|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5194/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật
về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày
15/10/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Hoằng Hóa; số 2291/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh về việc
chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1930/TTr-STNMT ngày 24/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
20.387,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.130,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.099,77
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
157,17
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
536,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,26
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
622,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
405,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,17
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,70
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,94
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
73,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,52
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung
thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa; đảm bảo các nguyên tắc,
điều kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai
diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng,
đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ
tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá
cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên
quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024,
huyện Hoằng Hóa; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh
sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND
huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC279.12.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I.1:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoàng Xuân
|
Xã Hoàng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
773,52
|
363,93
|
1.346,02
|
390,49
|
406,41
|
514,96
|
279,63
|
491,32
|
571,88
|
569,64
|
605,74
|
441,95
|
358,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.130,30
|
408,39
|
212,28
|
951,34
|
255,52
|
265,78
|
287,56
|
143,04
|
299,01
|
422,34
|
403,68
|
300,72
|
243,61
|
216,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.252,33
|
259,77
|
152,46
|
280,46
|
199,15
|
250,58
|
246,97
|
119,62
|
166,71
|
304,95
|
322,52
|
203,19
|
203,58
|
195,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.134,36
|
249,89
|
151,87
|
278,72
|
192,69
|
250,58
|
246,97
|
119,36
|
165,24
|
303,89
|
315,04
|
201,68
|
203,58
|
195,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,98
|
52,48
|
43,06
|
103,36
|
29,97
|
|
0,45
|
10,32
|
4,60
|
29,27
|
37,18
|
20,18
|
18,91
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
928,65
|
53,04
|
11,67
|
34,57
|
14,81
|
12,78
|
24,77
|
0,75
|
25,28
|
16,74
|
15,86
|
15,87
|
11,87
|
6,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,35
|
|
|
522,83
|
|
|
|
7,72
|
87,86
|
61,23
|
12,30
|
|
1,73
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.388,56
|
33,76
|
4,03
|
7,52
|
11,60
|
0,39
|
11,59
|
3,98
|
11,41
|
8,10
|
15,16
|
56,55
|
3,79
|
9,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,70
|
9,34
|
1,06
|
2,59
|
|
2,02
|
3,78
|
0,65
|
3,14
|
2,04
|
0,65
|
4,93
|
3,73
|
3,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.099,77
|
362,77
|
149,82
|
394,26
|
134,85
|
140,41
|
226,31
|
135,96
|
192,15
|
147,01
|
161,83
|
289,16
|
183,52
|
142,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
0,34
|
|
10,01
|
|
|
|
|
43,00
|
2,15
|
2,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
47,06
|
|
|
|
|
85,08
|
33,28
|
13,10
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
7,49
|
|
11,82
|
|
|
|
|
|
8,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
269,06
|
9,37
|
1,35
|
0,50
|
0,78
|
1,73
|
5,63
|
7,18
|
3,21
|
1,50
|
2,79
|
|
3,80
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
26,75
|
0,21
|
8,32
|
|
5,43
|
10,27
|
7,20
|
9,95
|
11,39
|
6,26
|
0,25
|
1,00
|
20,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
0,45
|
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.115,37
|
166,38
|
47,46
|
120,85
|
43,75
|
73,60
|
111,30
|
55,74
|
73,21
|
79,41
|
74,39
|
75,55
|
66,12
|
57,91
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.058,95
|
119,20
|
25,83
|
62,25
|
25,48
|
51,62
|
83,72
|
38,02
|
46,26
|
44,62
|
55,20
|
47,83
|
46,01
|
38,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,58
|
15,17
|
12,25
|
43,02
|
11,72
|
9,83
|
11,00
|
4,06
|
18,18
|
21,11
|
4,53
|
15,46
|
13,11
|
12,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,75
|
5,43
|
2,02
|
1,77
|
0,39
|
1,26
|
0,18
|
1,16
|
0,79
|
0,27
|
2,73
|
1,10
|
0,32
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,03
|
2,99
|
0,23
|
0,63
|
0,23
|
0,09
|
2,08
|
0,88
|
0,14
|
0,15
|
0,43
|
0,32
|
0,26
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,70
|
8,97
|
1,48
|
3,29
|
1,71
|
1,55
|
3,94
|
3,48
|
2,06
|
2,02
|
2,67
|
2,18
|
1,22
|
1,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,12
|
4,17
|
1,04
|
2,00
|
0,40
|
0,64
|
1,67
|
1,62
|
1,25
|
0,50
|
1,02
|
1,51
|
0,27
|
0,66
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
0,27
|
0,04
|
1,24
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,24
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
0,28
|
0,71
|
0,13
|
0,41
|
|
0,07
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,48
|
0,33
|
0,46
|
0,11
|
0,99
|
0,14
|
0,10
|
|
0,54
|
0,33
|
|
|
0,36
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,25
|
0,11
|
|
|
1,41
|
|
0,97
|
1,30
|
0,49
|
1,01
|
0,14
|
1,41
|
0,28
|
0,45
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
208,06
|
8,25
|
3,40
|
6,03
|
1,20
|
6,48
|
7,38
|
4,21
|
3,15
|
9,20
|
6,96
|
5,71
|
4,54
|
3,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,12
|
0,89
|
0,10
|
0,02
|
0,64
|
1,09
|
0,09
|
0,89
|
0,70
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
59,39
|
3,21
|
|
|
|
0,26
|
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
0,14
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.068,00
|
|
38,91
|
80,41
|
39,03
|
50,98
|
48,39
|
42,77
|
41,44
|
39,48
|
59,44
|
58,26
|
46,97
|
41,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
5,08
|
0,44
|
1,56
|
0,69
|
0,20
|
1,42
|
0,12
|
0,47
|
0,27
|
1,64
|
0,51
|
0,73
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
1,94
|
|
1,34
|
|
|
1,44
|
2,13
|
0,66
|
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,22
|
0,09
|
0,15
|
0,04
|
0,72
|
0,23
|
|
0,56
|
0,38
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,19
|
25,21
|
60,90
|
171,10
|
37,85
|
|
|
8,33
|
13,57
|
12,42
|
15,18
|
69,43
|
31,46
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
0,31
|
|
|
|
|
0,57
|
|
6,08
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
157,17
|
2,35
|
1,83
|
0,43
|
0,11
|
0,21
|
1,10
|
0,63
|
0,17
|
2,53
|
4,14
|
15,86
|
14,83
|
0,02
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
306,00
|
165,43
|
319,92
|
209,30
|
265,38
|
273,44
|
120,73
|
193,32
|
323,88
|
331,60
|
219,92
|
217,48
|
203,78
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
462,63
|
|
|
|
6,83
|
77,75
|
54,18
|
10,88
|
|
1,53
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
7,49
|
47,06
|
11,82
|
|
|
|
85,08
|
33,28
|
21,39
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
318,49
|
131,85
|
346,97
|
118,68
|
123,13
|
199,16
|
119,66
|
169,10
|
129,38
|
142,42
|
253,72
|
161,50
|
125,14
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
10,50
|
1,60
|
1,10
|
1,03
|
2,23
|
6,43
|
7,55
|
3,66
|
1,93
|
3,32
|
0,46
|
4,24
|
0,37
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
329,00
|
133,44
|
348,07
|
119,70
|
125,36
|
205,59
|
127,20
|
172,76
|
131,31
|
145,74
|
254,18
|
165,75
|
125,51
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
|
38,91
|
80,41
|
39,03
|
50,98
|
48,39
|
42,77
|
41,44
|
39,48
|
59,44
|
58,26
|
46,97
|
41,85
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
|
39,13
|
88,74
|
39,03
|
56,41
|
58,66
|
49,98
|
51,38
|
50,87
|
65,70
|
58,51
|
47,97
|
62,30
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
437,68
|
743,55
|
426,99
|
588,33
|
689,19
|
602,23
|
294,32
|
284,95
|
333,13
|
359,16
|
253,75
|
353,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.130,30
|
257,18
|
484,19
|
297,25
|
418,14
|
479,61
|
379,75
|
157,15
|
188,09
|
161,24
|
234,83
|
139,79
|
261,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.252,33
|
220,46
|
380,87
|
200,57
|
224,95
|
192,93
|
288,58
|
116,18
|
151,53
|
113,37
|
148,57
|
85,04
|
174,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.134,36
|
219,88
|
378,40
|
196,42
|
224,22
|
189,53
|
288,58
|
116,18
|
145,13
|
113,27
|
147,61
|
85,04
|
163,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,98
|
4,82
|
62,96
|
15,64
|
36,23
|
91,45
|
33,51
|
14,15
|
14,60
|
28,31
|
49,00
|
28,25
|
47,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
928,65
|
19,61
|
16,07
|
10,21
|
11,87
|
58,03
|
24,92
|
17,06
|
14,99
|
14,51
|
23,74
|
9,26
|
26,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.388,56
|
12,30
|
17,33
|
53,67
|
140,83
|
129,84
|
31,23
|
7,91
|
5,73
|
3,10
|
13,33
|
12,55
|
13,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,70
|
|
6,95
|
17,16
|
4,25
|
7,35
|
1,52
|
1,85
|
1,23
|
1,95
|
0,19
|
4,68
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.099,77
|
178,50
|
253,07
|
122,96
|
167,90
|
206,79
|
222,30
|
137,04
|
96,87
|
171,56
|
123,76
|
113,73
|
91,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
269,06
|
0,50
|
5,48
|
1,22
|
0,43
|
2,39
|
12,27
|
10,88
|
1,45
|
1,81
|
0,79
|
11,36
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
2,34
|
6,01
|
0,07
|
0,92
|
6,59
|
0,23
|
19,86
|
7,51
|
8,08
|
3,24
|
2,42
|
1,58
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.115,37
|
76,88
|
137,00
|
71,68
|
85,16
|
128,30
|
100,43
|
52,47
|
43,56
|
59,21
|
51,62
|
46,63
|
45,74
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.058,95
|
50,29
|
99,65
|
43,53
|
55,00
|
95,92
|
68,20
|
38,10
|
29,81
|
38,21
|
35,46
|
28,91
|
31,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,58
|
18,15
|
22,35
|
16,25
|
17,57
|
12,22
|
15,84
|
3,97
|
5,63
|
4,60
|
5,92
|
3,45
|
7,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,75
|
2,05
|
1,28
|
0,48
|
0,68
|
3,16
|
1,89
|
1,17
|
0,64
|
2,34
|
0,83
|
0,82
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,03
|
0,21
|
0,79
|
0,22
|
0,21
|
0,33
|
0,31
|
3,12
|
0,15
|
0,18
|
0,39
|
0,65
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,70
|
1,38
|
3,03
|
1,84
|
1,59
|
5,21
|
3,09
|
1,91
|
1,37
|
2,03
|
4,92
|
5,27
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,12
|
|
0,92
|
0,93
|
1,77
|
1,66
|
0,45
|
0,68
|
1,48
|
5,55
|
0,68
|
0,54
|
0,78
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
|
0,96
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
0,51
|
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,24
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
|
|
|
|
0,99
|
0,79
|
|
|
|
|
0,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,11
|
2,99
|
0,54
|
0,14
|
|
|
0,44
|
0,45
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,25
|
0,69
|
|
1,72
|
0,10
|
|
3,58
|
|
|
|
0,13
|
2,03
|
0,97
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
208,06
|
3,57
|
4,23
|
6,03
|
7,90
|
8,75
|
5,96
|
2,27
|
4,01
|
2,34
|
3,29
|
3,96
|
2,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,12
|
0,38
|
0,76
|
0,07
|
0,17
|
|
0,24
|
0,24
|
|
3,93
|
|
0,71
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
59,39
|
|
4,83
|
0,30
|
0,39
|
|
|
1,04
|
|
0,89
|
|
0,05
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.068,00
|
41,68
|
65,90
|
29,80
|
44,59
|
55,72
|
84,28
|
51,39
|
38,33
|
101,08
|
67,65
|
49,81
|
38,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
0,75
|
1,75
|
0,55
|
0,41
|
1,24
|
0,47
|
0,41
|
0,31
|
0,18
|
0,42
|
0,23
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,04
|
1,93
|
0,24
|
0,54
|
1,22
|
0,02
|
0,10
|
|
0,27
|
0,04
|
3,00
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,19
|
56,31
|
29,68
|
19,11
|
35,45
|
11,32
|
|
0,83
|
|
|
|
|
5,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
157,17
|
2,00
|
6,29
|
6,78
|
2,30
|
2,79
|
0,18
|
0,14
|
|
0,33
|
0,57
|
0,23
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
243,08
|
397,92
|
209,13
|
238,80
|
249,59
|
315,93
|
133,85
|
161,00
|
128,49
|
172,26
|
94,83
|
191,12
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
156,38
|
222,72
|
108,21
|
147,76
|
181,86
|
195,64
|
120,60
|
85,25
|
150,98
|
108,91
|
100,08
|
80,48
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
0,98
|
6,43
|
1,64
|
0,96
|
3,31
|
12,92
|
11,25
|
1,73
|
2,18
|
1,13
|
11,64
|
0,30
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
157,36
|
229,15
|
109,85
|
148,72
|
185,18
|
208,56
|
131,85
|
86,98
|
153,16
|
110,04
|
111,73
|
80,78
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
41,68
|
65,90
|
29,80
|
44,59
|
55,74
|
84,28
|
51,39
|
38,33
|
101,08
|
67,65
|
49,81
|
38,33
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
44,02
|
71,91
|
29,87
|
45,51
|
62,33
|
84,51
|
71,25
|
45,84
|
109,16
|
70,88
|
52,23
|
39,91
|
PHỤ BIỂU SỐ I.3:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.387,24
|
909,28
|
585,35
|
1.235,22
|
472,06
|
990,91
|
431,25
|
380,38
|
583,39
|
433,92
|
407,40
|
900,44
|
576,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.130,30
|
684,35
|
405,18
|
987,24
|
333,30
|
791,41
|
229,53
|
245,86
|
358,95
|
265,65
|
190,24
|
504,87
|
265,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.252,33
|
230,34
|
196,87
|
203,78
|
187,55
|
200,71
|
200,15
|
154,13
|
253,59
|
128,27
|
107,33
|
90,21
|
96,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.134,36
|
230,34
|
196,87
|
203,22
|
187,24
|
199,66
|
198,84
|
153,21
|
238,29
|
115,96
|
107,33
|
85,12
|
75,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.127,98
|
71,79
|
47,03
|
77,56
|
48,03
|
28,25
|
5,31
|
7,07
|
18,20
|
8,62
|
12,03
|
16,72
|
10,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
928,65
|
27,69
|
23,97
|
40,86
|
10,20
|
41,43
|
14,70
|
28,46
|
29,90
|
28,54
|
64,46
|
81,64
|
45,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
130,33
|
3,99
|
4,87
|
|
|
|
|
|
18,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,35
|
|
|
|
|
274,06
|
1,70
|
42,65
|
|
|
|
48,58
|
100,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
274,09
|
|
42,65
|
|
|
|
|
100,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.388,56
|
351,71
|
131,24
|
531,20
|
83,52
|
240,69
|
5,88
|
12,67
|
57,00
|
96,76
|
6,42
|
241,03
|
12,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,70
|
2,81
|
6,07
|
3,51
|
0,01
|
1,40
|
1,80
|
0,89
|
0,26
|
3,46
|
|
8,16
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.099,77
|
223,98
|
178,14
|
247,03
|
138,56
|
193,87
|
200,38
|
134,08
|
223,89
|
168,10
|
217,03
|
345,05
|
283,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
0,91
|
14,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
269,06
|
1,08
|
6,79
|
1,69
|
2,11
|
0,81
|
27,21
|
17,96
|
8,97
|
2,29
|
39,30
|
6,30
|
68,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
|
8,51
|
0,21
|
0,25
|
|
3,20
|
0,19
|
2,32
|
1,26
|
2,51
|
1,58
|
4,75
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.115,37
|
124,03
|
86,61
|
140,10
|
66,46
|
127,09
|
80,08
|
57,25
|
106,01
|
75,64
|
70,67
|
137,97
|
99,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.058,95
|
81,51
|
67,21
|
75,79
|
37,65
|
71,61
|
59,62
|
44,55
|
70,24
|
51,25
|
43,12
|
79,32
|
78,39
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,58
|
34,87
|
7,49
|
52,57
|
19,88
|
42,15
|
4,39
|
3,04
|
15,34
|
10,48
|
4,45
|
43,74
|
3,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,75
|
0,88
|
0,59
|
2,08
|
0,98
|
1,91
|
3,15
|
1,30
|
1,06
|
0,65
|
0,31
|
0,72
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,03
|
0,12
|
0,62
|
0,46
|
0,20
|
0,15
|
0,29
|
0,14
|
3,00
|
0,97
|
0,15
|
0,10
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,70
|
1,67
|
2,67
|
2,07
|
1,53
|
1,10
|
2,33
|
2,24
|
6,91
|
1,99
|
2,53
|
2,45
|
2,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,12
|
0,41
|
2,12
|
1,14
|
1,54
|
2,85
|
1,31
|
0,54
|
1,02
|
1,53
|
0,69
|
2,32
|
1,44
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
0,22
|
0,01
|
0,04
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,53
|
0,05
|
0,01
|
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,24
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
|
|
0,22
|
|
|
1,04
|
0,11
|
0,94
|
|
|
0,17
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,61
|
0,50
|
|
3,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,25
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,18
|
0,15
|
3,68
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
208,06
|
4,30
|
5,34
|
4,80
|
4,66
|
7,27
|
7,02
|
5,04
|
6,30
|
7,85
|
14,15
|
8,78
|
7,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,12
|
|
0,54
|
0,85
|
|
|
0,41
|
0,27
|
0,33
|
0,07
|
1,09
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
59,39
|
1,30
|
0,38
|
0,38
|
|
|
6,36
|
4,26
|
2,77
|
1,33
|
28,01
|
0,72
|
1,89
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.068,00
|
66,28
|
64,34
|
60,77
|
40,16
|
43,01
|
82,40
|
52,14
|
92,18
|
67,74
|
75,67
|
85,59
|
81,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
0,35
|
0,90
|
0,39
|
0,57
|
2,52
|
0,51
|
0,78
|
0,37
|
0,46
|
0,54
|
0,32
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,15
|
1,96
|
0,47
|
0,32
|
1,41
|
0,62
|
0,29
|
0,53
|
2,39
|
0,34
|
0,44
|
0,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,19
|
30,79
|
8,65
|
43,02
|
28,36
|
13,46
|
|
|
9,25
|
15,34
|
|
110,96
|
13,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
|
|
|
|
5,58
|
|
|
1,49
|
1,66
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
157,17
|
0,95
|
2,03
|
0,96
|
0,20
|
5,63
|
1,33
|
0,44
|
0,56
|
0,17
|
0,12
|
50,51
|
27,91
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
263,40
|
221,97
|
252,18
|
200,51
|
247,65
|
214,35
|
182,21
|
270,34
|
145,84
|
172,48
|
175,55
|
123,50
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
130,33
|
3,99
|
247,40
|
1,50
|
37,74
|
|
|
|
61,51
|
89,14
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
197,12
|
156,06
|
217,40
|
121,94
|
170,06
|
175,83
|
117,56
|
195,81
|
146,64
|
190,97
|
293,97
|
245,26
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
1,87
|
7,44
|
2,42
|
2,47
|
1,50
|
27,79
|
18,39
|
9,64
|
2,78
|
39,71
|
7,08
|
68,86
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
198,98
|
163,50
|
219,82
|
124,42
|
171,56
|
203,62
|
135,95
|
205,45
|
149,42
|
230,69
|
301,06
|
314,13
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
66,28
|
64,34
|
60,77
|
40,16
|
43,01
|
81,83
|
51,97
|
92,18
|
67,74
|
75,63
|
80,44
|
79,93
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
66,28
|
72,85
|
60,98
|
40,41
|
43,01
|
85,03
|
52,16
|
94,50
|
68,99
|
78,14
|
82,02
|
84,68
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
536,11
|
37,11
|
1,80
|
20,47
|
0,59
|
2,39
|
42,60
|
5,83
|
10,22
|
1,51
|
|
81,75
|
27,11
|
15,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,76
|
24,59
|
0,20
|
6,56
|
0,50
|
1,33
|
38,89
|
5,63
|
9,22
|
1,51
|
|
80,97
|
22,32
|
13,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
361,99
|
24,05
|
0,20
|
5,18
|
|
1,33
|
38,89
|
5,34
|
8,27
|
1,51
|
|
80,77
|
22,32
|
13,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,62
|
7,70
|
1,60
|
5,73
|
0,09
|
|
0,06
|
0,20
|
1,00
|
|
|
0,66
|
2,12
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,77
|
0,89
|
|
0,07
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,17
|
|
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,77
|
3,93
|
|
|
|
1,06
|
0,11
|
|
|
|
|
0,12
|
0,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,26
|
4,88
|
|
0,38
|
0,21
|
0,29
|
5,34
|
0,16
|
0,08
|
0,08
|
|
5,88
|
6,04
|
0,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,06
|
|
|
|
0,20
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,51
|
3,42
|
|
0,29
|
|
0,06
|
5,02
|
|
0,08
|
0,08
|
|
5,83
|
6,04
|
0,48
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,84
|
2,10
|
|
0,07
|
|
0,06
|
3,77
|
|
0,08
|
0,05
|
|
2,90
|
2,23
|
0,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,79
|
0,51
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
0,03
|
|
2,52
|
3,41
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,08
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,64
|
0,01
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,41
|
0,40
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,79
|
0,57
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,69
|
|
|
0,09
|
0,01
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
0,06
|
|
|
|
|
0,32
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
536,11
|
0,80
|
23,51
|
5,57
|
7,95
|
5,64
|
7,11
|
27,30
|
1,57
|
48,81
|
5,02
|
3,52
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,76
|
0,80
|
18,74
|
4,07
|
7,46
|
3,02
|
0,01
|
14,62
|
0,66
|
43,73
|
2,76
|
1,52
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
361,99
|
0,80
|
8,94
|
4,07
|
7,46
|
3,02
|
0,01
|
14,62
|
0,66
|
43,73
|
2,06
|
1,52
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,62
|
|
1,08
|
0,35
|
0,40
|
1,35
|
6,69
|
10,42
|
0,23
|
2,64
|
2,06
|
2,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,77
|
|
0,03
|
|
|
0,58
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,77
|
|
3,66
|
1,15
|
0,09
|
0,69
|
0,40
|
2,26
|
0,68
|
2,28
|
0,20
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,26
|
|
3,60
|
0,65
|
0,40
|
2,22
|
1,18
|
3,85
|
0,23
|
4,86
|
0,25
|
1,00
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,51
|
|
3,08
|
0,09
|
0,32
|
2,20
|
0,48
|
3,78
|
0,20
|
4,76
|
0,04
|
0,92
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,84
|
|
2,59
|
0,01
|
0,01
|
0,19
|
0,27
|
2,31
|
|
3,14
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,79
|
|
0,46
|
0,08
|
0,14
|
2,00
|
0,20
|
1,15
|
0,20
|
0,86
|
0,04
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,08
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,76
|
|
0,70
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,64
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,69
|
|
0,24
|
0,44
|
0,08
|
0,02
|
0,70
|
0,07
|
0,03
|
0,10
|
0,21
|
0,08
|
0,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,02
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG
HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
536,11
|
2,42
|
4,71
|
1,39
|
0,39
|
6,59
|
14,70
|
4,46
|
20,08
|
43,16
|
6,00
|
23,51
|
24,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,76
|
|
0,45
|
0,66
|
0,28
|
2,73
|
9,13
|
4,10
|
17,41
|
34,19
|
2,19
|
20,98
|
17,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
361,99
|
|
0,45
|
0,10
|
0,28
|
1,73
|
7,33
|
3,35
|
16,29
|
32,20
|
2,19
|
9,54
|
0,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,62
|
2,42
|
4,11
|
0,67
|
0,05
|
2,61
|
4,10
|
0,21
|
0,49
|
4,27
|
3,38
|
1,69
|
2,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,77
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,39
|
2,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,17
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,77
|
|
0,16
|
0,06
|
0,06
|
1,20
|
1,45
|
0,15
|
2,18
|
4,54
|
0,42
|
0,45
|
2,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,26
|
0,08
|
0,57
|
0,04
|
0,02
|
0,65
|
2,40
|
0,12
|
2,71
|
3,08
|
0,25
|
1,34
|
9,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,51
|
0,08
|
0,56
|
0,01
|
0,02
|
0,39
|
2,11
|
0,12
|
2,18
|
2,69
|
0,08
|
1,21
|
1,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,84
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
0,20
|
0,85
|
0,08
|
1,78
|
2,10
|
0,05
|
0,19
|
0,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,79
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,14
|
1,26
|
0,04
|
0,38
|
0,57
|
|
0,90
|
1,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,08
|
|
0,49
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,69
|
|
|
0,03
|
|
0,24
|
0,29
|
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,05
|
3,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,02
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
0,28
|
|
|
2,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
622,09
|
37,68
|
2,80
|
22,12
|
1,09
|
2,39
|
47,48
|
11,21
|
15,37
|
8,67
|
1,33
|
81,75
|
29,36
|
21,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467,13
|
25,15
|
1,20
|
7,16
|
1,00
|
1,33
|
42,27
|
11,01
|
14,37
|
7,13
|
1,33
|
80,97
|
23,77
|
19,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
405,15
|
24,50
|
1,20
|
5,48
|
0,50
|
1,33
|
42,27
|
9,82
|
12,47
|
4,73
|
1,03
|
80,77
|
23,77
|
19,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,46
|
7,70
|
1,60
|
6,78
|
0,09
|
|
0,06
|
0,20
|
1,00
|
1,51
|
|
0,66
|
2,92
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,64
|
0,89
|
|
0,07
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,17
|
|
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,70
|
3,94
|
|
|
|
1,06
|
1,61
|
|
|
0,03
|
|
0,12
|
0,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,94
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,08
|
|
0,01
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
622,09
|
3,31
|
21,79
|
6,07
|
7,95
|
6,79
|
8,52
|
29,55
|
2,02
|
54,80
|
6,52
|
5,82
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467,13
|
1,30
|
19,53
|
4,57
|
7,46
|
3,77
|
0,91
|
15,92
|
1,11
|
49,27
|
4,26
|
2,02
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
405,15
|
1,10
|
9,73
|
4,37
|
7,46
|
3,77
|
0,91
|
15,92
|
0,91
|
47,70
|
3,06
|
2,02
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,46
|
0,65
|
1,08
|
0,35
|
0,40
|
1,75
|
7,19
|
10,54
|
0,23
|
2,81
|
2,06
|
3,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,64
|
|
0,03
|
|
|
0,58
|
0,01
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,70
|
0,59
|
3,66
|
1,15
|
0,09
|
0,69
|
0,40
|
3,10
|
0,68
|
2,56
|
0,20
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong, đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,94
|
|
1,08
|
0,01
|
0,02
|
0,16
|
0,33
|
3,38
|
|
4,30
|
|
0,05
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
622,09
|
2,63
|
17,01
|
2,09
|
1,56
|
6,79
|
15,72
|
4,46
|
25,69
|
42,24
|
6,64
|
25,97
|
32,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467,13
|
|
2,73
|
1,36
|
1,45
|
2,93
|
9,13
|
4,10
|
21,38
|
34,74
|
2,62
|
21,88
|
18,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
405,15
|
|
2,73
|
0,40
|
1,25
|
1,93
|
7,33
|
3,35
|
17,46
|
32,55
|
2,62
|
10,04
|
0,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,46
|
2,42
|
14,12
|
0,67
|
0,05
|
2,61
|
5,12
|
0,21
|
243
|
4,23
|
3,58
|
1,69
|
3,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,64
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,39
|
5,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,17
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,70
|
|
0,16
|
0,06
|
0,06
|
1,20
|
1,45
|
0,15
|
2,18
|
3,11
|
0,43
|
2,01
|
5,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,94
|
0,03
|
0,07
|
0,01
|
|
0,02
|
0,76
|
0,10
|
1,77
|
2,19
|
0,05
|
0,04
|
0,47
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,52
|
0,03
|
|
0,35
|
|
0,02
|
0,02
|
1,10
|
0,22
|
|
|
0,68
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,11
|
0,14
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,65
|
0,02
|
|
0,35
|
|
0,02
|
|
1,10
|
0,19
|
|
|
0,57
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,90
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,25
|
|
|
0,23
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,02
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,52
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,23
|
|
0,00
|
|
0,14
|
0,02
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,65
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,14
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,10
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.3:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đắt
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,52
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,23
|
|
|
|
4,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,65
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,23
|
|
|
|
1,65
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,65
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5194/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến đơn vị cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại
đất
|
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự
án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông (giai đoạn 2)
|
10,67
|
|
0,34
|
TMD
|
Xã Hoằng Phụ
|
Trích lục bản đồ số
552/TLBĐ ngày 27/6/2024 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập
|
Nghị quyết số
558/NQ-HĐND ngày 10/7/2021 của HĐND tỉnh
|
5,48
|
DGT
|
0,07
|
DVH
|
0,18
|
DGD
|
0,21
|
DTT
|
0,41
|
DKV
|
3,98
|
ONT
|
II
|
Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mặt bằng khu dân cư Phúc Vinh (Mặt bằng quy hoạch
được phê duyệt tại Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND
huyện Hoằng Hóa)
|
1,82
|
|
1,21
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án
ngày 12/11/2024 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
0,15
|
DVH
|
0,08
|
DBV
|
0,12
|
DKV
|
0,26
|
ODT
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường Bắc Kênh Nam, đoạn từ đường
ĐH.HH40 (thị trấn Bút Sơn) đến MB 04 xã Hoằng Đạo
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn;
xã Hoằng Đạo
|
Trích lục số 37/TLBĐ
ngày 20/6/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh.
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ
K11+300-K12+900 thuộc xã Hoằng Đông
|
0,60
|
|
0,60
|
DTL
|
xã Hoằng Đông
|
Trích lục số
22/TLBĐ ngày 26/4/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa lập
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo, khắc phục sạt lở tuyến đê Đông
sông Cung đoạn K5+950-K10+200, huyện Hoằng Hóa
|
2,72
|
|
2,72
|
DTL
|
Hoằng Đông, Hoằng
Ngọc, Hoằng Lưu
|
Trích lục số
14/TLBĐ ngày 12/4/2024 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê hữu Cẩm Lũ đoạn từ K4+070-
K5+550 thuộc xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
|
0,90
|
|
0,90
|
DTL
|
xã Hoằng Xuyên
|
Trích lục số
22/TLBĐ ngày 26/4/2024 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa lập
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh.
|
Quyết định 5194/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5194/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|