Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5182/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5182/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
09/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5182/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 09
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA, THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/1 1/2 019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số
30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển
khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố
thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 01/12/2021
của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ứng Hòa, thành
phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9129/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Ứng Hòa, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
T ổng diện tích tự
nhiên: 18.823,89 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 11.826,76 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.960,68 ha;
- Đất chưa sử dụng: 36,45 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 1.688,60 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 740,77 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 2,00 ha.
(C ó phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác:
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 1,77 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 1,20 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 0,57 ha.
(C ó phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Ứng Hòa, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Ứng Hòa đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
1140/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4473/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 (Có phụ lục 04 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Ứng Hòa:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rùng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững;
e) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch
Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa có mâu thuẫn với Quy hoạch
thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh
cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ứng Hòa, Sở
Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành
phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Phúc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG
HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND
ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích cấp huyện xác định
Tổng diện t ích
Phân theo đơn vị hành chính
Vân Đình
Viên An
Viên Nội
Hoa Sơn
Quảng Phú Cầu
Trường Thịnh
Cao Thành
Liên Bạt
Sơn Công
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)=(6)+...
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
18.823,89
18.823,89
603,99
469,63
449,68
669,57
859,41
580,91
385,42
811,43
650,71
1
Đất nông
nghiệp
NNP
11.826,76
11.826,76
156,03
254,68
289,52
462,02
504,28
361,62
266,52
461,21
453,70
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.917,96
7.917,96
95,89
173,51
191,82
397,49
438,14
295,93
163,78
337,88
226,96
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.004,02
6.004,02
95,89
146,77
187,71
371,13
409,79
271,99
149,71
184,43
188,74
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
403,86
403,86
20,25
17,22
9,00
0,70
15,51
8,77
9,22
33,24
75,74
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
490,82
490,82
1, 89
15,73
30,05
4,57
1,13
0,83
13,76
0,69
37,82
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2.772,98
2.772,98
37,86
28,67
41,46
52,99
47,00
45,20
75,43
80,12
92,82
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
241,15
241,15
0,14
19,55
17,18
6,28
2,49
10,89
4,33
9,28
20,38
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.960,68
6.960,68
442,57
213,16
159 , 85
207 , 25
352,23
219,29
118,84
350,14
196,87
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
54,23
54,23
12,89
0,02
3,52
2.2
Đất an ninh
CAN
7,85
7,85
2,19
0,75
0,10
0,14
0,10
0,12
0,10
0,81
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKX
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
276,44
276,44
33,45
11,00
40,00
36,99
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
34,10
34,10
14,51
1,26
0,06
0,51
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
67,01
67,01
3,44
1,69
0,13
2,33
2,95
0,37
0,95
0,18
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
42,24
42,24
14,57
3,97
2,72
0,73
0,56
0,83
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.666,40
3.666,40
156,47
84,89
91,79
128,31
172,21
138,46
61,80
166,61
100,37
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
2.400,03
2.400,03
87,28
60,30
67,9 1
88,81
117,00
88,11
39,01
119,41
38,33
+
Đất thủy
lợi
DTL
754,68
754,68
29,83
7,25
1 2,49
20,97
32,87
20,54
15,78
29,41
48,37
+
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
32,35
32,35
3,6 1
0,75
0,40
0,40
2,24
0,79
0,53
1,50
0,84
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
26 , 70
26,70
6,43
0,22
0,Ỉ7
0,11
0,28
13,17
0,18
0,18
0,09
+
Đ ấ t
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
91,27
91,27
9,22
3,00
2,17
4,27
4,00
1,79
1,37
2,82
2,80
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
53,55
53,55
3,77
2,45
1,68
2,09
3,53
0,38
0,10
1,34
1,74
+
Đất công
trình năng lượng
DNL
13,80
13,80
0,44
0,35
0,40
0,34
0,39
0,42
0,42
0,44
0,38
+
Đất công trình bưu chính , viễn thông
DBV
1,04
1,04
0,12
0,18
0,01
0,04
0,01
0,02
0,02
0,02
0,02
+
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2 , 29
2 , 29
0,11
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8 , 57
8 , 57
2,48
0,12
0,37
0,31
0,30
0,07
0,03
0,52
+
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
54,12
54,12
3,59
2,52
0,53
3,40
2,20
3,53
0,80
2,38
2,00
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
192,34
192,34
7,22
2,95
4,72
6,46
8,58
8,28
2,87
8,89
5,08
+
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
14,25
14,25
4,25
+
Đất chợ
DCH
20,97
20,97
2,50
0,67
1,07
1,06
0,69
1,01
0,64
0,20
0,20
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
43,56
43,56
17,00
4,39
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.014,12
2.014,12
98,52
50,73
58,71
97,44
69,79
50,35
99,15
60,63
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
159,61
159,61
135,61
8,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
37,09
37,09
8,22
1,11
0,97
0,80
1,09
1,00
0,85
0,71
0,78
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
2,41
2 , 41
2,41
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
58,84
58,84
3,48
0,86
1,91
1,57
2,19
2,83
0,63
1,84
2,68
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
451,30
451,30
31 , 28
25,29
10,26
29,29
2,84
3,70
13,62
29,83
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
39,89
39,89
6,18
0,03
0,41
0,74
0,48
20,37
1,47
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5,57
5,57
0,86
1,78
0,58
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
36,45
36,45
5,39
1,79
0,31
0,30
2,90
0,07
0,08
0,13
II
Đất khu
chức năng
1
Đất đô thị
KDT
627,99
627,99
603,99
8,00
2
Khu sản
xuất nông nghiệp
KNN
8.987,56
8.987,56
125,44
205,99
216,89
430,04
489,95
329,07
186,85
400,80
326,91
3
Khu
du lịch
KDL
223,26
223,26
6,67
23,00
15,00
6,67
4
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
276,44
276,44
33,45
11,00
40,00
36,99
5
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
159,61
159,61
135,61
8,00
6
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
34,10
34,10
14,51
1,26
0,06
0,51
7
Khu
dân cư nông thôn
D NT
4.462,33
4.462,33
160,463
126,83
138,89
201,56
153,44
97,06
199,60
147,33
8
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
239,44
239,44
17,20
7,17
3,03
13,54
16,60
7,48
1,23
0,23
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn
vị hành chính
Đồng Tiến
Phương Tú
Trung Tú
Đồng Tân
Tảo Dương Văn
Vạn Thái
Minh Đức
Hòa Lâm
Hòa Xá
Trầm Lộng
(1)
(2)
(3)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng diện tích tự nhiên
620,22
1.046,99
986,43
639,21
852,59
596,42
868,83
948,53
219,83
717,21
1
Đất nông
nghiệp
NNP
410,02
659,61
617,31
404,73
566,92
396,61
646,55
585,98
48,61
494,28
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
204,91
419,97
223,31
270,24
398,59
254,00
389,64
426,15
10,22
257,91
Tr. đó:
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
191,76
313,37
188,43
138,09
289,88
244 , 47
326,40
47,73
3,74
9,14
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
14,67
4,23
3,39
0,17
9,59
18,05
34,67
0,99
8,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
75,65
3,93
0,39
1,55
2,89
55,77
7,55
0,93
24,00
0,35
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
114,20
231,11
389,66
132,17
155,85
38,95
214,07
153,62
4,31
234,63
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,58
0,37
0,56
0,60
29,83
0,62
4,28
1,51
1,39
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
210,20
387,38
369,10
234,29
285,28
199,30
222,21
361,85
166,14
222,85
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
37,76
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
0,15
0,16
0,26
0,12
0,10
0,11
0,10
0,14
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
56,25
10,00
18,75
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
16,48
0,20
0,33
0,10
