|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2021 điều chỉnh bổ sung Danh mục các công trình dự án thu hồi đất Hà Nội
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2021, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM
2021 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc điều chỉnh, bổ sung danh
mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội; Báo cáo thẩm tra
số 43/BC-HĐNĐ ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số
254/BC-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo
luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất, danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm các dự án đã được
xác định tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Thành phố như sau: 17 dự án thu hồi đất năm 2021 với diện tích 49,21
ha và 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 với diện tích
14,19 ha. (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục 625 dự án thu hồi
đất năm 2021 với diện tích là 2.163,8 ha; 349 dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 với diện tích là 472,8 ha. (danh mục tại Biểu 2A, 2B, 3, 4 kèm
theo)
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân
Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã
bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm
bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2021.
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và đảm bảo theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm
vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông
qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích
đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và
tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2021
và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban công tác đại biểu UBTVQH;
- VP Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH TP Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- Các Ban Đảng TU; VPTU, VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Cổng GTĐT TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Biểu
01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2020 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích
(Ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh quận
|
phường, xã
|
1. Ba
Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non phường Cống Vị
|
DGD
|
Ban QLDA Đầu
tư Xây dựng
|
0,153
|
|
0,153
|
Ba Đình
|
Ngõ 294 Đội Cấn. Phường Cống Vị
|
Chưa thỏa
thuận được về công tác PCCC để phê duyệt Dự án
|
2
|
Thu hồi địa
điểm nhà đất của Tổng công ty Thương mại
Hà Nội để tổ chức bán đấu giá
|
ODT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
0,006
|
|
0,006
|
Ba Đình
|
25 Quán Thánh, p.Quán Thánh
|
Dự án chậm
triển khai thực hiện.
|
3
|
Xây dựng
nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 9.10.16 phường Vĩnh Phúc
|
DSH
|
Ban QLDA Đầu
tư Xây dựng
|
0,015
|
|
0,015
|
Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Dự án đã thực
hiện xong.
|
2. Đông
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn đến đê sông Cà Lồ
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,27
|
0,89
|
1,27
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Tạm dừng
triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục
|
2
|
Xây dựng
trường tiểu học Nam Hồng 2
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,46
|
1,00
|
1,46
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Tạm dừng
triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục
|
3. Gia
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB theo
quy hoạch khu đất DD1, DD2 xã Dông Dư, huyện Gia Lâm (khu Đầm Cọ)
|
ONT
|
Ban QLDA
DTXD Gia Lâm
|
0,44
|
|
0,44
|
Gia Lâm
|
xã Đông Dư
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
2
|
Giải phóng
mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA
DTXD
|
4,47
|
3,58
|
4,47
|
Gia Lâm
|
Phù Đổng
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
3
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Sơn (Ao Lò Gạch Thôn Kim Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA
DTXD Gia Lâm
|
3,67
|
2,00
|
3,67
|
Gia Lâm
|
Xã Kim Sơn
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCCX, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia
Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA
ĐTXD Gia Lâm
|
4,72
|
2,83
|
4,72
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
5
|
Giải phóng mặt
bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DT3, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA
ĐTXD Gia Lâm
|
1,49
|
0,75
|
1,49
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
4. Hoài
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa xã Minh Khai
|
DVH
|
UBND xã Minh Khai
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
UBND xã
Minh Khai có CV 34/UBND ngày 16/3/2021 xin dừng đầu tư
|
5. Long
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 NVC qua trường
MN Gia Thụy đến ngõ 720 NVC) phường Gia Thụy, quận Long Biên.
