộp

2,92

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài, 50 năm

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý II, III

180,0

Chuyển tiếp

7

Đường giao thông quanh khu sân TT và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp

Bn Pe, bn Ban, Xã Sốp Cộp

2,84

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài, 50 năm

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý II, III

160,0

Chuyển tiếp

8

Trường PTDT bán trú TH Mường Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp

Xã Mường Lạn

0,02

NHK

50 năm

NQ Số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

Quý II, III

20,0

 

9

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sp Cộp

Xã Mường Lạn

15

RPH, NHK

50 năm

NQ Số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

Quý II, III

300,0

 

VI

Huyện Sông Mã

12

22,52

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Hung - Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn II)

Mường Hung - Chiềng Khương

2,0

CLN, HNK

25/12/2019, 25/12/2049

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 5/12/2019

Quý III

23,6

 

2

Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

Xã Nà Nghịu

6,52

0,44 ONT, 5,4 LUC, 0,68 CLN

21/12/2018

21/12/2068

Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017

Quý IV

30,0

 

3

San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

5,37

4,0 LUC, 1,34 NTS, 0,03 SON

21/12/2018

21/12/2068

Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017

Quý IV

23,5

 

4

San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

7,26

4,2 LUC, 0,14 CLN, 0,92 NHK, 1,37 NTS, 0,63 DGT

21/12/2018

21/12/2068

Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017

Quý IV

25,3

 

5

Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng do thiên tai bn Nà Dòn, xã Mường Cai

Xã Mường Cai

0,44

ONT, CLN

Lâu dài

Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 13/9/2018 của UBND xã Mường Cai

Quý II

15,2

 

6

Cải tạo, chống quá tải đường dây và TBA huyện Sông Mã năm 2021

Xã Nà Nghịu

0,07

HNK

21/12/2018

21/12/2068

2100/PCSL-QLĐT ngày 25/09/2020

Quý III

14,2

 

7

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

Huyện Sông Mã

0,34

HNK

 

1721/CST-KHTCTH

Quý III

11,7

 

8

Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng

Xã Nà Nghịu

0,11

HNK

12/01/1998, 12/01/2018

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã

Quý I

12,1

 

9

Nhà Văn hóa bản Cát, xã Mường Hung

Xã Mường Hung

0,15

LUC

06/10/2010, 25/10/2019

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã

Quý I

13,4

 

10

Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung

Xã Mường Hung

0,06

LUC

06/10/2010, 25/10/2020

Quý I

11,3

 

11

Nhà Văn hóa bn Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung

Xã Mường Hung

0,05

LUC

06/10/2010, 25/10/2021

Quý I

10,4

 

12

Cầu cứng qua sông Mã nối đường Lý Tự Trọng với khu đô thị Hưng Mai, huyện Sông Mã

Thị trấn Sông Mã

0,15

CLN

 

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Sông Mã

Quý III

18,7

 

VII

Huyện Vân Hồ

20

102,60

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã từ bn Uông, xã Mường Men qua bn Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè

Bn Uông, xã Mường Men, bn Đá Mài, xã Tô Múa, bn Pù Hiềng, xã Mường Tè

0,5

NHK

Lâu dài

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020

Quý I

20

 

2

Hoàn thiện tuyến đường giao thông từ trung tâm bn Nà Pa (trung tâm xã) bn Chột - bản Khà Nhài - bản Uông xã Mường Men

Xã Mường Men

0,3

NHK

Lâu dài

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020

Quý I

20

 

3

Ci tạo Sân vận động khu trung tâm xã Lóng Luông

Bn Săn Cài (Trung tâm xã Lóng Luông)

0,1

CLN

50 Năm

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020

Quý I

20

 

4

Khắc phục sạt lở, ngập úng khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ

TT Hành chính huyện Vân Hồ

15

CLN

Lâu dài

Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I

30

 

5

Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

 

 

 

 

Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I

150

 

-

Đoạn qua địa phận xã Vân Hồ Km0 - Km6

bản Pa Cốp, bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ

1,89327

LUK

 

27,3157

HNK

 

1,60906

CLN

 

0,59605

RST

 

1,183

RPH

 

-

Đoạn qua địa phận xã Chiềng Xuân Km6+00 - Km 12+770

bản Nà Sàng, bn Tân Thành, xã Vân Hồ

2,4

ONT

 

4,03962

LUK

 

8,07326

HNK

 

7,1331

CLN

 

13,123

RST

 

1,74

NTD

 