0,32
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
4,45
0,97
9,45
0,45
4,60
1,37
9,22
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,39
0,71
0,03
0,11
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
96,35
206,42
236,71
131,53
148,38
101,76
126,38
203,74
86,35
153,10
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
53,46
130,94
155,91
89,34
95,87
68,23
61,50
136,69
72,10
96,36
+
Đất thủy
lợi
DTL
23,92
42,17
55,25
28,30
34,73
20,42
47,84
40,65
3,26
39,28
+
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,05
1,74
2,38
0,74
1,71
0,57
0,74
1,36
0,64
1,81
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,19
0,34
0,28
0,13
0,23
0,19
0,58
0,22
0,27
0,12
+
Đất xây
dựng cơ s ở giáo dục
DGD
3,75
4,88
3,65
4,09
3,60
3,61
2,11
3,20
1,87
2,29
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
1,99
2,04
1,65
0,56
2,60
0,76
1,45
2,69
5,71
1,61
+
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,96
0,40
0,78
0,64
0,36
0,32
0,38
0,56
0,34
0,56
+
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,02
0,05
0,12
0,03
0,03
0,02
0,02
0,02
+
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1 ,76
0,32
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,13
0,12
0,65
0,19
0,08
0,06
0,53
0,04
0,15
0,38
+
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,55
4,55
2,92
0,67
1,37
1,48
2,11
1,60
0,27
1,16
+
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NT D
7,05
18,80
12,80
6,35
5,82
5,36
8,71
12,04
1,37
8,93
+
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
0,30
0,44
0,38
0,40
0,20
0,74
0,42
4,35
0,34
0,61
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
14,00
3,20
1,17
1,00
2,25
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
74,76
134,14
101,58
76,23
74,15
78,46
60,75
71,90
51,43
62,96
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
16,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,77
0,95
1,29
3,85
0,61
1,04
0,87
2,05
0,79
0,92
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở
tín ngưỡng
TIN
2,39
2,49
1,98
0,45
3,21
2,48
1,43
2,67
0,63
4,70
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
18,62
2,98
25,33
12,46
9,05
2 1, 26
24,41
14,46
0,60
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3,14
0,09
0,46
0,36
0,12
0,05
0,45
0,40
0,43
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,01
1,36
0,54
0,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
0,03
0,19
0,39
0,51
0,07
0,69
5,08
0,08
II
Đất khu
chức năng
1
Đất
đô thị
KDT
16,00
2
Khu sản
xuất nông nghiệp
KNN
237 ,1 5
458,14
244,83
292,04
440,84
293,82
458,26
461,32
20,29
278,55
3
Khu
du lịch
KDL
6,67
21,76
15
4
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
56,25
10,00
18,75
5
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
16,00
6
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
16,48
0,20
0,33
0,10
0,32
7
Khu
dân cư nông thôn
DNT
185,53
260,74
243,89
156,24
165,20
178,55
141,86
194,80
120,04
155,06
8
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
35,79
29,77
12,29
0,59
5,98
1,79
11,99
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ỨNG
HÒA (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Kim Đường
Hòa Nam
Hòa Phú
Đội Bình
Đại Hùng
Đông Lỗ
Phù Lưu
Đại Cường
Lưu Hoàng
Hồng Quang
(1)
(2)
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
Tổng diện tích tự nhiên
870,28
425,05
635,45
789,71
488,29
766,80
468,15
495,28
384,28
523,61
1
Đất nông
nghiệp
NNP
585,46
262,04
404,40
514,61
323,16
503,08
318,97
335,80
240,65
298,42
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
506,99
183,33
340,68
356,68
208,53
448,22
161,16
203,83
132,59
199,59
Tr. đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
386,92
150,52
312,97
335,99
170,42
268,13
156,04
162,90
115,31
185,64
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
7,05
11,82
19,18
16,10
9,69
0,63
6,75
0,21
30,86
17,58
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,43
35,83
11,54
24,72
0,42
6,10
40,95
24,80
13,50
50,05
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
66,03
25,92
32,10
114,85
104,51
40,01
42,12
94,78
55,61
26,93
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,95
5,15
0,89
2,25
8,12
67,99
12,18
8,08
4,27
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
284,82
158,25
228,79
274,35
165,08
254,13
149,17
159,44
142,68
225,19
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,10
0,15
0,10
0,07
0,10
0,10
0,15
0,10
1,35
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
56,00
14,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,30
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,76
4,35
1,47
0,80
8,50
1,61
0,16
0,09
5,71
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,96