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
HĐND Quận
đã có Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 điều chỉnh Nghị quyết
129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên (Phân GĐ đầu tư) - Dự án số
TT 72 trong Quyết định 1185
|
6. Sóc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,48
|
|
0,48
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Chưa cắm mốc,
chưa GPMB
|
2
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu,
xã Đức Hòa
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Sóc Sơn
|
xã Đức Hòa
|
Vướng mắc
trong GPMB
|
3
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá tại Cổng Cả, thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
0,25
|
0,15
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Đang GPMB,
nhưng gặp vướng mắc (0.15ha)
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Bắc Sơn - Minh Trí (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
27,00
|
|
27,00
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn, Minh Trí
|
Chưa có vốn
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp trường tiểu học Hương Đình
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Chưa có vốn
|
|
|
|
|
49,36
|
14,19
|
49,21
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
10
|
17
|
|
|
|
BIỂU 2A: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT;
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021
của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình
dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã
|
Đơn vị tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Ba
Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng
Bảng, xã Đồng Thái
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
5,200
|
5,200
|
5,200
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- QĐ số
852/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt QHTMB
1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng
Thái, huyện Ba Vì; QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung QHTMB 1/500 khu đấu giá
QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, Đồng Thái, Ba Vì;
QĐ số 5060/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt
dự án đầu tư XDHTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng
Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; Văn bản số 1472/UBND-KH&ĐT về việc điều
chỉnh dự án và thời gian thực hiện dự án; QĐ số 6785/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
Tờ trình số 806/TTr-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Ba
Vì về việc thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án. Bản định vị tọa độ
mốc của Sở TNMT tháng 12/2020
|
2
|
Đầu tư HTKT, đấu
giá QSD đất khu Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2, xã
Phong Vân
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,010
|
|
0,010
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
- QĐ số 2886/QĐ-UBND
ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã
Phong Vân; QĐ số 5055/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 7647/QĐ-UBND
ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu
tư; QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
3
|
Đầu tư HTKT, điểm đấu giá
QSD đất khu Đồng Dinh, thôn Tân Phong 2, xã
Phong Vân
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện
chủ đầu tư
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
- QĐ số 2886/QĐ-UBND
ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và
giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất
ở tại xã Phong Vân;
- QĐ số
5056/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
7576/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
8676/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
- QĐ số
7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã
Phong Vân.
|
4
|
Điểm đấu
giá QSD đất khu giáp đường TL 415, thôn Lặt, xã Minh Quang
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,450
|
0,450
|
0,450
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
- QĐ số 70/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện
Ba Vì cho phép hực hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép thực hiện đầu tư;
- Biên bản xác định mốc giới ngày 17/9/2018 của Sở Tài
nguyên Môi trường Hà Nội;
- QĐ số 1251/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB tỷ lệ
1/500.
- QĐ số 1691/QĐ-UBND
ngày 01/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán.
- QĐ số
2116/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
|
5
|
Điểm đấu giá
QSD đất khu ông Ngạnh, xã Tân Hồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
Ba Vì
|
Tân Hồng
|
- QĐ số 930/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500;
- Văn bản
số 988/UBND ngày 30/8/2011 của UBND huyện Ba Vì;
- Biên bản
xác định mốc giới ngày 23/3/2013 của Sở TNMT Hà Nội;
- QĐ số
4515/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc
điều chỉnh cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư;
- QĐ số
1635/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án (phần điều chỉnh bổ
sung).
|
6
|
Gia cố chống
sạt lở bờ sông tại xã Chu Minh - Đông Quang
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT Hà Nội
|
2,15
|
|
2,15
|
Ba Vì
|
Xã Chu
Minh, Xã Đông Quang
|
QĐ số
219/QD-SNN ngày 04/3/2021 về việc phê duyệt phương án xử lý cấp bách hạng mục
xử lý cấp bách gia cố mái kè,
chống sạt lở bờ hữu sông
Hồng; Quyết định 7563/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 6248/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án.
|
7
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên
Phong
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
- QĐ số
1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư;
- QĐ số 1190/QĐ-UBND
ngày 22/5/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
2614/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
5538/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
6493/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu chuẩn bị đầu tư;
- Quyết định
số 2118/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật điểm đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tân Hồng,
huyện Ba Vì, TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,450
|
|
0,450
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
- QĐ số
2212/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư; QĐ số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc
điều chỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu
tư; QĐ số 1412/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, QĐ số 5539/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số
6565/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu chuẩn bị dự án. Bản định vị mốc của Sở TNMT tháng
3/2021.
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu tái định cư tại thôn Cẩm Phương, xã Tản Lĩnh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
4,930
|
|
4,930
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
- QĐ số
2142/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; QĐ số 237/QĐ-SXD
ngày 05/4/2017 của sở Xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt TKBVTC và Dự toán.
Biên bản xác định mốc giới ngày 06/01/2016 của Sở tài nguyên và
Môi trường Hà Nội; Văn bản số 5257/UBND-ĐT
của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số
94/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án; Báo cáo số 145/BC-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba
Vì báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư; Tờ trình số
706/TTr-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
xin chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án.
|
10
|
Xây dựng
HTKT khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
1,600
|
|
1,600
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
- QĐ số
8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Sơn; Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày
06/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
11
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Bắc Nồi, thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung lâm PTQĐ đại diện
chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương
đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ
số 122/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt nhiệm vụ QHTMB.
