Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 điều chỉnh dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Sơn La

Số hiệu: 132/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 17/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh.

1. Bổ sung 26 dự án vào danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 với tổng diện tích 31,83 ha:

- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 23,64 ha, trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ) 17,41 ha, đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 01 vụ) 6,24 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 6,07 ha, trong đó: Đất có rừng 1,27 ha, đất chưa có rừng 4,8 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng đặc dụng (đất chưa có rừng) 2,11 ha.

(Biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh: 0,55 ha (Biểu số 02 kèm theo).

3. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng 19,3 ha đất trồng lúa (Đất chuyên trồng lúa nước 8 ha, đất trồng lúa nước còn lại 4,1 ha, đất trồng lúa nương 7,2 ha); chuyển mục đích sử dụng 6,7 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng 4,2 ha, đất chưa có rừng 2,5 ha).

(Biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.


Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính-Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
- TT HĐND,UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐMD,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu VT, KTNS, (Dũng 450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất


BIỂU 01

BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích dự án

Diện tích chuyển mục đích (m2)

Loại đất chuyển mục đích sử dụng (m2)

Đất khác

Loại đất sau khi chuyển MĐSD đất

Văn bản đầu tư của dự án

Giai đoạn ghi vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Số văn bản

Nguồn vốn

Số vốn (triệu đồng)

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Có rừng

Không có rừng

Có rừng

Không có rừng

Tổng (m2)

618,905

260,213

174,060

62,364

12,714

48,020

-

21,100

300,647

Tổng (ha)

61.89

26.02

17.41

6.24

1.27

4.80

0.00

2.11

30.06

A

DỰ ÁN TT HĐND TỈNH ĐÃ CHO Ý KIẾN

75,846

9,822

9,822

-

-

-

-

66,024

1

Khu vườn thực nghiệm ôn đới và dịch vụ hải quả (DA không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi)

1019/TT-UBND ngày 24/4/2019 H Mộc Châu

52,342

2,906

2,906

49,436

TMD

2847/QĐ- UBND ngày 03/11/2017

Vốn DN

60.000

2017-2022

617/TTr-UBND ngày 13/3/3019 H Văn Hồ

23,04

6,916

6,916

16,588

B

DỰ ÁN BỔ SUNG

543,058

250,390

164,238

62,364

12,714

48,020

-

21,100

234,623

1

HUYỆN MỘC CHÂU

74,500

44,000

-

44,000

-

-

-

30,500

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013)

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

6,500

2,000

2,000

4,500

DGT

Số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

3,000

2019

3

Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

68,000

42,000

42,000

26,000

ODT

Số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

100

2019

II

HUYỆN VÂN HỒ

1,500

1,300

1,300

-

200

4

Khu dân cư đối diện Trường Nội trú huyện Vân Hồ tại khu Trung tâm hành chính, chính trị huyện

1628/TTr-UBND ngày 11/6/2019

1,500

1,300

1,300

200

ONT

2412/QĐ huyện 8/12/2018

thu cấp QSD đất

6,500

2019

III

HUYỆN SỐP CỘP

69,366

14,735

36,559

8,176

-

-

-

-

24,631

5

San lấp mặt bằng từ Ao to đến cầu Nậm Ban xã Sốp Cộp (Dự án chỉnh trang đô thị tạo khu ở mới)

2124/TTr-UBND ngày 24/5/2019

2,838

2,838

2,838

ONT

366/QD-UBND ngày 08/4/2019

thu từ đất

388

2019

6

Sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pủng Cưởm, xã Púng Bánh (DA tái định cư)

2124/TTr-UBND ngày 24/5/2019

31,476

8,176

8,176

23,300

ONT

175/QĐ-UBND ngày 22/01/2019

NS Trung ương

14,990

2019

7

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới trung tâm huyện Sốp Cộp)

2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019

30,000

30,000

ONT

Số 104/NQ- HĐND ngày 20/6/2019

thu cấp QSD đất

4,800

2018-2019

8

Trường mầm non Hoa Đào, xã Pùng Bánh (diện tích bổ sung mở rộng trường)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

1,852

521

521

1,331

DGD

1350/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

Trái phiếu CP + NSH

7,383

2017-2019

9

Trường PTDT bán Trú THCS Nậm Lanh, xã Nậm Lanh (DT bổ sung mở rộng trường)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