6

Tuyến đường nội bộ khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (từ quy hoạch chợ - đến Hồ Sao Đỏ)

TT Hành chính huyện Vân Hồ

1

ONT, CLN, NHK

Lâu dài

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020

Quý I

50

 

7

Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự do, rừng đặc dụng bn Láy (bản A Lang cũ), xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ (giai đoạn II)

Bn Láy, xã Tân Xuân

1,2

LUK, HNK, CLN

Lâu dài

Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020

Quý I

50

 

8

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng (san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ

Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ

5

LUK, HNK, CLN

Lâu dài

Công văn số 2010/UBND-TCKH ngày 23/4/2020

Quý I

50

 

9

Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bn Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Bản Suối Quanh, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

0,04

ONT

Lâu dài

Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

năm 2021

50

 

0,04225

CLN

50 năm

 

10

Khu dân cư đối diện trường tiu học Sao Đỏ

Xã Vân Hồ

1,11

LUK, HNK, ONT, CLN

Lâu dài, 50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021

năm 2021

50

 

11

Xử lý ngập úng khu vực dân cư bn Pa Chè

Xã Vân Hồ

0,5

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021

năm 2021

20

 

12

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc trạm CSGT 2.6

Xã Lóng Luông

0,91

CLN, HNK

50 năm

Công văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La

20

 

13

Tổ công tác bản Láy đồn biên phòng Tân Xuân (nay đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn)

Xã Tân Xuân

0,05

LUK, NHK

50 năm

Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

năm 2021

10

 

14

Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bn Nà Bai và bn Bó - Điểm Bó Đin

Xã Quang Minh

5

HNK

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

năm 2021

30

 

15

Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4, mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô)

Xã Vân Hồ

0,3

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

năm 2021

20

 

16

Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Vân Hồ

0,32

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

năm 2021

20

 

17

Trạm dừng ngh, đón trả khách và trạm đăng kiểm tại huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,8

CLN, HNK

50 năm

Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La

năm 2021

30

 

18

Khu 35 ha, khu trung tâm chính trị, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,4

CLN, HNK, ONT

50 năm

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Vân Hồ

năm 2021

20

 

19

Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,348

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021

năm 2021

20

 

20

Khu đất đối diện trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch)

Xã Vân Hồ

0,6

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021

20

 

VIII

Huyện Yên Châu

7

31,381

 

 

 

 

 

 

1

Chợ dân sinh thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán; Thị trấn Yên Châu

2,468

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND huyện Yên Châu

2021

5

 

2

Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu

Xã Mường Lựm- Yên Châu; xã Tân Lập-Mộc Châu

10,90

NHK, LUC, HTS, NHK

Lâu dài

Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

2021

5

 

3

Kè thoát lũ suối Vạt, huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán, thị trấn

15,557

LUC, NHK

Lâu dài

Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La

2021

5

 

4

Khu dân cư tiểu khu 4, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu (Trụ sở 661 cũ)

Thị trấn

0,001

CLN

Lâu dài

1053/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

2021

2

 

5

Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6 (đèo Chiềng Đông) đoạn Km253-261 địa phận tỉnh Sơn La

Xã Chiềng Đông

0,6993

NHK

Lâu dài

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu

2021

5

 

6

Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6C Km4+00-Km4+200 địa phận tỉnh Sơn La

Xã Tú Nang

0,8907

NHK

Lâu dài

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu

2021

5

 

7

X lý Cung đường đen TNGT trên QL6C đon Km38+480-Km38+680 địa phận tnh Sơn La.

Xã Yên Sơn

0,8650

NHK

Lâu dài

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu

2021

5

 

IX

Huyện Mộc Châu

28

715,97

 

 

 

 

 

 

1

Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

22,00

LUA; HNK; CLN; ONT

 

Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 17/5/2019 của Thủ Tướng Chính phủ

Quý II

22,0

 

2

Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

112,00

LUA; HNK; CLN

 

Quyết định 128/QĐ-TTg ngày 25/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ

Quý II

112,0

 

3

Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

98,78

HNK; CLN

 

Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;

Quý I

99,0

 

4

Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10

Tiểu khu 10, TT Mộc Châu

1,627

ODT

 

Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

17,0

 

5

Tha đất Thương mại dịch vụ (Đối diện DA Tòa nhà Đông Dương)

Thị trấn Mc Châu

0,871

HNK

 

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

9,0

 

6

Tha đất Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn thông cũ, Đối diện Qung Trường)

Thi trấn Mc Châu

0,613

HNK

 

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

Quý II

6,0

 

7

Đường từ QL6 qua tiểu khu vườn đào thị trấn NT Mộc Châu đến bản Thông Cuông xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

Thtrấn NT Mc Châu

2,2

HNK; CLN

 

Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

22,0

 

8

X lý điểm đen giao thông trên QL 43 đoạn Km92+400-Km92+800

Xã Mường Sang

0,65

HNK; RPH

 

Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La

Quý II

7,0

 

9

Xử lý điểm đen giao thông trên QL 43 đoạn Km99+450-Km99+700

Xã Chiềng Sơn

0,11

HNK

 

Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La

Quý II

1,0

 

10

Xử lý đim đen giao thông trên QL 43 đoạn Km101+550-Km101+750

Xã Chiềng Sơn

0,1

HNK

 

Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sớ giao thông vận ti Sơn La

Quý II

1,0

 

11

Hệ thống kè suối + đường đi bộ kè suối Ang đoạn qua tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu

Thtrấn NT Mc Châu

0,3

HNK

 

Tờ trình số 3326/TTr-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Mộc Châu

Quý II

3,0

 

12

Chnh trang đô thị: Đoạn Quốc lộ 6 từ Km 180+800 đến Km 187+300

Thị trấn NT Mộc Châu

3,5

HNK; CLN

 

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020

Quý II

35,0

 

13

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu

Xã Mường Sang

9

HNK; CLN

 

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020

Quý III

90,0

 

14

Thoát ngập tiểu khu 19/8, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

0,1

HNK

 

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020

Quý III

1,0

 

15

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tnh Sơn La

Huyện Mộc Châu

0,17

HNK

 

Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

2,0

 

16

Bãi rác xã Tân Lập

Xã Tân Lập

1,70

HNK

 

Quyết định 3675/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

2,0

 

17

Điểm thu gom rác thi khu vực xã Đông Sang

Xã Đông Sang

1,00

HNK

 

Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý II

10,0

 

18

Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất khu ngã ba Pa Lay

xã Na Mường

0,10

DCH

 

Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III

1,0

 

19

Hạ tầng Khu đô thị Tây Tiến

Thi trấn Mc Châu

6,09

HNK

 

Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý III

6,0

 

20

Trụ sở Công an xã Hua Păng (trong khu quy hoạch khu hành chính xã Hua Păng)

Xã Hua Păng

0,15

LUK

 

Văn bản số 1278/CAT-PA04 ngày 06/11/2018 của Công an tnh Sơn La

Quý IV

1,5

 

21

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu

Xã Mường Sang

9

HNK; CLN

 

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

90,0

 

22

Đấu giá đất thương mại, dịch vụ Khu đất dự kiến QH chợ Đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào, TTNT

Thị trấn NT Mộc Châu

1,198

HNK

 

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

119,0

 

23

Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ

Xã Phiêng Luông

39,91

 

 

Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

40,0

 

24

Khu biệt thự và Sân golf Public

Xã Phiêng Luông

99,8

 

 

Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

400,0

 

25

Khu dân cư dịch vụ sân Golf

Xã Phiêng Luông

19,7

 

 

 

26

Khu dân cư sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí

Xã Phiêng Luông

159,55

 

 

 

27

Khu dân cư dịch vụ du lịch

Thị trấn NT Mộc Châu

51,75

 

 

 

28

Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch trọng điểm

Thị trấn NT Mộc Châu

74

 

 

 

X

Huyện Mai Sơn

14

77,72

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn

Xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi

37

LUC, LUK, LUN, RSX, CLN, NHK, ONT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

105

 

2

Điểm đấu nối tuyến nhánh QL37 với đường QL6 cũ tại Tiểu khu 3, xã Cò Nòi

Xã Cò Nòi

0,4

CLN, ONT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

30

 

3

Nâng cấp đường từ QL6 đến trung tâm vùng cây ăn quả cao nguyên Nà Sàn, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Xã Hát Lót

0,8

CLN, HNK, ONT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 2407/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

45

 

4

Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

9,5

LUC, NTS, HNK; CLN, ONT, RSX, NKH

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

105

 

5

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Cò Nòi

Xã Cò Nòi

17,6

HNK, CLN, ONT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

45

 

6

Khu Công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn 1

Xã Mường Bằng

0,4

HNK, ONT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu công nghiệp Mai Sơn, tnh Sơn La giai đoạn I; Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 và Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu công nghiệp Mai Sơn, tnh Sơn La giai đoạn I. Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại xã Mường Bon, Mường Bằng huyện Mai Sơn chuyển sang đất phi nông nghiệp giao cho Ban Quản lý khu công nghiệp Mai Sơn để xây dựng khu công nghiệp

Quý I, II

40

 

7

Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho Khu Công nghiệp Mai Sơn

Xã Mường Bằng

0,006

NHK; CLN; LUC

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;

Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

45

 

8

Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV cấp điện cho Khu Công nghiệp Mai Sơn, tnh Sơn La; Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến 110kV Mai Sơn, Mai Sơn cấp điện cho thị trấn Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu

Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Thị trấn Hát Lót

0,06

NHK; CLN; ODT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;

Quý I, II

45

 

9

Doanh trại tiểu đoàn 2/E24

Xã Chiềng Mung

0,57

NHK; CLN; ODT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Công văn số 3408/K02-BQL ngày 03/12/2020 của Bộ tư lệnh cảnh sát cơ động- Bộ công an về việc đề nghị bổ sung dự án vào KH sử dụng đất năm 2021 huyện Mai Sơn

Quý I, II

45

 

10

Đường dây và trạm biến áp 110 kV Mai Sơn

Xã Nà Bó, Xã Mường Bon

1,83

NHK, CLN, DGT, DNL

Đất nông nghiệp và các loại đất khác 50 năm

Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

60

 

11

Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Sơn La

Các xã trên địa bàn huyện

0,40

NHK, CLN

Đất nông nghiệp 50 năm

Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

30

 

12

Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

9,50

RPH, NHK, CLN, ONT, SON, NTS, LUK, DGT

Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm

Nghị quyết số 250; 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

120

 

13

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL.4G đoạn Km21+920-Km22

Xã Nà Ớt

0,10

NHK, CLN

Đất nông nghiệp 50 năm

CV số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở Giao thông vận tải Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021

Quý I, II

30

 

14

Xử lý điểm đen tai nn giao thông trên QL.4G đoạn Km26+213-Km26+439

Xã Nà Ớt

0,12

NHK, CLN

Đất nông nghiệp 50 năm

Quý I, II

30

 

XI

Huyện Bắc Yên

7

143,44

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp năm 2020

 

1

Ci tạo, nâng cấp tuyến đường nối QL 37 huyện Bc Yên với QL279D huyện Mường La

Xã Phiêng Ban, Xã Chim Vàn, Xã Pắc Ngà

109,90

LUC, HNK, CLN, RPH, CSD

50 năm

Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 28/2/2020 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh Sơn La

Quý IV

30,0

 

2

Đường bn Giàng - Bản Ngậm - Cửa Sập (sông đà)

Xã Hồng Ngài

4,50

LUC, HNK, RPH, CSD

50 năm

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh Sơn La

Quý IV

20,0

 

3

Dự án Quy hoạch bổ sung thủy điện trên suối Xím Vàng (thượng lưu thy điện Xím Vàng 2)

Xã Làng Chếu, xã Xím Vàng

1,04

LUC, RPH, CSD

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La

Quý IV

15,0

 

4

Thao trường huấn luyện Phiêng Ban (Quy mô quy hoạch rộng 250 ha)

Bn Cao Đa 1, xã Phiêng Ban

5,00

HNK

50 năm

Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tnh Sơn La

Quý IV

15,0

 

5

Đường dây 220KV Huổi Qung - Nghĩa Lộ (phần móng cột)

Xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng

2,00

LUK, RPH, HNK

50 năm

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La

Quý IV

10,0

 

 

Danh mục dự án thực hiện năm 2021

6

Dự án mỏ sericit khu vực bản Mống Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, Sơn La

Xã Tà Xùa

1,00

RSX, CSD

50 năm

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

15,0

 

7

Dự án sericit khu vực bn Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, Sơn La

Xã Hang Chú

20,00

CSD

50 năm

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

25,0

 

XII

Huyện Phù Yên

9

63,050

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe khách huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn)

Thị trấn Phù Yên

1,04

DGT

Lâu dài

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

2021

15

 

2

Thy điện Suối Lèo

Xã Tân Lang

29,43

DNL

Lâu dài

Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

2021

80

 

3

Nghĩa trang nhân dân huyện Phù Yên

Xã Huy Bắc

10,00

NTD

Lâu dài

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 của HĐND huyện Phù Yên

2021

35

 

4

Cầu qua suối bn suối Lèo

Xã Tân Lang

1,70

DGT

Lâu dài

Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện

2021

15

 

5

Đường tỉnh lộ 114 đi trung tâm xã Huy Tân

Xã Huy Tân

1,00

DGT

Lâu dài

Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện về đầu tư công

2021

15

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên

Xã Tường Phong

3,00

ONT

Lâu dài

Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

2021

15

 

7

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL 37 đoạn Km398+100 - Km398+600 huyện Phù Yên tỉnh Sơn La

Xã Gia Phù, Xã Suối Bau

0,75

DGT

Lâu dài

Công văn số 2294/SGTVT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Giao thông Vận tải

2021

15

 

8

Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên

Xã Huy Bắc

15,93

ODT

Lâu dài

Công văn số 969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La

2021

45

 

9

Chnh trang đô thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

0,20

ODT

Lâu dài

Nghi quyết 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

2021

5

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sdụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cn định giá

Ghi chú

 

Tổng số dự án

25

18,33

 

 

 

 

 

I

Huyện Vân Hồ

2

0,90

 

 

 

 

 

Giao đất cho có thu tiền sử dụng đất

1

02 khu đất giao cho cán bộ công chức, viên chức và các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở để thực hiện các dự án.

xã Vân Hồ

0,9

ONT

Lâu dài

Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyên Vân Hồ

năm 2021

 

II

Huyện Thuận Châu

23

17,43

 

 

 

 

 

Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

1

Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành

Xã Thôm Mòn

1,10

LUA

50 năm

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

 

2

Đất ở khu dân cư bản Bai B

Xã Tông Lạnh

0,40

LUA

50 năm

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

 

3

Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

0,50

LUA

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

 

13

Đất khu dân cư bn các Bìa, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

0,29

LUA

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

 

14

Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

0,45

LUA: 0,25 ha; CLN: 0,20 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

 

15

Quy hoạch xây dựng chi tiết tlệ 1/500 khu xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở)

Xã Tông Lạnh

0,78

LUA: 0,58 ha; NTS: 0,20 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

 

Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông)

Xã Tông Lạnh

4,01

LUA: 1,01 ha; HNK: 3,00 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

 

16

Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh Thành)

Xã Phổng Lăng

0,20

SKC

50 năm

Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

 

17

Cây xăng bn Thán xã Bn Lầm

Xã Bản Lầm

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý I

 

18

Cây xăng xã Muổi Nọi

Xã Mui Nọi

0,06

SKC

50 năm

Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

 

19

Nhà máy chế biến Tinh Bt sắn

Xã Nong Lay

8,88

HNK: 0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha

50 năm, lâu dài

Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

 

20

Cây xăng bn Hum xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

0,20

SKC

50 năm

Công văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng

Quý I

 

21

Cây xăng bn Co xã Tông Co

Xã Tông Cọ

0,20

SKC

 

Công văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD

Quý II

 

22

Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

Xã Phổng Lái

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý II

 

23

Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu

Xã Long Hẹ

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý II

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ TƯ VẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ

(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

Stt

Đơn vị tư vấn dự kiến thực hiện xác định giá đất cụ thể

Địa chỉ

Ghi chú

1

Công ty TNHH Đoàn Gia Sơn La

Số nhà 01, ngách 04, ngõ 283, đường Lê Đức Thọ, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

 

2

Công ty cổ phần thẩm định giá và giám định Deloitte

P308 Tòa CT2D2 Chung cư VOV, đường Lương Thế Vinh, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

 

3

Công ty cổ phần tài chính VIICY Việt Nam

Số 02 Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

 

4

Công ty cổ phần thẩm định giá và giám định IVC Việt Nam

Phòng 2, tầng 14, tòa nhà Harec, số 4A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội

 

5

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Sơn La

Số 56A, đường Lò Văn Giá, tổ 3, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

 

6

Công ty cổ phần BHP Việt Nam

Phòng 208, nhà B, số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

 

7

Công ty TNHH tư vấn và trắc địa C&D

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

 

8

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ

Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

 

9

Công ty cổ phần giám định và thẩm định tài sản Việt Nam

Lô 67 ngõ 136 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

 

10

Trung tâm định giá đất và kiểm định địa chính - Tổng cục Quản lý đất đai

Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đng Đa, thành phố Hà Nội

 

11

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K.

Sàn KT - TM và DV, khu nhà ở CBCS CSTT CAHN, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

 

12

Công ty Cổ phần tư vấn quy hoạch và phát triển công nghệ Á Châu

T 97A Khu 31ha thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm Hà Nội

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể ngày 24/03/2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.602

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.167.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!