TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Phân theo các loại đất (m2)
|
Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất
|
Nguồn vốn thực hiện
|
VB đề nghị của UBND huyện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng Đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4=5+13
|
5=6+…12
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng diện tích
|
|
2.770.217
|
864.720
|
266.810
|
65.049
|
20.272
|
-
|
512.589
|
-
|
-
|
1.905.496
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT liên xã
từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Khay, Xã Cà Nàng
|
140.000
|
95.000
|
5.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
45.000
|
DGT
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
NSTW
|
82.000
|
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
KDC
|
NQ L97/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
23.030
|
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
Xã Phổng Lăng
|
200.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
177.000
|
DTL
|
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020
|
NST
|
70.842
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
4
|
Chợ trung tâm xã Phổng
Lập
|
Xã Phổng Lập
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
DHO
|
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020
|
CT MTQG
|
3.000
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
5
|
Trạm y tế xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
4.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
DYT
|
Số 39/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
NST
|
7.808
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
6
|
Bến xe khách Thuận
Châu
|
Xã Chiềng Pha
|
4.546
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
2.519
|
DGT
|
CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cổ phần vận tải
và DV đường sông Sơn La
|
Vốn của Công ty
|
7.000
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D
(huyện Mường La)
|
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa
|
811.100
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
794.600
|
DGT
|
179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020, 1786/QĐ-UBND tỉnh
ngày 12/8/2020
|
NS Trung ương
|
10.000
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
8
|
Đường Nặm Păm-Ngọc
Chiến (Giai đoạn II)
|
Xã Ngọc Chiến
|
113.500
|
41.500
|
|
41.500
|
|
|
|
|
|
72.000
|
DGT
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
150.000
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
9
|
Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
|
Xã Pi Toong
|
7.484
|
1.150
|
588
|
562
|
|
|
|
|
|
6.334
|
DNL
|
Số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020
|
Điện quốc gia
|
992.547
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
10
|
Điểm TĐC xen ghép bản
Nà Sàng (hệ thống thủy lợi)
|
xã Chiềng Hoa
|
645
|
177
|
177
|
|
|
|
|
|
|
468
|
KDC
|
1954/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 H Mường La
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình
|
2.481
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, chống quá
tải đường dây, TBA huyện Sông Mã
|
TT, M.Hung, C.En, C.Sơ, C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn
|
680
|
510
|
34
|
|
272
|
|
204
|
|
|
170
|
DNL
|
Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh
|
TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
9.548
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
12
|
Nhà Văn hóa bản Cát
xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST} và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
13
|
Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nông, xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST} và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
14
|
Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống thủy lợi
Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng
Mung (bản Cượm)
|
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai
|
86.048
|
7.852
|
1.572
|
680
|
|
|
5.600
|
|
|
78.196
|
DTL
|
Số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của Bộ NN&PTNT
|
Trái phiếu chính phủ + NS địa phương
|
724.000
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
16
|
Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi
|
Xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi
|
370.000
|
225.000
|
10.000
|
5.000
|
20.000
|
|
190.000
|
|
|
145.000
|
DGT
|
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
148.000
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
17
|
Di tích lịch sử Ngã 3 Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
95.000
|
44.000
|
4.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
51.000
|
DVH
|
Số 147/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của tỉnh
|
Vốn TW Đoàn + NS tỉnh
|
68.773
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủy điện Chiềng Hắc
1
|
Xã Tú Nang
|
210.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
DNL
|
Số 2467/QĐ-BCT ngày 21/9/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
10.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
19
|
Trụ sở làm việc
phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện
|
Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
TSN
|
Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH
|
NSNN
|
7.000
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
20
|
Xây dựng chợ thị trấn
Yên Châu
|
Thị trấn
|
45.580
|
22.790
|
22.790
|
|
|
|
|
|
|
1.392
|
CHO
|
65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020
|
NSNN
|
50 580
|
Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020
|
21
|
Xử lý cung đường
đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480-Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La
|
Xã Yên Sơn
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
8.650
|
|
|
|
DGT
|
3641/QĐ-TCĐBVN ngày 24/8/2020
|
NSNN
|
4.000
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
22
|
Vườn mẫu chanh leo xuất khẩu và điểm dịch vụ sau thu hoạch (Hạng mục
nhà điều hành, giao ca, công nhân, kho xưởng)
|
Xã Mường Lựm
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
TMD
|
Số 1572/QĐ- UBND ngày 26/8/2018
|
Nhà đầu tư
|