2,78
9,80
0,65
2,19
1,23
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
140,24
67,35
133,52
163,37
97,78
145,59
85,83
90,10
72,32
78,67
Trong đ ó :
+
Đất giao
thông
DGT
15,16
44,32
101,82
108,76
70,03
102,88
59,97
58,91
53,96
57,65
+
Đất thủy
lợi
DTL
46,89
12,32
18,96
26,22
15,21
30,11
16,78
19,41
8,65
6,78
+
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,36
0,86
0,80
1,37
0,95
0,88
0,15
1,02
0,50
0,65
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
1,30
0,11
0,16
0,06
0,15
0,17
0,27
0,31
0,45
0,35
+
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục
DGD
2,98
2,12
1,98
3,29
2,53
2,35
2,06
2,93
3,36
3,19
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
2,55
1,17
0,70
3,84
1,42
1,12
0,80
0,88
1,22
1,72
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,31
0,50
0,48
0,33
0,60
0,36
0,32
0,40
0,31
0,34
+
Đất công
trình bưu chính , viễn thông
DBV
0,09
0,05
0,01
0,03
0,06
0,01
0,04
+
Đất có
di tích l ịch sử - văn hóa
DDT
0,11
+
Đất bãi thải , xử lý chất thải
DRA
0,98
0,07
0,06
0,05
0,34
0,10
0,11
0,20
0,05
0,10
+
Đất cơ sở
t ôn giáo
TON
1,58
1,30
1,29
2,81
0,71
2,10
0,84
1,44
0,58
1,84
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ ,
nhà hỏa táng
NTD
6,34
3,85
6,70
6,42
5,25
5,00
3,93
3,71
3,02
5,85
+
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
10,00
+
Đất chợ
DCH
0,52
0,67
0,45
0,20
0,57
0,46
0,59
0,89
0,20
0,20
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,55
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
80 , 29
71,30
74,11
76,30
45,13
56,73
45,98
50,37
51,89
90,32
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,95
1,98
0,80
0,82
0,79
0,93
0,95
0,96
1,07
1,16
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2. 1 8
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
1,38
1,11
1,38
2,26
2,09
1,95
0,86
0,88
2,82
3,67
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,00
11,81
1435
30,70
1034
24,14
13,80
14,36
12,13
42,17
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,51
0,23
0 ,2 3
0 ,1 8
0,88
0,05
1 , 82
0,03
0,81
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,76
2,26
0,76
0,04
9,59
0,04
0,96
II
Đất khu
chức năng
1
Đất
đô thị
KDT
2
Khu sản
xuất nông nghiệp
KNN
555,17
210,76
388,65
402,61
235,68
484,76
181,34
220,36
176,53
234,54
3
Khu
du l ịch
KDL
33,33
33,33
33,33
28,5
4
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
56,00
14,00
5
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
6
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
0,02
0,30
7
Khu
dân cư nông thôn
DNT
166,84
136,79
162,30
191,63
104,10
148,36
126,14
121,78
104,73
172,56
8
Khu ở , làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
12,29
25,65
1,91
7,04
11,05
2,09
0,20
7,12
7,43
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND
ngày 09/12/202 1 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Vân Đình
Viên An
Viên Nội
Hoa Sơn
Quảng Phú Cầu
Trường Thịnh
Cao Thành
Liên Bạt
Sơn Công
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.688,60
158,72
52,25
22,46
58,32
81,63
47,95
24,88
125,35
19,41
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
1.236,47
143,54
36,79
15,90
47,80
69,66
39,76
18,88
100,82
8,79
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.201,45
122,65
36,79
15,90
47,80
69,66
39,76
18,88
100,82
8,79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
77,00
6,04
11,11
2,66
1,26
1,15
0,78
0,54
3,13
4,71
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
36,59
0 , 50
0,53
0,50
0,58
0,01
0,87
15,30
5,41
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
N TS/PNN
336,51
9,15
3 , 86
3,3 7
8,77
10,23
7,41
4,09
6,10
0,50
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2,03
0,50
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
740,77
0,21
30,61
14,82
14,82
27,68
17,65
19,29
28,82
24,24
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
45,45
0,21
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
473,37
14,82
14,82
14,82
14,82
14,82
19,29
14,82
14,82
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm mu ố i
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,00
0,52
0,41
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn
vị hành chính
Đồng Tiến
Phương Tú
Trung Tú
Đồng Tân
Tảo Dương Văn
Vạn Thái
Minh Đức
Hòa Lâm
Hòa Xá
Trầm Lộng
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
45,38
137,68
71,41
61,60
93,11
48,81
37,71
83,10
80,46
35,16
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
36 , 63
89,28
33,59
48,52
83,56
30,81
16,63
70,60
47,18
1 4.08
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
36,63
89 , 28
33,59
48,52
83,56
30 , 81
16,63
69,06
47,18
1,49
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,12
3,65
1,3 8
7,85
5,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1,58
0,16
0,71
0,50
0,50
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,06
44,74
36,28
13,08
8,83
9,65
20,58
12,49
27,28
21,08
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
21,55
14,82
45,47
20,61
15,18
74,97
40,02
25,09
14,82
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,73
3,66
1,74
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
14,82
14,82
45,25
20,61
15,18
14,82
14,82
25,09
14,82
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
0,05
0,36
0,13
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành c h ính
Kim Đường
Hòa Nam
Hòa Phú
Đội Bình
Đại Hùng
Đông L ỗ
Phù Lưu
Đại Cường
Lưu Hoàng
Hồng Quang
(1)
(2)
(3)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông
nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
74,03
31,78
48,78
65,75
35,51
44,41
22,98
28,84
25,83
25,30
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
67,80
25,45
37,09
45,51
16,13
33,98
11,89
16,87
15,61
13,31
Trong đó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
67,80
25,45
37,09
45,51
16,13
33^98
11,89
16,87
15,61
13,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,41
4 , 42
0,06
5,22
1,94
2,95
5,13
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,70
0,80
2,96
0,25
0,54
0,50
0,93
0,63
1,66
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
6,22
2,22
6 , 47
17,21
1 9 ,1 3
9,23
5,37
8,23
6,63
5,21
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,66
0,88
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,82
33,95
14,82
26,43
14,82
17,97
69,18
50,05
33,10
14,95
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
14,68
3,06
2,10
11,00
2,26
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
14,82
14,82
14,82
14,82
14,82
14,82
14,82
30,90
20,49
14,95
2.4
Đ ấ t trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,22
0,15
0,02
0,04
(a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Mục
đích sử dụng
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chín h
Vân
Đình
Viên
Nội
Tảo
Dương Văn
Vạn
Thái
Hòa
Xá
Hòa
Nam
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,20
1,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1,20
1,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,57
0,17
0,19
0,04
0,16
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,28
0,17
0,10
0,01
Trong đó:
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,17
0,17
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,10
0,10
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,29
0,19
0,04
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
PHỤ LỤC 04:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5182/QĐ-UBND
ngày 09/12/202 1 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
Tổng diện tích tự nhiên
11.818,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.328,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.721,11
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.485,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
428,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
301,85
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.764,55
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
112,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.449,26
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2,66
2 .3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,62
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,43
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,44
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.125,65
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,02
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.577,89
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,69
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,88
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
3,71
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
46,14
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
185,03
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
40,91
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,34
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,34
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
410,17
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,17
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,96
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,36
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Quyết định 5182/QĐ-UBND năm 2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
2.213
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng