Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015
Số hiệu:
137/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
10/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 137/NQ-HĐND
Sơn La, ngày
10 tháng 12 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La,
Sau khi xem xét Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ;
Điều 1 . Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để
thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 225,8548 ha với 120 dự án. Trong đó:
- Đất trồng
lúa: 70,9466 ha, với 90 dự án (Đất chuyên trồng
lúa nước là 38,9911 ha, đất lúa khác là 31,9555 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 154,9082 ha, với 47 dự án.
(có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
2. Trong quá trình thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc địa chính thì diện tích được điều chỉnh
theo số liệu đo đạc thực tế.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có
hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Đối với các trường hợp hiện trạng có vi phạm trật tự xây dựng, UBND tỉnh
kiểm tra, xử lý vi phạm trước khi triển khai thực hiện theo quy định.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên - Môi trường
chủ trì cùng với sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Xây dựng xây dựng và ban hành hướng
dẫn liên ngành để thống nhất quy trình thực hiện việc chấp thuận dự án đầu tư,
lựa chọn vị trí địa điểm xây dựng và thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh.
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 58 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 137/HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2 )
Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích
Mã loại đất
Ghi chú
Tổng diện tích
Trong đó
Rừng phòng hộ
Ruộng 2 vụ
Lúa khác
Tổng
120
2.258.548
1.549.082
389.911
319.555
-
-
I
HUYỆN QUỲNH
NHAI
13
173.493
27.216
28.259
118.018
-
-
1
Trạm y tế xã
Xã Chiềng Khoang
2.100
-
700
1.400
Đất y tế
DYT
2
Đường B.Lỷ-Phỏng
Lái (T.Châu)
Xã Chiềng Khoang
48.000
6.000
6.000
36.000
Đất giao thông
DGT
3
Đường bản Hậu -
Chiềng Pha (T. Châu)
Xã Chiềng Khoang
48.000
6.000
6.000
36.000
Đất giao thông
DGT
4
Thuỷ lợi bản Huổi
Tèo
Xã Mường Giôn
8.260
3.304
1.652
3.304
Đất thủy lợi
DTL
5
Thủy lợi Nà Mùn
Xã Chiềng Khay
4.800
-
2.100
2.700
Đất thủy lợi
DTL
6
Thủy lợi Có
Luông (Nâng cấp)
Xã Chiềng Khay
9.600
-
4.200
5.400
Đất thủy lợi
DTL
7
Nước SH bản Hậu
(Phiêng Mẩy)
Xã Chiềng Khoang
2.280
912
456
912
Đất thủy lợi
DTL
8
Điện sinh hoạt bản
Co Que
Xã Chiềng Khay
16.000
5.000
3.000
8.000
Đất năng lượng
DNL
9
Khu dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại B.Huổi Tăm
Xã Mường Sại
21.000
3.000
3.000
15.000
Khu dân cư
OCT
10
Nhà văn hoá TT +
HM phụ trợ
Xã Chiềng Khoang
450
-
150
300
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11
Chợ TT xã Chiềng
Khoang
Xã Chiềng Khoang
1.500
-
500
1.000
Đất chợ
DCH
12
Chợ
TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh
Xã Pắc Ma - Pha Khinh
1.503
-
501
1.002
Đất chợ
DCH
13
Bãi chôn lấp rác
thải
Xã Mường Giàng
10.000
3.000
7.000
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
II
HUYỆN THUẬN
CHÂU
6
61.497
20.246
41.251
-
-
-
1
Khu dân cư vùng
thiên tai tại bản Phiêng Luông
Xã Phỏng Lái
11.846
11.846
-
Khu dân cư
OCT
2
Mương thoát lũ
Suối Dòn khu vực TT
Xã Tông Lạnh
11.240
-
11.240
-
Đất thủy lợi
DTL
3
Mương thoát lũ
khu dân cư điểm tái định cư Bắc Cường
Xã Bon Phặng
511
-
511
-
Đất thủy lợi
DTL
4
Thủy lợi Phai Boi 2
Xã Chiềng Ly
16.000
-
16.000
-
Đất thủy lợi
DTL
5
Thủy lợi Co Trạng
Xã Bon Phặng
13.500
-
13.500
-
Đất thủy lợi
DTL
6
Thăm dò khai
thác đá vôi
Xã Tông Lạnh
8.400
8.400
-
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
III
HUYỆN MƯỜNG LA
5
71.968
15.400
56.568
-
-
-
1
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, Xã Nặm Păm, huyện Mường La
Xã Nặm Păm
19.983
-
19.983
-
Khu dân cư
OCT
2
Khu dân cư vùng
thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt
Xã Mường Chùm
2.000
-
2.000
-
Khu dân cư
OCT
3
Đường từ Ngọc
Chiến, H. Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái
Xã Ngọc Chiến
30.000
15.000
15.000
-
Đất giao thông
DGT
4
Trung tâm giống
(Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La)
Xã Hua Trai
19.385
-
19.385
-
Nuôi trồng thủy sản
NTS
5
Cấp điện điểm định
canh định cư tập trung bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La
Xã Hua Trai
600
400
200
-
Đất năng lượng
DNL
IV
THÀNH PHỐ SƠN
LA
31
485.697
330.600
155.097
-
-
-
1
Trụ sở làm việc
Cục thuế tỉnh Sơn La (trụ sở mới)
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi
4.000
-
4.000
-
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
2
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội TP Sơn La
B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi
3.300
-
3.300
-
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
3
Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT
P. Chiềng An
1.250
-
1.250
-
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
4
Bệnh viện Nội tiết
tỉnh (bổ sung 5714 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày
08/7/2015)
Phường Chiềng An
5.714
-
5.714
-
Đất y tế
DYT
5
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
P. Chiềng An
5.000
-
5.000
-
Đất y tế
DYT
6
Mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh Sơn La
P. Chiềng An
15.000
-
15.000
-
Đất y tế
DYT
7
Vườn hoa Công
viên
Bản Panh, xã Chiềng Xôm
1.400
300
1.100
-
Đất vui chơi giải trí công cộng
DKV
8
Trung tâm hành
chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số
126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)
Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh
5.000
-
5.000
-
Cơ sở tôn giáo
TON
9
Tuyến đường từ điểm tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen đi xã Bon Phặng,
huyện Thuận Châu
Xã Chiềng Đen
10.000
-
10.000
-
Đất giao thông
DGT
10
Mương, phai của
bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La)
Xã Chiềng Cọ
15.000
10.000
5.000
-
Đất thủy lợi
DTL
11
Thu hồi đất lâm
nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen, thành phố
Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp
Bản Nong Lạnh, xã Chiềng Đen
44.200
44.200
-
Đất trồng cây hàng năm
HNK
12
Thu hồi đất lâm
nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn
La làm đất sản xuất nông nghiệp
Bản Tam, xã Chiềng Đen
220.000
220.000
-
Đất trồng cây hàng năm
HNK
13
Khu tái định cư sạt lở đất xã Chiềng Cọ
B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ
12.000
-
12.000
-
Khu dân cư
OCT
14
Khu dân cư bản
Giẳng Lắc (giai đoạn 2)
B.Giảng Lắc, p. Quyết Thắng
10.200
-
10.200
-
Khu dân cư
OCT
15
Xây dựng trụ sở,
nhà kho, bãi để xe ô tô, máy móc thiết bị
Tổ 1, phường Chiềng Lề
475
-
475
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Cường Thịnh
16
Trường Trung cấp
Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích đã được Chính phủ cho phép 477/TTg-KTN
ngày 08/4/2015)
Bản Thẳm, phường Chiềng Sinh
26.000
26.000
-
Đất giáo dục
DGD
17
Chợ Chiềng Sinh
(bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND)
B.Ban, B.Lay, p. Chiềng Sinh
17.000
-
17.000
-
Đất chợ
DCH
18
Kênh thoát lũ
khu dân cư Giẳng Lắc
B.GIẳng Lắc, p. Quyết Thắng
2.400
-
2.400
-
Đất thủy lợi
DTL
19
Công viên 26 -
10 giai đoạn 2
P. Quyết Thắng, Tô Hiệu
40.000
-
40.000
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20
Trụ sở làm việc và
kinh doanh dịch vụ
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, bản Cá, P. Chiềng An
1.318
-
1.318
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Thành Bắc
21
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 - 04, bản Cá, P. Chiềng An
1.318
-
1.318
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Gas - Oxy Chiềng An
22
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, Bản Cá, P. Chiềng An
1.318
-
1.318
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Phúc & Quyên
23
Trụ sở, phòng
khám chuyên khoa
Vị trí đất thuộc Lô số CQ6-04, Bản Cọ, P.Chiềng An
582
-
582
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Công ty CP Đàm Thiên Phú
24
Trụ sở, nhà kho
kinh doanh nông sản
Bản Cá, P. Chiềng An
1.043
-
1.043
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Dịch vụ Nhàn Thiều
25
Trụ sở làm việc
và kinh doanh dịch vụ
Bản Mé, P.Chiềng Cơi
1.717
-
1.717
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hương
26
Trụ sở làm việc,
khách sạn và trung tâm điều hành taxi.