8.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
23
|
Mỏ đá Tà Vàng
|
Xã Lóng Phiêng
|
24.944
|
13.412
|
|
|
|
|
13.412
|
|
|
11.533
|
KSC
|
QĐ số 2847/QĐ- UBND ngày 14/11/2015
|
Nhà đầu tư
|
3.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
|
HUYỆN BẤC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Nà Vá,
Nà Liếm
|
Bản Pe, xã Song Pe
|
3.298
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
445
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
25
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Mác
|
Bản Chẹn, xã Mường Khoa
|
3.298
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
886
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
26
|
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư bản Phúc
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
5.798
|
5.798
|
5.798
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
1.417
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
27
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Đông Sến
|
Bản Khoa, xã Mường Khoa
|
2.205
|
2.205
|
2.205
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
519
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
28
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Nong Khong
|
Bản Pót, xã Mường Khoa
|
1.148
|
1.148
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
675
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cầu qua suối bản suối
Lèo
|
Xã Tân Lang
|
70.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
DGT
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.600
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
30
|
Thủy lợi bản Băn
|
Xã Mường Cơi
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.900
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
31
|
Đường liên bản Giáo
2 - bản Giáo 1
|
Xã Huy Tân
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
3.600
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
32
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã
Tường Phong
|
Xã Tường Phong
|
30.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
22.000
|
KDC
|
Nghị quyết 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + nguồn khác
|
20.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
33
|
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
159.300
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
64.300
|
KDC
|
969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
50.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
34
|
Chỉnh trang đô thị
khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
Số 2866/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Nguồn thu từ đất + vốn khác
|
2.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Thủy lợi Nó Sài, xã sốp Cộp
|
Xã sốp Cộp
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
36
|
Thủy lợi Nà Ca, bản
Nà Khi, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.500
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
37
|
Cải tạo, chống quá tải
đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021
|
Các xã S.Cộp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo
|
490
|
171
|
24
|
|
|
|
147
|
|
|
319
|
DNL
|
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của tỉnh
|
TDTM&K HCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
58.573
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
38
|
Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
2.107
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
39
|
Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.072
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
40
|
Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.436
|
1.436
|
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
41
|
Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
810
|
810
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
42
|
Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020
|
43
|
Nhà văn hóa bản Púng
Cưởm, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.464
|
1.464
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
44
|
Nhà văn hóa Huổi Niếng
xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
584
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
45
|
Nhà văn hóa bản Hốc
Một, xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
1.127
|
1.127
|
|
1.127
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
46
|
Nhà văn hóa bản Nà
Mòn, xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
480
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
47
|
Nhà văn hóa bản Lạnh,
xã Nậm Lạnh
|
Xã Nậm Lạnh
|
1.952
|
1.952
|
|
1.952
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.676
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
48
|
Xây dựng nhà văn
hóa bản Nà Ẳn, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
1.492
|
1.492
|
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
49
|
Xây dựng nhà văn
hóa bản Nà Vạc, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
50
|
Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
DGT
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.999
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
51
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
150.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
140.000
|
DGT
|
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + Nguồn khác
|
15.000
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trạm truyền dẫn
sóng phát thanh tại Tổ 3 phường Chiềng An, thuộc Dự án Hệ thống công trình hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát
thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
Tổ 3, phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
72.242
|
41.576
|
|
|
|
|
41.576
|
|
|
30.666
|
KDC
|
Số 1354/TT HĐND, số 1529/TTHĐND
|
Khai thác từ quỹ đất của Dự án
|
63.000
|
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
53
|
Xây dựng văn phòng
làm việc và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Cường
Thịnh
|
Bản Lầu, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
1.564
|
1.564
|
1.564
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
Số 1463/QĐ- UBND ngày 23/7/2020
|
Vốn Nhà đầu tư
|
19.900
|
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|