3,200

3,200

3,200

DGD

2003/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

bổ sung cân đối được phân cấp

6,999

2019-2020

IV

HUYỆN SÔNG MÃ

9,054

2,936

2,936

-

-

-

-

6,117

10

Trạm trộn bê tông thương phẩm công suất 120m3/h

449/UBND ngày 24/5/2019

2,500

1,289

1,289

1,211

TMD

890/QĐ-UB ngày (9/4/2019

vốn DN

20,000

2019-2020

11

Sân thể thao xã Chiềng Sơ tại Bản Luấn

486/TTr-UBND ngày 05/6/2019

6,554

1,648

1,648

4,906

DTT

Số 2184/QĐ- UBND ngày 22/8/2018 của UBND

Chương trình MTQG NTM

1,500

2019-2020

V

HUYỆN THUẬN CHÂU

51,400

19,000

12,000

7,000

-

-

-

5,400

27,000

12

Thủy điện Nậm Hóa 11

189/TTr-UBND ngày 24/5/2019

46,000

19,000

12,000

7,000

27,000

DNL

Số 20/QĐ- ANPHAEL ngày 05/5/2008

Vốn DN

169,192

2008-2020

13

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Co Mạ

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

400.0

400.0

DTS

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1.382.0

2019-2020

14

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

5,000.0

5,000.0

DTS

Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,891.0

2019-2020

VI

HUYỆN YÊN CHÂU

1,432

1,432

-

1,432

-

-

-

-

TMD

15

Cây xăng xã Sập Vạt, bản Sai xã Sập Vạt

126/TTr-UBND ngày 29/5/2019

1.432

1,432

1,432

DTM

26/QĐ-UBND ngày 04/01/2019

Vốn DN

2,500

2019

VII

HUYỆN MAI SƠN

30,000

9,000

9,000

-

-

-

-

21,000

16

dự án xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót

187/TTr-UBND ngày 31/5/2019

30,000

9,000

9,000

21,000

DTL

Số 2012/TT HĐND ngày 06/3/2019

Dự phóng NST, thu tiền sử dụng đất NSH

14,650

2019

VIII

HUYỆN PHÙ YÊN

5,350

-

-

-

-

-

-

5,350

-

17

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Tà Xủa và các công trình phụ trợ tại xã Mường Thải

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

5,000.0

5,000.0

DTS

Số 1275/TT HDND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,710.0

2019-2020

18

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng Tà Xủa tại xã Mường Thải

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

350.0

350.0

DTS

Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1,276.0

2019-2020

IX

HUYỆN BẮC YÊN

176,750

103,410

97,642

-

11,714

-

-

66,395

19

Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngả, Hang Chú, Xim Váng

19,966

4,444

2,502

13.021

DNL

Số 04/2012/QĐ- HĐQT 21/3/2012

Nguồn vốn điện lực

749,976

2019

20

Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

974/TTr-UBND ngày 06/6/2019

99,815

87,599

87,599

12,216

ODT

2033/TTHĐND ngày 22/3/2019

nhà đầu tư

209,430

2019-2021

20

Điểm quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Song Pe

1000/TTr-UBND ngày 11/6/2019

5,599

5,599

5,599

ONT

547/KH-UBND ngày 1/4/2019

thu cấp QSD đất

1,348

2019

21

Xử lý sạt lở móng cột đường điện 500kv - Hiệp Hòa - Sơn La

1000/TTr-UBND ngày 11/6/2019

51,370

10,212

10,212

41,158

DNL

QĐ số 2173/QĐ- EVNNPT ngày 23/11/2018

Sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia

85,540

2019

X

THÀNH PHỐ SƠN LA

12,388

6,101

6,101

-

-

-

-

6,287

22

Trường Liên cấp Quốc tế Bình Minh

Số 252/TTr-UBND ngày 19/6/2019

12,388

6,101

6,101

6,287

ĐGD

Số 89/QĐ- UBND ngày 10/01/2019

Nhà đầu tư

173,701

2019-2020

XI

HUYỆN QUỲNH NHAI

35,968

8,475

-

456

-

8,020

-

27,493

23

Đường GTNT bản Huổi Tăm - Nà Phi - Co Sản, xã Mường Sai

149/TTr-UBND ngày 18/6/2019

35,968

8,475

456

8,020

27,493

DGT

1132/QĐ- UBND ngày 09/8/2017

NTM + NSH

4,972

2017-2019

XII

HUYỆN MƯỜNG LA

75,350

40,000

-

-

-

40,000

-

10,350

25,000

24

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công

1689/TTr-UBND ngày 19/6/2019

65,000

40,000

40,000

25,000

ONT

Số 1826/TT- HĐND ngày 30/11/2018

Thu từ đất; dự phòng, NSH

22,979

2018-2020

25

Nhà làm việc ĐQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

10,000.0

10,000.0

DTS

Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,641.0

2019-2020

26

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La tại xã Hua Trai

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

350.0

350.0

DTS

Số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1,342.0

2019-2020

BIỂU SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA 01 DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 109/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích đã được HĐND tính thông qua (m2)

Diện tích bổ sung (m2)

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung (m2)

Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐD

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất khác

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất khác

Tổng diện tích dự án

Đất trồng lúa

Đất khác

Ruộng 2 vụ

Đất trồng lúa nước còn lại

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Tổng (ha)

1.80

0.20

0.00

1.60

2.70

0.35

0.00

2.35

4.50

0.55

0.00

3.95

HUYỆN PHÙ YÊN

1

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Khai Lang, xã Mường Thái

136/TT-UBND ngày 31/5/2019

18000

2000

16000

27000

3,500.0

23,500

45,000.0

5.500.0

39.500

Điểm c

BIỂU 03

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích dự án

DT cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Loại đất sau khi chuyển mục đích

VB đề nghị của huyện; Các văn bản có liên quan

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

đất khác

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Lúa nương

Có rừng

không có rừng

Tổng (m2)

699,000

80,000

41,000

72,000

42,000

25,000

439,000

Tổng (ha)

69.9

8.00

4.10

7.20

4.20

2.50

43.90

HUYÊN THUẬN CHÂU

1

Thủy điện Nậm Hóa I (Khu vực lòng hồ) xã Mường Bám, huyện Thuận Châu

189/TTr-UBND ngày 24/5/2019

699,000

80,000.0

41,000.0

72,000

42,000

25,000

439,000

DNL

số 04/2012/QĐ-HĐQT 21/3/2012 phê duyệt DA đầu tư; Giấy CNĐK đầu tư ngày 20/12/2017; 4136/UBND-KT ngày 12/12/2017 điều chỉnh tiến độ;

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư ngày 17/07/2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.243

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.224.177
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!