|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5153/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Vì thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5153/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5153/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố;
Theo Tờ trình số 3193/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Ba Vì;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 9126/TTr-TNMT-CCQLĐĐ
ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Ba Vì với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 42.180,1 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.710,4 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 14.467,2 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2,5 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 2.590,3 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 326,9ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 1,5ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng là 11,4 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 0 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 11,4 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng
12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 và Quyết định số 4434/QĐ-UBND ngày 13/10/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Ba Vì và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND
huyện Ba Vì:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Xác định ranh
giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu
có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ
môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho
ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Ba Vì có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải
báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ba Vì, Sở Tài nguyên và
Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình
UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Lâm.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
BA VÌ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tây Đằng
|
Xã Phú Cường
|
Xã
Cổ Đô
|
Xã
Tản Hồng
|
Xã
Vạn Thắng
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
42.180,1
|
42.180,1
|
1.227,7
|
9403
|
879,4
|
880,4
|
990,7
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
27.710,4
|
27.710,4
|
6203
|
214,4
|
387,3
|
320,4
|
617,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
6.270,9
|
6.270,9
|
139,9
|
44,5
|
149,8
|
219,2
|
337,5
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
5.800,3
|
5.800,3
|
124,9
|
44,5
|
149,8
|
219,2
|
328,6
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
2.648,7
|
2.648,7
|
166,0
|
3,6
|
19,0
|
3,9
|
81,9
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
9.080,1
|
9.080,1
|
133,3
|
67,2
|
47,0
|
65,2
|
23,2
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
6.120,4
|
6.120,4
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
1.607,2
|
1.607,2
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
156,0
|
156,0
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
1.584,5
|
1.584,5
|
54,5
|
99,0
|
170,8
|
29,9
|
169,4
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
398,6
|
398,6
|
126,4
|
|
0,7
|
2,2
|
5,1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
14.467,2
|
14.467,2
|
607,5
|
726,0
|
492,2
|
560,0
|
373,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
1.393,8
|
1.393,8
|
0,6
|
|
|
|
0,0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
56,1
|
56,1
|
3,0
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
170,0
|
170,0
|
|
70,0
|
|
60,0
|
40,0
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
85,9
|
85,9
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
233,4
|
233,4
|
7,7
|
20,6
|
0,0
|
6,5
|
23,3
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
385,5
|
385,5
|
4,5
|
0,5
|
1,1
|
2,3
|
1,7
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
455,1
|
455,1
|
40,0
|
89,5
|
113,0
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
40,3
|
40,3
|
3,4
|
|
0,6
|
0,3
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
4.000,0
|
4.000,0
|
166,9
|
61,5
|
106,9
|
91,9
|
169,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
2.186,3
|
2.186,3
|
99,6
|
35,3
|
60,1
|
49,1
|
101,0
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
643,7
|
643,7
|
37,6
|
17,0
|
27,3
|
23,4
|
45,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
52,7
|
52,7
|
2,7
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
65,1
|
65,1
|
4,5
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
199,5
|
199,5
|
9,6
|
1,9
|
3,2
|
7,9
|
6,7
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
87,2
|
87,2
|
7,2
|
2,1
|
2,0
|
1,4
|
3,8
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
7,3
|
7,3
|
0,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
32,8
|
32,8
|
0,0
|
0,1
|
|
0,1
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
32,2
|
32,2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
115,1
|
115,1
|
|
0,4
|
0,5
|
0,2
|
0,2
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
39,9
|
39,9
|
1,2
|
0,1
|
1,2
|
1,2
|
1,4
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
485,8
|
485,8
|
3,5
|
3,0
|
9,9
|
6,1
|
8,7
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
52,5
|
52,5
|
0,7
|
0,3
|
1,0
|
0,7
|
0,7
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
22,7
|
22,7
|
2,8
|
0,3
|
1,8
|
|
0,6
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.486,9
|
2.486,9
|
|
56,6
|
44,6
|
64,9
|
130,8
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
180,4
|
180,4
|
154,4
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
88,9
|
88,9
|
8,4
|
0,4
|
1,2
|
0,6
|
0,5
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
8,9
|
8,9
|
|
0,3
|
|
0,1
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
46,2
|
46,2
|
1,4
|
1,0
|
2,3
|
1,6
|
2,2
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
3.733,5
|
3.733,5
|
214,3
|
425,2
|
220,6
|
331,8
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên đùng
|
MNC
|
|
1.045,2
|
1.045,2
|
|
0,0
|
|
|
5,1
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
34,1
|
34,1
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
1.227,7
|
7.227,7
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
17.999,7
|
439,3
|
115,4
|
215,8
|
288,3
|
442,7
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
7.727,6
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
4.256,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
6.120,4
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
395,9
|
|
65,0
|
|
165,0
|
80,0
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
614,8
|
335,0
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
233,4
|
7,7
|
20,6
|
0,0
|
6,5
|
23,3
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
17.884,6
|
|
768,8
|
569,6
|
624,1
|
496,9
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
1.452,4
|
66,2
|
23,2
|
18,9
|
28,2
|
54,0
|
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Châu Sơn
|
Xã
Phong Vân
|
Xã Phú Đông
|
Xã
Phú Phương
|
Xã Phú Châu
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Đồng Thái
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Minh Châu
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
354,8
|
484,9
|
363,0
|
432,1
|
988,5
|
570,5
|
8273
|
1.344,9
|
531,6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
165,1
|
2253
|
240,7
|
2853
|
430,6
|
286,2
|
544,9
|
663,0
|
270,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
56,7
|
145,5
|
143,3
|
118,7
|
178,3
|
109,6
|
355,9
|
178,6
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
56,7
|
135,0
|
113,4
|
111,9
|
1723
|
107,4
|
354,2
|
170,7
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,2
|
22,0
|
7,9
|
111,6
|
7,8
|
32,3
|
89,7
|
87,6
|
90,9
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,3
|
30,9
|
27,4
|
13,5
|
131,5
|
114,0
|
45,6
|
372,3
|
123,3
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19,0
|
17,3
|
58,8
|
32,0
|
19,9
|
23,0
|
40,6
|
24,5
|
2,3
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
9,6
|
3,3
|
9,6
|
93,0
|
7,3
|
13,2
|
|
53,6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
189,7
|
259,6
|
122,3
|
146,8
|
557,9
|
2843
|
282,4
|
680,9
|
261,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
0,1
|
|
|
|
35,3
|
|
48,4
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
3,3
|
3,5
|
|
|
8,6
|
16,8
|
18,3
|
4,6
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,5
|
1,2
|
6,9
|
1,3
|
0,5
|
5,6
|
3,0
|
2,2
|
5,1
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
50,0
|
|
|
70,0
|
20,0
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2,0
|
|
4,7
|
1,8
|
0,4
|
0,9
|
|
1,1
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,4
|
64,2
|
57,6
|
56,6
|
90,0
|
96,8
|
147,9
|
398,9
|
50,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,1
|
33,9
|
31,0
|
31,5
|
44,5
|
53,0
|
90,5
|
121,2
|
37,2
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,2
|
12,7
|
11,8
|
15,0
|
28,2
|
27,8
|
293
|
14,7
|
3,9
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,7
|
1,3
|
1,0
|
1,2
|
1,3
|
2,1
|
0,9
|
2,4
|
1,4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,4
|
0,6
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
4,9
|
18,8
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
2,0
|
2,7
|
2,9
|
1,7
|
3,8
|
3,3
|
9,4
|
5,8
|
2,5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,8
|
1,6
|
2,4
|
1,8
|
3,0
|
2,6
|
3,3
|
4,3
|
2,6
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,03
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,3
|
0,1
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,3
|
1,7
|
1,2
|
0,0
|
0,8
|
1,4
|
0,9
|
|
0,1
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,7
|
8,9
|
4,9
|
4,5
|
7,5
|
5,9
|
7,8
|
229,6
|
23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,3
|
0,6
|
2,0
|
0,4
|
0,2
|
0,3
|
0,6
|
1,8
|
0,5
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
0,6
|
1,0
|
0,3
|
1,5
|
0,7
|
1,8
|
0,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
27,2
|
53,3
|
52,3
|
38,5
|
59,2
|
61,0
|
111,5
|
121,1
|
47,9
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,4
|
0,8
|
0,6
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,0
|
0,3
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,1
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,8
|
1,6
|
0,9
|
1,3
|
0,8
|
0,4
|
1,2
|
2,3
|
0,2
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
124,2
|
133,2
|
|
43,0
|
351,8
|
73,8
|
|
10,4
|
130,8
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên đùng
|
MNC
|
0,1
|
|
0,0
|
|
2,9
|
|
|
6,6
|
0,5
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
146,1
|
198,4
|
178,6
|
243,7
|
317,7
|
255,8
|
491,2
|
638,5
|
214,2
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
3,3
|
3,5
|
|
|
8,6
|
16,8
|
18,3
|
4,6
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
222,7
|
304,6
|
170,4
|
203,9
|
644,0
|
306,3
|
391,4
|
765,2
|
315,6
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
17,4
|
22,5
|
27,8
|
16,7
|
24,2
|
30,0
|
47,6
|
50,7
|
24,2
|
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Vật Lại
|
Xã Chu Minh
|
Xã
Tòng Bạt
|
Xã Cẩm Linh
|
Xã
Sơn Đà
|
Xã Đông Quang
|
Xã
Tiên Phong
|
Xã Thụy An
|
Xã
Cam Thượng
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
1.444,8
|
508,4
|
823,9
|
2.658,6
|
1.219,5
|
388,1
|
875,3
|
1.635,5
|
813,8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
961,8
|
138,2
|
565,3
|
1.791,8
|
699,6
|
173,4
|
611,8
|
1.019,0
|
499,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
425,2
|
35,1
|
279,9
|
341,4
|
278,6
|
98,6
|
266,9
|
239,8
|
217,7
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
425,1
|
26,4
|
245,0
|
325,3
|
167,5
|
89,7
|
251,9
|
218,2
|
118,8
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
152,2
|
58,7
|
80,6
|
145,9
|
79,2
|
1,0
|
23,8
|
56,9
|
83,3
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
242,4
|
27,7
|
155,9
|
943,5
|
230,6
|
54,1
|
273,6
|
616,0
|
144,5
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
27,2
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
3,0
|
208,6
|
54,9
|
|
|
21,7
|
2,1
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
79,9
|
10,7
|
46,0
|
125,1
|
56,3
|
15,0
|
52,5
|
84,6
|
44,8
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
62,0
|
6,0
|
|
|
|
4,9
|
-5,0
|
|
6,8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
483,0
|
370,3
|
258,5
|
866,5
|
519,9
|
214,6
|
263,5
|
616,5
|
314,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,8
|
|
11,4
|
114,8
|
8,3
|
|
|
142,0
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
47,5
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
1,0
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
61,8
|
|
|
|
|
|
|
|
24,1
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,1
|
10,1
|
6,4
|
10,0
|
6,0
|
0,4
|
4,0
|
1,4
|
0,1
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,3
|
7,1
|
1,1
|
11,1
|
48,5
|
18,4
|
2,2
|
4,8
|
18,3
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
22,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
5,6
|
|
|
4,5
|
4,7
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
233,3
|
70,3
|
116,6
|
191,8
|
138,4
|
67,3
|
75,1
|
164,8
|
126,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
105,5
|
41,1
|
70,7
|
145,2
|
59,3
|
44,1
|
55,9
|
69,7
|
58,8
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,3
|
20,0
|
32,1
|
17,2
|
56,0
|
12,2
|
7,5
|
9,8
|
19,0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,8
|
0,8
|
1,1
|
2,3
|
2,9
|
0,7
|
0,9
|
1,2
|
0,7
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
1,5
|
0,3
|
0,4
|
18,2
|
0,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
7,8
|
3,0
|
2,5
|
6a
|
4,9
|
2,6
|
3,6
|
25,9
|
3,4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,6
|
1,5
|
1,9
|
4,4
|
1,4
|
2,2
|
2,5
|
3,9
|
6,5
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,8
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1,5
|
0,1
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
31,7
|
0,0
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,5
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,0
|
0,4
|
0,1
|
0,1
|
0,0
|
0,1
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,5
|
0,6
|
|
2,6
|
0,5
|
1,2
|
|
0,3
|
1,6
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
79,7
|
2,5
|
7,5
|
12,6
|
9,6
|
3,8
|
4,1
|
2,1
|
5,5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,6
|
0,5
|
0,4
|
1,0
|
1,4
|
|
0,3
|
0,4
|
30,3
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,4
|
0,2
|
0,9
|
0,5
|
|
|
|
0,4
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
77,8
|
70,1
|
59,8
|
116,0
|
64,0
|
40,6
|
112,3
|
61,3
|
42,1
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,2
|
0,9
|
0,7
|
1,5
|
14,0
|
0,7
|
0,6
|
0,7
|
3,1
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,2
|
0,0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,2
|
2,8
|
0,8
|
1,6
|
1,1
|
2,0
|
5,7
|
1,9
|
3,7
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
62,4
|
180,4
|
52,7
|
70,9
|
182,7
|
80,3
|
63,6
|
26,0
|
94,0
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,6
|
|
8,8
|
300,5
|
52,1
|
|
|
212,5
|
0,6
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
2,0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
0,1
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
819,8
|
121,5
|
516,3
|
1.430,9
|
588,4
|
153,6
|
564,3
|
912,7
|
445,4
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
3,0
|
235,8
|
54,9
|
|
|
21,7
|
2,1
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
200,0
|
724,0
|
54,0
|
|
|
235,0
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
27,2
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
61,8
|
|
|
|
|
|
|
|
24,1
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
0,1
|
10,1
|
6,4
|
10,0
|
6,0
|
0,4
|
4,0
|
1,4
|
0,1
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
641,6
|
397,9
|
360,2
|
1.110,1
|
651,5
|
249,3
|
385,8
|
678,2
|
414,4
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
32,4
|
35,1
|
25,0
|
57,5
|
74,1
|
34,6
|
47,1
|
29,3
|
35,1
|
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thuần Mỹ
|
Xã Tản Lĩnh
|
Xã
Ba Trại
|
Xã Minh Quang
|
Xã
Ba Vì
|
Xã Vân Hòa
|
Xã
Yên Bài
|
Xã Khánh Thượng
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
1.228,3
|
2.763,7
|
2.031,6
|
2.840,6
|
2.572,5
|
3.254,8
|
3.536,9
|
2.768,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
571,4
|
1.854,3
|
1.667,6
|
2.125,2
|
2.443,9
|
2.501,9
|
2.508,3
|
2.307,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
47,8
|
457,3
|
306,9
|
237,5
|
29,2
|
311,5
|
248,7
|
271,1
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
44,8
|
448,6
|
306,9
|
219,8
|
29,2
|
293,7
|
229,9
|
271,1
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
227,1
|
24,0
|
114,9
|
256,7
|
0,8
|
415,0
|
90,1
|
65,5
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
209,4
|
1.031,5
|
984,1
|
837,8
|
226,7
|
428,3
|
940,6
|
498,6
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
145,4
|
90,9
|
706,2
|
2.185,9
|
1.081,2
|
821,1
|
1.062,4
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,1
|
132,8
|
131,0
|
56,9
|
|
240,6
|
322,7
|
389,0
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
85,2
|
|
20,4
|
|
50,2
|
|
0,2
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,0
|
63,2
|
39,8
|
30,2
|
1,3
|
25,4
|
85,0
|
20,7
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
656,9
|
909,3
|
364,0
|
714,6
|
128,3
|
752,9
|
1.028,7
|
460,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,7
|
19,9
|
37,1
|
104,7
|
|
143,6
|
595,1
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,1
|
2,0
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,1
|
21,0
|
10,0
|
14,5
|
3,9
|
10,0
|
8,1
|
9,1
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,5
|
96,5
|
1,4
|
2,7
|
1,3
|
95,6
|
0,5
|
15,2
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,3
|
|
|
9,7
|
|
|
|
0,5
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
100,6
|
264,4
|
147,9
|
140,1
|
39,4
|
214,9
|
180,1
|
139,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
69,7
|
109,6
|
101,1
|
92,6
|
30,1
|
138,3
|
104,8
|
87,0
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,3
|
18,3
|
13,6
|
21,1
|
4,9
|
25,2
|
28,3
|
16,0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,7
|
2,5
|
4,7
|
3,2
|
0,7
|
3,1
|
1,1
|
3,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,3
|
1,1
|
5,2
|
1,0
|
0,1
|
4,1
|
0,5
|
0,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
3,0
|
9,9
|
11,7
|
7,6
|
1,9
|
7,9
|
29,7
|
4,4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,7
|
2,5
|
1,6
|
3,4
|
1,5
|
4,9
|
1,7
|
2,2
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0
|
2,8
|
0,2
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,9
|
0,0
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,0
|
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
0,1
|
|
|
21,1
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,0
|
108,1
|
|
0,1
|
|
2,2
|
0,3
|
0,9
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,1
|
|
0,9
|
0,1
|
|
|
0,0
|
19,0
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,9
|
9,4
|
8,4
|
10,0
|
0,2
|
7,5
|
8,9
|
6,3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,9
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
0,0
|
0,5
|
4,0
|
0,6
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,4
|
1,0
|
1,2
|
|
|
3,6
|
|
0,6
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
65,1
|
169,3
|
105,0
|
203,7
|
27,4
|
169,0
|
152,8
|
81,7
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
26,0
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,5
|
21,6
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
4,5
|
18,7
|
1,1
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
7,6
|
|
|
|
0,2
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,6
|
2,3
|
0,5
|
2,6
|
|
0,9
|
0,9
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
357,5
|
14,5
|
2,6
|
215,9
|
55,8
|
45,8
|
18,9
|
150,5
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,6
|
263,3
|
52,5
|
20,1
|
0,0
|
62,9
|
28,3
|
12,1
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
4,9
|
|
|
1,8
|
25,2
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
0,2
|
|
0,8
|
0,3
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
484,3
|
1.512,9
|
1.405,8
|
1.332,0
|
256,7
|
1.154,8
|
1.279,5
|
835,2
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
44,1
|
278,2
|
221,9
|
763,1
|
2.185,9
|
1.321,8
|
1.143,8
|
1.451,5
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
60,0
|
999,0
|
278,0
|
373,0
|
|
426,0
|
395,0
|
412,0
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
145,4
|
90,9
|
706,2
|
2.185,9
|
1.081,2
|
821,1
|
1.062,4
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
279,8
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
5,1
|
21,0
|
10,0
|
14,5
|
3,9
|
10,0
|
8,1
|
9,1
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
672,5
|
1.260,2
|
660,5
|
1.034,9
|
617,1
|
1.109,6
|
935,2
|
922,2
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
174,6
|
43,4
|
84,1
|
12,2
|
163,2
|
61,6
|
47,9
|
|
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tây Đằng
|
Xã
Phú Cường
|
Xã Cổ
Đô
|
Xã Tản Hồng
|
Xã Vạn
Thắng
|
Xã
Châu Sơn
|
Xã
Phong Vân
|
Xã
Phú Đông
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.590,3
|
170,5
|
129,5
|
30,1
|
99,5
|
139,9
|
19,9
|
25,1
|
32,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.417,3
|
146,8
|
117,8
|
17,3
|
84,4
|
115,1
|
14,5
|
21,1
|
22,6
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.147,3
|
146,6
|
117,8
|
17,3
|
84,4
|
95,2
|
14,5
|
6,7
|
10,6
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
458,1
|
15,2
|
10,1
|
10,1
|
4,8
|
17,6
|
4,1
|
1,8
|
2,3
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
632,4
|
5,4
|
1,7
|
2,7
|
9,8
|
4,1
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,4
|
1,2
|
|
|
0,5
|
3,2
|
|
1,2
|
6,5
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
326,9
|
|
70,4
|
58,0
|
|
150,0
|
|
0,1
|
35,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
315,4
|
|
65,4
|
58,0
|
|
150,0
|
|
|
35,0
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phú Phương
|
Xã
Phú Châu
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã Đồng Thái
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã Vật
Lại
|
Xã
Chu Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.590,3
|
22,2
|
20,6
|
69,0
|
97,6
|
174,4
|
43,5
|
136,9
|
70,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.417,3
|
5,6
|
11,1
|
35,7
|
85,7
|
54,8
|
|
118,4
|
37,0
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.147,3
|
5,6
|
11,1
|
17,4
|
85,7
|
54,8
|
|
118,4
|
36,9
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
458,1
|
12,9
|
7,7
|
29,4
|
5,9
|
18,2
|
41,8
|
7,1
|
28,3
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
632,4
|
2,2
|
1,7
|
3,5
|
4,9
|
100,3
|
1,5
|
11,2
|
4,0
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,4
|
1,5
|
|
0,2
|
1,1
|
1,1
|
0,2
|
0,2
|
1,0
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,0
|
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
326,9
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
315,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,5
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tòng Bạt
|
Xã Cẩm
Lĩnh
|
Xã
Sơn Đà
|
Xã Đông
Quang
|
Xã
Tiên Phong
|
Xã
Thụy Ân
|
Xã
Cam Thượng
|
Xã Thuần
Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.590,3
|
27,8
|
123,9
|
32,1
|
62,4
|
105,8
|
69,7
|
119,8
|
73,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.417,3
|
16,5
|
59,1
|
16,8
|
35,4
|
66,5
|
30,1
|
107,4
|
16,8
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.147,3
|
4,1
|
10,8
|
8,1
|
33,4
|
33,8
|
16,8
|
19,7
|
16,8
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
458,1
|
4,3
|
13,4
|
7,8
|
17,0
|
12,2
|
7,0
|
5,8
|
50,9
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
632,4
|
7,0
|
51,4
|
6,0
|
9,3
|
20,8
|
31,1
|
6,6
|
5,7
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,4
|
|
|
1,5
|
0,2
|
1,4
|
1,5
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,0
|
|
|
|
0,5
|
5,0
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
326,9
|
|
|
|
|
5,0
|
7,2
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
315,4
|
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,5
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA
HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tản
Lĩnh
|
Xã
Ba Trại
|
Xã
Minh Quang
|
Xã
Ba Vì
|
Xã
Vân Hòa
|
Xã
Yên Bài
|
Xã Khánh
Thượng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.590,3
|
126,8
|
46,6
|
134,9
|
15,9
|
209,4
|
68,2
|
92,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.417,3
|
48,5
|
18,9
|
63,4
|
5,5
|
25,3
|
8,2
|
11,2
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.147,3
|
48,5
|
18,9
|
63,4
|
5,5
|
25,3
|
8,2
|
11,2
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
458,1
|
18,0
|
8,4
|
53,4
|
0,0
|
20,0
|
1,9
|
20,8
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
632,4
|
60,3
|
18,8
|
17,6
|
10,4
|
164,0
|
58,1
|
9,2
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,4
|
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1,0
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
326,9
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
315,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,5
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tây Đằng
|
Xã
Phú Cường
|
Xã Cổ Đô
|
Xã Tản Hồng
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Châu Sơn
|
Xã Phong Vân
|
Xã
Phú Đông
|
Xã
Phú Phương
|
Xã
Phú Châu
|
Xã Thái Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Thái
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã
Vật Lại
|
Xã
Chu Minh
|
Xã Tòng Bạt
|
Xã Cẩm Linh
|
Xã Sơn Đà
|
Xã Đông Quang
|
Xã
Tiên Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thụy An
|
Xã
Cam Thượng
|
Xã Thuần Mỹ
|
Xã
Tản Lĩnh
|
Xã
Ba Trại
|
Xã Minh Quang
|
Xã Ba Vì
|
Xã
Vân Hòa
|
Xã
Yên Bài
|
Xã Khánh Thượng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,4
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN BA VÌ
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
DIỆN
TÍCH
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.180,1
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.298,1
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.771,6
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.021,2
|
1..2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.079,5
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.157,5
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.247,2
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
346,3
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.868,1
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.518,0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51,1
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,8
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,4
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
303,3
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.077,8
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.925,5
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
808,8
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,6
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
32,3
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,2
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
52,4
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
169,6
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
39,8
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,6
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
32,2
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
85,8
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.930,9
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
68,2
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
81,9
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
20,2
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
632,0
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,7
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,4
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,7
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
45,3
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.904,9
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.041,0
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
22,4
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
13,9
|
Quyết định 5153/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5153/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
1.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|