Đất thuộc lô )T-05, bản Buổn, p.Chiềng Cơi
2.550
-
2.550
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH xây dựng kinh
doanh tổng hợp
27
Trụ sở làm việc
và nhà kho
Bản Cá, P Chiềng An
1.500
-
1.500
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Sông Thao
28
Trụ sở làm việc
của tổ chức kinh tế
Vị trí đất thuộc Lô đất CQ6-01 CQ6-04; Bản Cọ, p. Chiềng
An
662
-
662
-
Đất Thương mại DV
TMD
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Công ty CP tư vấn xây dựng Tuấn Thành
29
Trụ sở làm việc
của Ngân hàng nhà nước, Chi nhánh tại Sơn La
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi
5.650
-
5.650
-
Đất Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
30
Khai thác vật liệu
- Nhà máy gạch Tuynel
P. Chiềng Sinh
14.900
14.900
-
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
Theo đề xuất
đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp TN Sơn Hưng Trung
31
Khai thác mỏ đá
tại khu vực Noong Ẳng
Bản Cọ, Phường Chiềng An
15.200
15.200
-
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
Theo đề xuất đăng
ký sử dụng đất của Công ty TNHH Tuấn Cường
V
HUYỆN SÔNG MÃ
5
13.200
10.000
2.400
800
-
-
1
Thao
trường quân sự huyện Sông Mã
B. Púng, Hua Na, xã Chiềng Khoong
10.000
10.000
Đất quốc phòng
(thao trường)
CQP
2
Thủy lợi phai Huổi
Ỏi bản Kéo xã Huổi Một
Xã Huổi Một
1.200
-
700
500
Đất thủy lợi
DTL
3
Mương thủy lợi bản
Nà Lằn xã Nậm Ty
Xã Nậm Ty
1.000
-
700
300
Đất thủy lợi
DTL
4
Mương thủy lợi bản
Nà Dòn
B.Nà Dòn, xã Mường Cai
500
500
-
Đất thủy lợi
DTL
5
Mương thủy lợi bản
Sàng, xã Mường Lầm
Bản Sàng, xã Mường Lầm
500
-
500
-
Đất thủy lợi
DTL
VI
HUYỆN MAI SƠN
8
64.927
44.905
4.146
15.876
-
-
1
Đường
Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung
cầu treo
B. Xa Căn, xã Mường Bon
200
-
200
-
Đất giao thông
DGT
2
Đường
nội đồng điểm TĐC 428 -Nà Sẳng
Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
3.000
3.000
-
Đất giao thông
DGT
3
Đường
nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
Xã Chiềng Lương
1.000
1.000
-
Đất giao thông
DGT
4
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9)
Xã Cò Nòi, Nà Bó
3.999
-
606
3.393
Đất giao thông
DGT
5
Nâng cấp đường
giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2)
Xã Chiềng Lương
640
-
640
-
Đất giao thông
DGT
6
Nước
sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn
B. Sẳng
2.000
-
2.000
-
Đất thủy lợi
DTL
B. Cắp
700
-
500
200
Bản Bó
300
200
100
7
Cấp
nước Hồ Tiền Phong
Xã Hát Lót
52.000
40.000
12.000
Đất thủy lợi
DTL
8
Đường dây 110kv
Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày
06/7/2015)
Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon
1.088
905
182
Đất năng lượng
DNL
VII
HUYỆN YÊN
CHÂU
4
10.500
4.000
3.500
3.000
-
-
1
Thủy điện Đông
Khùa (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111, 112/HĐND)
Xã Tú Nang
6.000
3.000
3.000
Đất năng lượng
DNL
2
Nâng cấp, mở rộng QL6 - Na Pản
Xã Chiềng Đông
5.00
5.00
Đất Giao thông
DGT
3
Trường THCS Thị trấn
Tiểu khu 2
2.500
2.500
-
Đất giáo dục
DGD
4
Trường Tiểu học Thị trấn
Tiểu khu 2
1.500
1.500
-
Đất giáo dục
DGD
VIII
HUYỆN MỘC
CHÂU
8
229.200
180.000
49.200
-
-
1
Khu nghiên cứu ứng
dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp
Huyện Mộc Châu
14.000
14.000
Đất Cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2
Điểm TĐC Suối
Cáu 1 (Triển khai năm 2014)
Xã Quy Hướng
130.000
130.000
-
Đất ở
OCT
3
Khu dân cư (theo
QH NTM)
Xã Mường Sang
30.000
-
30.000
Đất ở
OCT
4
Đường Tân Lập (bản
Dọi) đến TT xã Tà Lại
Tân Hợp, Tà Lại
5.200
-
5.200
Đất giao thông
DGT
5
Đường từ Quốc lộ
43 vào TT xã Quy Hướng
Xã Quy Hướng
20.000
20.000
-
Đất giao thông
DGT
6
Đất giao thông từ10.000
Đất y tế xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016)
Xã Quy Hướng
10.000
10.000
-
Đất Giao thông
DGT
7
Đện điểm TĐC Pa
Lay
Xã Nà Mường
10.000
10.000
-
Đất năng lượng
DNL
8
Điện điểm TĐC Suối
Cáu 2 (năm 2016)
Xã Quy Hướng
10.000
10.000
-
Đất năng lượng
DNL
IX
HUYỆN BẮC YÊN
30
770.766
665.215
12.890
92.661
-
-
1
Trụ sở bảo hiểm
xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014)
Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên
450
-
420
Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
2
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban
5.200
-
5.200
-
Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
3
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
2.643
-
2.643
Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
4
Đất ở tại Phiêng
Ban 2
Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên
15.000
-
15.000
Đất ở NT
ONT
5
Nhà hiệu bộ trường
nầm non Ban Mai
B. Lào Lay, xã Phiêng Ban
430
-
430
Đất giáo dục
DGD
6
Đất ở
Xã Chim Vàn
7.500
3.500
4.000
Đất ở NT
ONT
7
Đất ở
Xã Song Pe
6.500
2.000
4.500
Đất ở NT
ONT
8
Đất dân cư khu 1
Xã Hồng Ngài
8.910
-
8.910
Đất ở NT
ONT
9
Nhu cầu đất dân cư
khu 2
Xã Hồng Ngài
9.692
-
9.692
Đất ở NT
ONT
10
Điểm TĐC Sóng
Khoang - Suối Liếm
B.Nguồn, xã Song Pe
36.628
36.628
-
Khu dân cư
OCT
11
Điểm tái định cư
xen ghép Cành De
B.Ngậm, xã Song Pe
24.024
24.024
-
Khu dân cư
OCT
12
Điểm tái định cư
xen ghép Suối Tây - bãi Tây
B. Nhạn Nọc, Tạ Khoa
45.818
45.818
-
Khu dân cư
OCT
13
Điểm tái định cư
xen ghép Cốc Mong
B.Sập Việt, xã Tạ Khoa
44.436
-
44.436
Khu dân cư
OCT
14
Điểm tái định cư
xen ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo
Bản Khọc A, xã Mường Khoa
17.441
17.441
-
Khu dân cư
OCT
15
Điểm tái định cư
xen ghép Co Đứa - Nà Một
Bản Phúc, xã Mường Khoa
4.291
-
4.291
-
Khu dân cư
OCT
16
Điểm TĐC xen
ghép Hua Nà
Bản Lừm Hạ, xã Pắc Ngà
22.593
22.593
-
Khu dân cư
OCT
17
Điểm tái định cư
xen ghép Suối Bãi - Suối Lầy
Bản Mong, xã Song Pe
38.140
38.140
-
Khu dân cư
OCT
18
Điểm tái định cư
xen ghép Tạng tào - Suối Cuốc
B. Nà Dòn, xã Chiềng Sại
9.469
9.469
-
Khu dân cư
OCT
19
Điểm TĐC xen
ghép Tà Lành
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
1.900
-
1.900
-
Khu dân cư
OCT
20
Điểm TĐC xen
ghép Co Pách
B. Lái Ngài, xã Chiềng Sại
27.761
27.761
-
Khu dân cư
OCT
21
Mở mới đường vào
Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy
Bản Mong, xã Song Pe
38.141
38.141
-
Đất giao thông
DGT
22
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm
Bản Vàn, xã Chim Vàn
500
-
500
-
Đất thủy lợi
DTL
23
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Cành De
Bản Ngậm, xã Song Pe
200
-
200
Đất thủy lợi
DTL
24
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Nong Lươm
Bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
500
-
500
-
Đất thủy lợi
DTL
25
Nước sinh hoạt
Điểm TĐC Tà Lành
B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại
500
-
500
-
Đất thủy lợi
DTL
26
Trường tiểu học
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
1.300
-
1.300
Đất giáo dục
DGD
27
Trường mần non
TT xã
B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài
1.100
-
1.100
Đất giáo dục
DGD
28
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX khai hoang ruộng 02 vụ
B. Lừm Hạ, xã Pắc Ngà
106.400
106.400
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
29
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang ruộng 02 vụ
B.Nà Phai, xã Pắc Ngà
115.300
115.300
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
30
Đất sản xuất
nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang nương rẫy
B.Pắc Ngà, xã Pắc Ngà
178.000
178.000
-
Đất trồng cây hàng năm
HNK
X
HUYỆN PHÙ YÊN
7
224.100
138.300
85.800
-
-
-
1
Cải tạo hồ Bản Lềm
Xã Huy Tân
2.000
-
2.000
-
Đất thủy lợi
DTL
2
Trụ sở viện kiểm
sát nhân dân huyện Phù Yên
Xã Huy Bắc
3.500
-
3.500
-
Trụ sở cơ quan CTSN
TSC
3
Khu đô thị, Công viên 2/9
Xã Huy Bắc
60.000
-
60.000
-
Khu dân cư
OCT
4
Đất ở bản Lìn, bản Nhọt 1 và bản Nhọt 2
Xã Gia Phù
4.800
-
4.800
-
Đất ở nông thôn
ONT
5
Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung
tâm xã Huy Thượng
Xã Huy Thượng
500
-
500
-
Đất giao thông
DGT
6
Thủy điện Mường
Bang
Xã Mường Bang
138.300
138.300
-
Đất năng lượng
DNL
7
Nhà máy may xuất
khẩu
Cụm công nghiệp Gia Phù
15.000
-
15.000
-
Đất Thương mại DV
TMD
XI
HUYỆN VÂN HỒ
3
153.200
113.200
40.000
0
0
1
Xây dựng nhà máy
bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp (bổ sung)
Xã Vân Hồ
20.000
-
20.000
Đất Thương mại DV
TMD
2
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng và dịch vụ Bó Nhàng
Xã Vân Hồ
120.000
100.000
20.000
Đất Thương mại DV
TMD
3
Khai thác khoáng
sản làm VLXD thông thường tại Khu Lũng Dê bản Bó Nhàng
Xã Vân Hồ
13.200
13.200
-
Khai thác VLXD
SKX
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.908
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng