Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
110/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
110/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 540/TTr-UBND
ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS
ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất
để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Thông qua danh
mục 294 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 74 dự án, thu hồi
29,73 ha đất.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 138 dự án, thu hồi 381,85 ha đất.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 59 dự án, thu hồi 68,44 ha đất.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 23 dự án, thu hồi 47,09 ha đất.
(Có
biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
2. Thông qua 29 dự án nhà nước thu hồi
đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Có biểu chi tiết
số 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập
nhật, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện thu hồi
đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế so với diện tích ghi trong Nghị
quyết thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế; tổng hợp, báo
cáo số liệu với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày
được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Nội vụ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
BIỂU
01
TỔNG
HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THEO KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Số công trình
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Ghi
chú
|
A
|
DỰ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
|
Tổng diện tích (m2)
|
294
|
5.271.044,4
|
|
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
527,10
|
-
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
74
|
297.293,6
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
1
|
146,4
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
-
|
-
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
1
|
1.100,0
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
3
|
7.014,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
8
|
7.600,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
1
|
2.500,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
-
|
-
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
35
|
59.625,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
1
|
321,7
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
2.525,0
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
21
|
211.800,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
2
|
4.661,5
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng
đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải; (Điểm b, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013)
|
TỔNG
|
138
|
3.818.462,3
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
13
|
53.179,0
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
25
|
357.200,0
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
16
|
73.867,5
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
4
|
413.970,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
4
|
1.524.800,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
3
|
111.551,3
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN
LA
|
1
|
360.900,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
44
|
279.100,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
5
|
180.003,0
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
3
|
73.921,6
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
12
|
158.150,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
8
|
231.819,9
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà
ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công
cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng; (Điểm
c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
59
|
684.419,7
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
5
|
3.039,0
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
2
|
2.820,2
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
3
|
57.900,0
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
8
|
43.800,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
3
|
51.000,0
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
7
|
21.800,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
1.500,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
5
|
52.548,0
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
7
|
234.800,0
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
5
|
108.712,5
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
10
|
79.500,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
3
|
27.000,0
|
|
IV
|
Dự án
xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; (Điểm d, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
TỔNG
|
23
|
470.868,8
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
-
|
-
|
|
2
|
HUYỆN MAI SƠN
|
6
|
10.836,0
|
|
3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
-
|
-
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
1
|
4.600,0
|
|
5
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
-
|
-
|
|
6
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
7
|
89.500,0
|
|
7
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
66.347,0
|
|
8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
2
|
49.185,8
|
|
9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
-
|
-
|
|
10
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
40.000,0
|
|
11
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
3
|
125.400,0
|
|
12
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
2
|
85.000,0
|
|
BIỂU SỐ 02
DANH
MỤC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhu cầu diện tích đất
cần sử dụng (m2)
|
Loại đất
sau khi chuyển
mục đích SD đất
|
Văn bản đầu tư
của dự án
|
Giai đoạn ghi vốn
|
Diện tích thực hiện thu hồi dự án (m2)
|
Đất lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
Số văn bản
|
Nguồn vốn
|
Số vốn (triệu đồng)
|
Ruộng 2 vụ
|
Ruộng 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất
có rừng
|
Đất
chưa có rừng
|
|
Tổng diện tích (m2)
|
Dự án
|
5.271.044,4
|
363.224,4
|
108.264,2
|
563.735,0
|
467.136,0
|
122.540,0
|
6.772,5
|
3.639.372,4
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha)
|
294
|
527,1
|
36,3
|
10,8
|
56,4
|
46,7
|
12,3
|
0,7
|
363,9
|
|
|
|
|
|
1
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
19
|
56.364,4
|
49.291,0
|
546,4
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
6.027,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản
Tiên Chung xã Mường Sai
|
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã
|
639,0
|
639,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số
607/KH-UBND ngày 29/6/2018
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân
đóng góp
|
750
|
2019-2020
|
2
|
Nhà văn hóa bản
Nong Ke xã Huổi Một
|
Bản Nong Ke, xã Huổi Một
|
500,0
|
|
|
|
|
500,0
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
3
|
Nhà văn hóa
bản Pàn
|
Bản Pàn, xã
Nậm Ty
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
4
|
Nhà văn hóa bản
Vàng xã Chiềng Phung
|
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
5
|
Nhà văn hóa bản Dạ xã Bó
Sinh
|
Bản Dạ, xã Bó Sinh
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
750
|
2019-2020
|
6
|
Thủy lợi phai
Hạ bản Nà Hạ xã Yên Hưng
|
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng
|
1.000,0
|
540,0
|
|
|
|
|
|
460,0
|
DHT
|
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp
|
1.150
|
2019-2020
|
7
|
Thủy lợi bản Pọng
xã Yên Hưng
|
Bản Pọng xã Yên Hưng
|
600,0
|
370,0
|
|
|
|
|
|
230,0
|
DHT
|
1.982
|
2019-2020
|
8
|
Nâng cấp
thủy lợi phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn
|
Bản Cang xã Nậm Mằn
|
1.662,0
|
820,0
|
|
|
|
|
|
842,0
|
DHT
|
2.500
|
2019-2020
|
9
|
Nâng cấp thủy
lợi bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn
|
1.070,0
|
650,0
|
|
|
|
|
|
420,0
|
DHT
|
1.900
|
2019-2020
|
10
|
Thủy lợi bản
Cù Bú xã Chiềng Phung
|
Bản Cù Bú xã Chiềng Phung
|
800,0
|
350,0
|
|
|
|
|
|
450,0
|
DHT
|
1.700
|
2019-2020
|
11
|
Công trình thủy lợi
phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En
|
Bản Nà Lằng xã Chiềng En
|
800,0
|
425,0
|
|
|
|
|
|
375,0
|
DHT
|
1.950
|
2019-2020
|
12
|
Công trình thủy lợi bản Pát xã Bó
Sinh
|
Bản Pát xã Bó Sinh
|
1.000,0
|
575,0
|
|
|
|
|
|
425,0
|
DHT
|
1.990
|
2019-2020
|
13
|
Nâng cấp Thủy lợi
Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn
|
2.700,0
|
1,240,0
|
|
|
|
|
|
1.460,0
|
DHT
|
3.000
|
2019-2020
|
14
|
Nâng cấp
công trình thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu
|
Bản Hặp xã Pú Bẩu
|
1.800,0
|
860,0
|
|
|
|
|
|
940,0
|
DHT
|
2.200
|
2019-2020
|
15
|
Nâng cấp thủy
lợi bản Mo xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng Khương
|
145,0
|
95,0
|
|
|
|
|
|
50,0
|
DHT
|
600
|
2019-2020
|
16
|
Thủy lợi bản
Sòng xã Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
565,0
|
315,0
|
|
|
|
|
|
250,0
|
DHT
|
684
|
2019-2020
|
17
|
Thủy lợi bản
Co Tòng 2 xã Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
537,0
|
412,0
|
|
|
|
|
|
125,0
|
DHT
|
1.960
|
2019-2020
|
18
|
Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn
|
Xã Nậm Mằn
|
146,4
|
|
146,4
|
|
|
|
|
|
TSC
|
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày
21/3/2018 của UBND tỉnh
|
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng
xanh
|
983
|
2018-2020
|
19
|
Thủy điện Bó Sinh (bổ sung diện
tích tăng thêm so với Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017)
|
Xã Bó Sinh
|
40.500,0
|
40.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày
21/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
Nguồn vốn doanh nghiệp
|
|
|
II
|
HUYỆN MAI SƠN
|
33
|
370.856,2
|
5.820,2
|
10.000,0
|
-
|
65.235,0
|
-
|
-
|
289.801,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
chợ Nà Sy
|
Xã Hát Lót
|
820,2
|
820,2
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
Quyết định số
3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp
|
900
|
2017-2018
|
2
|
Thủy điện
Nậm Pàn 5
|
Xã Mường Bằng
|
177.000,0
|
|
10.000,0
|
|
65.235,0
|
|
|
101.765,0
|
DNL
|
Quyết định số 2160/QĐ-UBND
ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn doanh nghiệp
|
979.008
|
2018-2020
|
3
|
Thu hồi trụ sở
BQL Bảo vệ và Phát triển rừng
|
TK 6, Thị trấn Hát Lót
|
2.726,0
|
|
|
|
|
|
|
2.726,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
4
|
Thu hồi đất Trạm
thú y
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
629,0
|
|
|
|
|
|
|
629,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
5
|
Thu hồi đất
Phòng giáo dục và đào tạo
|
TK19 Thị trấn Hát Lót
|
572,0
|
|
|
|
|
|
|
572,0
|
ODT
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
6
|
Thu hồi đất Bến xe khách
huyện
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
1.487,0
|
|
|
|
|
|
|
1.487,0
|
ODT 700 m2, dự trữ phát triển 800 m2
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ
đất
|
|
|
7
|
Thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện
|
TK4 Thị trấn Hát Lót
|
922,0
|
|
|
|
|
|
|
922,0
|
ODT
|
Quyết định số
145/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Tạo nguồn thu từ đất
|
|
|
8
|
Đường nông thôn mới Bản Lụng Sàng
|
Xã Chiềng Lương
|
7.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
7.000,0
|
DGT
|
Quyết định số:
3408/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
của UBND huyện Mai
Sơn
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
1.798
|
2018
|
9
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót
|
Thị trấn Hát Lót
|
30.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
30.000,0
|
DTL
|
Công văn số 1724/UBND-KT
ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn vay Chính phủ Nhật Bản (JICA)
|
37.813
|
|
10
|
Thủy lợi bản Ít Hò
|
Xã Chiềng Chung
|
3.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
Quyết định số: 1849/QĐ-UBND
ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.700
|
2019
|
11
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DSH
|
Quyết định
số: 1913/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND
huyện Mai Sơn
|
Nguồn Xổ số kiến thiết
(Tỉnh ủy quyền)
|
2.200
|
2019-2020
|
12
|
Nâng cấp nước sinh hoạt bản Mè Dưới xã Chiềng Ve
|
Xã Chiềng Ve
|
300,0
|
-
|
|
-
|
|
|
|
300,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1859/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền
vững
|
700
|
2019
|
13
|
Cầu qua suối
bản Nà Hạ
|
Xã Hát Lót
|
1.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.500,0
|
DGT
|
Quyết định số:
1907/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.300
|
2019-2020
|
14
|
Công trình xây
dựng cầu treo bản Mạt
|
Xã Mường Bằng
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.000,0
|
DGT
|
Quyết định
số: 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
1.823
|
2018
|
15
|
Thủy lợi bản
Ỏ xã Mường Bon
|
Xã Mường Bon
|
3.000,0
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
DTL
|
Quyết định
số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
3.027
|
2018-2019
|
16
|
Kênh
mương bản Bơ xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1872/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
2019
|
17
|
Kênh
mương bản Hộc xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 3384/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
259
|
2018
|
18
|
Nước sinh
hoạt bản Bơ
|
Xã Tà Hộc
|
1.200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.200,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1910/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.100
|
2019-2020
|
19
|
Dự án: Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục:
Hồ Bản Ỏ
|
Xã Mường Bon
|
800,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
800,0
|
DTL
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
20
|
Dự án: Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xa Căn
|
Xã Mường Bon
|
500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
500,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
21
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo
|
Xã Chiềng Mung
|
1.100,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.100,0
|
DTL
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
22
|
Dự án: Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ
|
Xã Chiềng Ban
|
400,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
400,0
|
DTL
|
Quyết định
số 1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
23
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Huổi Nhà - Khơ Mú
|
Xã Phiêng Cằm
|
1.300,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.300,0
|
DTL
|
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
24
|
Dự án: Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Nà Bó
|
Xã Phiêng Cằm
|
3.900,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.900.0
|
DTL
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
|
25
|
Thủy lợi bản
Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt
|
Xã Nà Ớt
|
2.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
Quyết định số:
1908/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện
Mai Sơn
|
Ngân sách huyện
|
3.400
|
2019-2020
|
26
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình nước sinh hoạt bản Pá Hốc, xã Chiềng
Nơi
|
Xã Chiềng Nơi
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1909/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
2019-2020
|
27
|
Điện sinh
hoạt bản Nậm Luông, xã Chiềng Chăn
|
Xã Chiềng Chăn
|
800,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
800,0
|
DNL
|
Quyết định
số: 1911/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
Ngân sách huyện
|
2.900
|
2019-2020
|
28
|
Thủy lợi bản Nậm Pút, xã
Phiêng Cằm
|
Xã Phiêng Cằm
|
1.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.500.0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1848/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 của UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.500
|
2019
|
29
|
Nước sinh hoạt
Buôm Khoang
|
Xã Chiềng Lương
|
300,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
300,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1860/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 của
UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
2019
|
30
|
Nâng cấp,
sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Huổi Nhà
Khơ Mú
|
Xã Phiêng Cằm
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định
số: 1873/QĐ-UBND ngày 10/09/2018
của UBND huyện Mai
Sơn
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.200
|
2019
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp
NSH bản Bó Pháy - Tong Chinh, xã Chiềng Chăn
|
Xã Chiềng Chăn
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200,0
|
DTL
|
Quyết định số: 2106/QĐ-UBND
ngày 28/09/2018 của UBND huyện Mai Sơn
|
CT MTQG nông thôn mới
|
800
|
2019-2020
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đường giao thông trong khu công nghiệp)
|
Xã Chiềng Sung
|
4.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.500,0
|
|
Quyết định
số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
33
|
Hệ thống
thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước
sau bể áp lực cửa ra tuy nen)
|
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót
|
116.000,0
|
5.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
111.000,0
|
DTL
|
Quyết định số
4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
20
|
132.867,5
|
24.496,5
|
4.200,0
|
-
|
371,0
|
-
|
-
|
103.800,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng
trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng
Đông
|
Xã Chiềng Đông
|
1.100,0
|
|
|
|
|
|
|
1.100,0
|
TSC
|
KH đầu tư công
|
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện
|
7.000
|
2019-2020
|
2
|
Bãi chôn lấp rác thải xã Chiềng On
|
xã Chiềng On
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
DRA
|
KH đầu tư công
|
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM
+ dân góp
|
1.000
|
2019-2020
|
3
|
Bãi chôn lấp rác thải xã Lóng
Phiêng
|
Xã Lóng Phiêng
|
12.000,0
|
|
|
|
|
|
|
12.000,0
|
DRA
|
KH đầu tư công
|
Vốn Chương trình MTQG xây dựng
NTM
|
2.000
|
2019-2020
|
4
|
Thủy điện
Đông Khủa (bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết
số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Xã Tú Nang
|
23.867,5
|
23.496,5
|
|
|
371,0
|
|
|
|
DNL
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Nguồn vốn của DN
|
870
|
2019-2020
|
5
|
Hệ thống nước sinh
hoạt bản Nhúng, xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp Vạt
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2,000,0
|
DTL
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Nguồn vốn của DN
|
|
|
6
|
Đường liên
xã Mường Lựm, huyện Yên Châu đi xã Tân Lập, huyện
|
Xã Mường Lựm
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
DGT
|
KH đầu tư công
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tà Vàng
|
Xã Lóng Phiêng
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày
08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
10.000
|
2018-2020
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC
Trại Dê
|
Xã Yên Sơn
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
9
|
Nâng cấp,
sửa chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Khau Cang
|
Xã Yên Sơn
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày
08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa cấp nước
sinh hoạt điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà Lắng 2
|
Xã Mường Lựm
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường vào điểm TĐC Nà Lắng 1, Nà
Lắng 2
|
Xã Mường Lựm
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
DGT
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày
08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa
cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Cha Lo
|
Xã Phiêng Khoài
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa
chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hốc Thông
|
Xã Phiêng Khoài
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số
2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa
chữa cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pha Máy
|
Xã Tú Nang
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp
công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
3.500,0
|
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
DTL
|
QĐ số 2196/QĐ-UBND ngày 08/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa bản Cung Đông Khùa
|
Xã Tú Nang
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
DSH
|
KH đầu tư công
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
750
|
2019-2020
|
17
|
Nhà văn hóa bản Đản
|
Xã Chiềng Sàng
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
18
|
Nâng cấp đường Ngã ba Co
Tôm - Suối Cút, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
6.500,0
|
|
|
|
|
|
|
6.500,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu
|
Ngân sách huyện
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cò Chịa - Đông Pâu, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu
|
Xã Yên Sơn
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu
|
Ngân sách huyện
|
|
|
20
|
Sân vận động
huyện Yên Châu
|
Xã Viêng Lán
|
56.700,0
|
|
700,0
|
|
|
|
|
56.000,0
|
DTT
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu
|
Ngân sách nhà nước
|
3.000
|
2019
|
IV
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
16
|
469.384,0
|
1.500,0
|
26.000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
441.884,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng học tại
trường PTDTBT- THCS xã Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
814,0
|
|
|
|
|
|
|
814,0
|
DGD
|
NQ 07/NQ-HĐND ngày 27/8/2018 của HĐND huyện về bổ
sung NQ 14/NQ-HĐND về đầu tư công 2018
|
Ngân sách nhà nước
|
3.600
|
2018-2019
|
2
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
5.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000,0
|
TSC
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Ngân sách huyện (nguồn thu bổ sung cân đối
XDCBTT)
|
7.000
|
2018-2019
|
3
|
Nhà văn hóa
bản Xà 1
|
Xã Huy Hạ
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận
kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
1.300
|
2018-2019
|
4
|
Khu đô thị Tổng kho
dự trữ khối 11 - Thị trấn Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
4.600,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.600.0
|
ODT
|
Đã đưa vào KH 2018 nhưng chưa
được HĐND thông qua
|
Vốn cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa bản Văn Tân
|
Xã Mường Cơi
|
1.500,0
|
|
|
-
|
|
|
|
1.500,0
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận
kỳ họp chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Nguồn vốn chương trình 135
|
|
2018-2019
|
6
|
Nhà văn Hóa bản Tân Cơi
|
Xã Mường Cơi
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DSH
|
TB số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 về kết luận kỳ họp
chuyên đề HDDN khóa XX về chủ trương đầu tư công năm 2019
|
Vốn cấp quyền sử dụng đất
|
|
2018-2019
|
7
|
Thủy điện
Mường Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải
điện 110kV)
|
Xã Mường Bang
|
87.670,0
|
-
|
20.700,0
|
-
|
-
|
|
-
|
66.970,0
|
DNL
|
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
2018-2020
|
8
|
Thủy điện
Suối Lèo
|
Xã Tân Lang
|
291.300,0
|
-
|
2.800,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
288.500,0
|
DNL
|
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn
La V/V chấp thuận KS lập Quy Hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo
|
Vốn doanh nghiệp
|
179.424
|
2018-2020
|
9
|
Nhà văn hóa bản Kẽm
|
Xã Mường Lang
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2019
|
10
|
Nhà văn hóa bản Mo
Nghè I
|
Xã Quang Huy
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
Thông Báo số
23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Chương trình QG xây dựng NTM
|
650
|
2019
|
11
|
Công trình
cấp bách sửa chữa khắc phục sau mưa lũ do ảnh hưởng của
cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi suối sập
|
Xã Suối Tọ
|
30.000,0
|
|
|
|
|
|
|
30.000,0
|
DTL
|
Quyết định số 2365/UBND ngày 27/9/2018
của UBND tỉnh Sơn La về
triển khai thực hiện Công trình cấp bách sửa chữa khắc phục mưa lũ do ảnh hưởng của
cơn bão số 3 - Công trình thủy lợi
suối sập
|
Khắc phục thiên tai
|
3.900
|
2019
|
12
|
Mở rộng
trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
1.200,0
|
|
|
|
|
|
|
1.200,0
|
DGD
|
Quyết định số
3820/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện
Phù Yên về việc
phê duyệt Chủ trương dự án Nhóm C
(quy mô nhỏ) khởi công năm 2018
|
Ngân sách tỉnh
|
1.000
|
2018-2019
|
13
|
Dự án Tái định
cư cho các hộ dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
1.300,0
|
|
|
|
|
|
|
1.300,0
|
ODT
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phù Yên về việc
phê duyệt mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án tái định cư các hộ
dân để mở rộng trường tiểu học xã Huy Bắc
|
Ngân sách tỉnh
|
1.000
|
2018-2019
|
14
|
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Khoai Lang
|
Xã Mường Thái
|
18.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
ONT
|
Công văn số 1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần
điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ
đồng, các nguồn ngân sách huyện
6,48 tỷ đồng
|
14.980
|
2018-2019
|
15
|
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê
|
Xã Nam Phong
|
20.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000,0
|
ONT
|
Công văn số 1723/TT HĐND ngày
22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần
điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ
đồng; các nguồn ngân sách huyện
6,1 tỷ đồng
|
14600
|
2018-2019
|
16
|
Đường giao thông Tường Phong - Nam Phong (giai đoạn 2)
|
Xã Tường Phong
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
DGT
|
Thông báo số
23/TB-HĐND ngày 27/8/2018
|
Thu quyền sử dụng đất
|
|
|
V
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
15
|
1.583.400,0
|
9.000,0
|
19.977,0
|
563.735,0
|
295.930,0
|
-
|
-
|
694.758,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non xã Chiềng Sại: Điểm trường bản Lái Ngài (điểm TĐC
Co Phách); Điểm trường bản Nậm Lin (khu suối Trắng)
|
Bản Lái Ngài, bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ 2966/QĐ-UBND ngày
26/10/2017 của UBND huyện Bắc Yên
|
TPCP chương trình KCH
|
2.339
|
2018-2019
|
2
|
Sân thể thao bản
Nậm Lin
|
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
DTT
|
KH
1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện
|
NSTW hỗ trợ NTM về dân góp
|
100
|
2019-2020
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường
từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên
|
Xã Hua Nhàn
|
29.200,0
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
27.700,0
|
DGT
|
QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh
|
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản)
|
45.000
|
2019-2020
|
4
|
Khu đất trạm khí tượng
Bắc Yên
|
TK1, TT Bắc Yên
|
3.300,0
|
|
|
|
|
|
|
3.300,0
|
ODT
|
QĐ
2801/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 huyện Bắc Yên
|
Tạo nguồn thu từ
đất
|
17.875
|
2019
|
5
|
Khu chôn lấp và xử lý chất
thải rắn
|
Xã Hồng Ngài
|
100.000,0
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
DRA
|
QĐ
1966/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 18/10/2015
|
Ngân sách tỉnh
|
19.980
|
2019
|
6
|
Bố trí, sắp xếp dân cư
vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
|
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà
|
30.000,0
|
|
|
|
30.000,0
|
|
|
|
ONT
|
QĐ
2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017
|
Ngân sách tỉnh
|
12.648
|
2019
|
7
|
Trường mầm non Ánh
Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Coong
Khẩu)
|
Bản Coong Khẩu, xã Hua Nhàn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ
2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
775
|
2019
|
8
|
Trường mầm
non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Kéo Bó)
|
Bản Kéo Bó, xã Hua Nhàn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ
2961/QD-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
746
|
2019
|
9
|
Trường mầm
non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A)
|
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn
|
600,0
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
DGD
|
QĐ
2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.448
|
2019
|
10
|
Trường Mầm non
Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A)
|
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
QD 2964/QĐ-UBND
huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
2.489
|
2019
|
11
|
Trường Mầm non
Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Noong Cóc)
|
Bản Noong Cóc xã Pắc Ngà
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
DGD
|
QĐ
2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.564
|
2019
|
12
|
Trường mầm non Ánh Sao
xã Tạ Khoa;
|
Bản Nhạn Nọc xã Tạ Khoa
|
600,0
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
DGD
|
QĐ
2969QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017
|
TPCP chương trình KCH
|
1.591
|
2019
|
13
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
nối Quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn
La
|
1.377.600,0
|
|
19.977,0
|
553.735,0
|
262.830,0
|
|
|
541.058,0
|
DGT
|
QĐ 820/QĐ-UBND
tỉnh ngày 18/4/2018
|
Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy
điện Sơn La, Tuyên Quang
|
1.099.520
|
2018-2021
|
14
|
Tổ hợp
khu vui chơi + nhà văn hóa thiếu nhi và các hạng mục phụ
trợ
|
Thị trấn Bắc Yên
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
|
20,000,0
|
DVH
|
QĐ
663/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018
|
Xây dựng cơ bản tập trung
|
9.000
|
2019
|
15
|
Đường lên Hang
vợ chồng A Phủ
|
Xã Hồng Ngài
|
18.000,0
|
8.000,0
|
|
10.000,0
|
|
|
|
|
DGT
|
QĐ
660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018
|
Ngân sách huyện
|
3.600
|
2019
|
VI
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
18
|
225.351,3
|
-
|
7.000,0
|
-
|
-
|
19.000,0
|
-
|
199.351,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường
|
Xã Chiềng Khoang
|
50.000,0
|
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
|
36.000,0
|
ONT
|
Quyết định
số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
2
|
Đấu giá đất ở khu dọc
Quốc lộ 279 đi về phía đầu cầu cầu Pá Uôn (từ cầu số 1 đến đầu Cầu Pá
Uôn)
|
Xã Mường Giàng
|
15.000,0
|
|
|
|
|
|
|
15.000.0
|
ONT
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
3
|
Đấu giá đất ở khu
trung tâm xã Mường Giôn (sau chợ)
|
Xã Mường Giôn
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
ONT
|
Báo cáo số 774/BC-UBND
ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
4
|
Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Pá Ma
Pha Khinh
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
ONT
|
Báo cáo số
774/BC-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
2.000
|
2019-2023
|
5
|
Đấu giá ở khu trường mầm non cũ
xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
ONT
|
Thông báo số 694-TB/HU
ngày 17/9/2018 của BTV huyện ủy; Quyết định số 1568/QĐ-UBND
ngày 19/9/2018 của UBND huyện
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2022
|
6
|
Xây dựng
Trạm y tế xã Chiềng Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.500,0
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0
|
DYT
|
Quyết định số
2560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ngân sách tỉnh
|
3.800
|
2019-2020
|
7
|
San nền và
xây dựng cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh
Nhai
|
Xã Mường Giàng
|
109.551,3
|
|
|
|
|
|
|
109.551,3
|
ONT
|
Quyết định số
176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết
định số 1978/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai về phê duyệt chủ trương
|
Thu từ cấp quyền sử dụng đất
|
28.402
|
2019-2020
|
8
|
Thủy lợi bản Phướng (Cà Nàng)
|
Xã Cà Nàng
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện Quỳnh
Nhai về phê duyệt chủ
trương
|
NS huyện
|
1.400
|
2019-2020
|
9
|
Nhà văn hóa bản Nà Hoi, xã Chiềng
Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018; Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày
03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Thu từ cấp quyền sử
dụng đất
|
1.320
|
2019-2020
|
10
|
Nhà văn hóa bản Nậm
Tấu, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số
75/NQ-HĐND ngày 04/7/2018, Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương
|
Vốn chương trình 135
|
1.320
|
2019-2020
|
11
|
Nhà văn hóa bản Đo + HM
phụ trợ
|
Xã Chiềng Khoang
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DSH
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND
ngày 04/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ
trương
|
Vốn XD NTM
|
1.420
|
2019-2020
|
12
|
Đấu giá đất
ở khu Trạm y tế cũ xã Chiềng
Khoang
|
Xã Chiềng Khoang
|
2.500,0
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0
|
ONT
|
Quyết định số 2560/QĐ UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
về phê duyệt chủ trương
|
SN tỉnh
|
3.800,0
|
2019-2020
|
13
|
Nước sinh
hoạt bản Ít A - Ít B, xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
DTL
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.830,0
|
2019-2019
|
14
|
Nhà Văn Hóa bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
DSH
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày
12/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
15
|
Nhà văn hóa bản Giang Lò, xã Cà
Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
DSH
|
Quyết định
số 1802/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
16
|
Nhà Văn Hóa bản
Huổi Xuông, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
DSH
|
Quyết định số
1766/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương
|
Vốn NTM + NSH
|
1.380
|
2019-2020
|
17
|
Dự án mở rộng
nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Mường
Giàng
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
|
20.000,0
|
NTD
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương
|
NSH
|
4.900
|
2019-2020
|
18
|
Đấu giá đất ở khu
đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn
|
Xã Chiềng Ơn
|
12.000,0
|
|
|
|
|
12.000,0
|
|
|
ONT
|
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Thu từ cấp quyền SD đất
|
|
2019-2023
|
VII
|
THÀNH PHỐ
SƠN LA
|
3
|
428.747,0
|
61.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
367,247.0
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình kè suối Nậm La (đoạn từ cầu Dây văng đến
cầu bản Tông - lô số 4 đến lô
số 8) (bổ sung thêm diện
tích)
|
Phường Chiềng An, Phường Chiềng Lề
|
360.900,0
|
|
|
-
|
|
|
|
360.900,0
|
|
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/08/2016
của UBND Tỉnh
|
Di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
1.475.510
|
2016-2018
|
2
|
Khu đô thị
phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố
Sơn La
|
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
66.347,0
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
6.347,0
|
Đất ở
|
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn
La (Công văn chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
Chủ đầu tư
|
419.500
|
|
3
|
Sân thể thao tại bản Pọng
|
Xã Hua La
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018
của UBND thành phố
|
Ngân sách thành phố
|
251
|
2018
|
VIII
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
86
|
440.458,8
|
108.884,8
|
35.919,0
|
-
|
38.800,0
|
-
|
-
|
256.855,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ
trường THCS Chu Văn An
|
Thị trấn
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
DGD
|
QĐ số 4517/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất
|
4.363
|
2019-2020
|
2
|
Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn
|
16.000,0
|
|
|
|
|
|
|
16.000,0
|
DGT
|
QĐ số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND
huyện
|
Nguồn vốn XDCBTT + Nguồn thu từ đất
|
4.514
|
2017-2018
|
3
|
Rải nhựa đường
Apphan phố Pha Luông, phố Hoong Ảng, thị trấn
Thuận Châu
|
Thị trấn
|
18.000,0
|
|
|
|
|
|
|
18.000,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND
|
1.175
|
2019-2020
|
4
|
Trường mầm non Sơn Ca,
thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn
|
6.220,0
|
|
|
|
|
|
|
6.220,0
|
DGD
|
QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND
huyện
|
6.000
|
2019-2020
|
5
|
Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay
|
Nong Lay
|
42.848,0
|
10.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
17.848,0
|
CCC
|
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND
huyện
|
9.008
|
2019-2021
|
6
|
Sửa chữa Nhà làm việc C3, C4 trung
tâm hành chính chính trị huyện
|
Thị trấn
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
TSC
|
QĐ số 4503/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
|
1.799
|
2019-2020
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm
y tế thị trấn
|
Thị trấn
|
220,0
|
|
|
|
|
|
|
220,0
|
DYT
|
QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND huyện
|
| | |