QĐ số 417/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở tài
nguyên và Môi trường Hà Nội; QĐ số 7338/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự
toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 2175/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
12
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Nội Đền, thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số
1093/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở Tài
nguyên Môi trường Hà Nội. QĐ số 7341/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án. QĐ số 1803/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn
bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND
huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn
bị dự án.
|
13
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ
đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn
huyện Ba Vì; QĐ số 1076/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Ba
Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số
167/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên
Môi trường Hà Nội; QĐ số 7344/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số
1802/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập
Báo cáo KTKT. QĐ số 2177/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
14
|
Đấu giá QSD đất
khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì;
- QĐ số
1089/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Ba vì về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
166/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng 1/500;
- Biên bản
xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi
trường Hà Nội;
- QĐ số
7342/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
- QĐ số
1801/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập
Báo cáo KTKT;
- QĐ số
2176/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
15
|
Dự án đấu giá
QSD đất ở khu giáp trạm xá cũ thôn Quang Ngọc, Vạn Thắng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,060
|
|
0,060
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số
2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự
án;
- QĐ số
3146/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư.
- QĐ số
2340/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
1639/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án.
|
16
|
Dự án đấu
giá QSD đất ở khu đường vào UBND xã, xã Vạn Thắng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,020
|
|
0,020
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư
thực hiện dự án;
- QĐ số 3143/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số 2339/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND
huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
1641/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án.
|
17
|
Điểm đấu giá
QSD đất khu Vũ Lâm - Cổng Tiền, thị trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ, đại diện chủ đầu tư
|
0,021
|
|
0,021
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- QĐ số
2321/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư;
- QĐ số
3314/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
5375/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo
kinh tế kỹ thuật.
|
18
|
Đầu tư xây
dựng HTKT. đấu giá QSD đất khu Cổng Vỡ, xã Sơn Đà
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,420
|
0,420
|
0,420
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
- QĐ số
2567/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số 1659/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500.
- QĐ số
2190/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- QĐ số
264/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc thu hồi đất của
các hộ gia đình, cá nhân và đất công của UBND xã Sơn Đà để thực
hiện dự án.
- QĐ số
1315/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư dự án.
- QĐ số
2192/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án.
|
19
|
Trạm y tế xã Khánh
Thượng
|
DYT
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định
số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình Trạm y tế xã Khánh Thượng
|
2. Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà họp, sân
chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa
|
DSH
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0466
|
|
0,0466
|
Cầu Giấy
|
Quan Hoa
|
- QĐ số
4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép
chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc
giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB; 2843/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê
duyệt điều chỉnh tên dự án
|
3.
Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,5147
|
|
0,5147
|
Chương Mỹ
|
xã Tiên Phương
|
QĐ chủ trương
đầu tư số 234/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; QĐ phê duyệt dự án số
6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020; chỉ giới đường đỏ 1/500 số 81/07-2018
|
2
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Nam Phương Tiến
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,7217
|
|
0,7217
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 27/8/2019 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số
4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020;
|
3
|
Trường Mầm
non trung tâm xã Thượng Vực
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Huyện Chương Mỹ
|
xã Thượng Vực
|
Văn bản phê
duyệt chủ trương đầu tư số 173/HĐND ngày 10/8/2016; QĐ phê duyệt dự án số
9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020; QĐ thiết kế bản vẽ thi công số 1651/QĐ-UB ngày
07/4/2017; Văn bản chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
số 1727/UBND-XDCB ngày 15/6/2017
|
4
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ
thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội
thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết định
số 4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về
việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
5
|
Xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
TT Chúc Sơn
|
Thông báo
133/TB-VP ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng
phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện
các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án, bản đồ hiện trạng khu đất tỷ lệ 1/500.
Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ về việc tham gia
ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số 1003/SCT-QLNL
ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
6
|
Tái định cư
Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,933
|
|
2,933
|
Chương Mỹ
|
xã thủy Xuân tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01
ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường
Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội
dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án mở rộng,
cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an
|
10,942
|
9
|
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân tiên
|
QĐ
2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6
ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc
cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Xây dựng Trạm
ra đa 26
|
DQP
|
Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không-Không
quân
|
2,903
|
2,903
|
|
Chương Mỹ
|
xã Lam Điền
|
Bộ quốc phòng có văn bản số 12016/BQP-TM
ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội
nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc quy hoạch vị trí đóng
quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng
Phòng quân-Không quân tại xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Quyết định số
1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham
mưu phê duyệt vị trí đóng quân;
VB số 5920/STNMT-CCQ:LĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số
735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều
chỉnh QH tỷ lệ 1/500
|
9
|
Kiên cố hóa
kênh tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DTI
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
1,54
|
|
1,54
|
Chương Mỹ
|
Phú Nghĩa, Ngọc Hòa,
Đại Yên, Hợp Đồng, Tốt Động, Trường
Yên
|
Quyết định
số 3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013, 2282/QĐ-UBND
ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày
24/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự
án
|
10
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chinh
|
DVH
|
UBND xã Hòa Chính
|
0,365
|
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê
duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021
|
4. Đan
Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát
Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành
phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT thành phố Hà Nội
|
1,00
|
|
1,00
|
Đan Phượng
|
Trung Châu, Thọ An, Phương Đình
|
Quyết định số 5259/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu
Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố
Hà Nội
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà,
Hạ Mỗ, Thượng
Mỗ, huyện Đan Phượng
|
DTL
|
UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế)
|
2,02
|
0,17
|
0,76
|
Đan Phượng
|
Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ
|
Phụ lục 20
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt
chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
2047/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng
Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non
Đồng Tháp đi xã Song Phượng
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Đan Phượng
|
Đồng Tháp
|
Quyết định số
9046/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường Đồng Tháp 2, xã Đồng
Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,75
|
1,00
|
1,75
|
Đan Phượng
|
Thọ Xuân, Trung Châu
|
Quyết định số 8111/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung
Châu
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng
Mỗ
|
DGT
|
UBND xã Thượng Mỗ
|
0,35
|
|
0,03
|
Đan Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết
100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý
kiến đầu tư dự án; Quyết định số 8823/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đê Tiên
Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng
Mỗ
|
5. Đông
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư các
hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai
Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,15
|
0,99
|
1,15
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
- Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 4788/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
|
2
|
Xây dựng
trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,85
|
1,80
|
1,85
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản
46/HĐND-TT ngày 18/6/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc
phê duyệt chủ trương
- Nghị quyết
06/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của UBND huyện
Đông Anh (Phụ lục số 04)
- Văn bản số 156/QLĐT-QH
của Phòng QLĐT huyện Đông Anh về thông tin địa điểm quy hoạch thực hiện
dự án
- Quyết định
số 7851/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3,7
|
2,17
|
3,7
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
- Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện
Đông Anh;
- Quyết định số
1507/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng.
- Quyết định
số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh; phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng
dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường
trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
4
|
Chỉnh
trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom,
vỉa hè phía đông đường quốc
lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội -
Lào Cai đến ngã tư Nguyên Khê)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3,8
|
|
3,8
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh Quyết định số 7371/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình;
|
5
|
Chỉnh
trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện
Đông Anh (Đoạn từ ngã tư Nguyễn Khê đến cầu Phù Lỗ)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,2
|
|
2,2
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê;
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện
Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Đông Anh Quyết định số 7372/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
|
6
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ đường LK53 (ven sông Ngũ Huyện
Khê) đến hết thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú,
huyện Đông Anh
theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,9
|
2
|
2,9
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
- Quyết định
số 5151/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
- Quyết định
số 7709/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường.
|
7
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường là khu đô thị Nguyên Khê qua phía Đông
thôn Cán Khê và xóm Núi đến đường gom sông Đào Nguyên Khê
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,3
|
1,57
|
2,3
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
- Quyết định số
5111/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án;
- Quyết định
số 7710/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ
giới đường đỏ tuyến đường.
|
8
|
Xây dựng
khu cây xanh thể dục thể thao và khớp nối hạ tầng khu vực xóm Hậu Uy Nỗ
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,07
|
1,01
|
2,07
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu
tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;
Văn bản số 2033/UBND-QLĐT
ngày 25/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ
1/500 và phương án kiến trúc.
Quyết định số
7979/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
9
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3144/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số
7582/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 8343/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của
UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
10
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã
Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá
QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3145/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X6
thôn Hà Lỗ, xã Liên hà,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7581/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 8342/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của
UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
11
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà,
huyện Đông Anh, thành
phố Hà Nội để đấu giá QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm
PTQĐ huyện Đông Anh
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3147/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7583/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 8344/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND
huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
12
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương
|
ONT
|
Trung tâm
PTQĐ huyện Đông Anh
|
3,37
|
3,37
|
3,37
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
Nghị Quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Đông Anh; Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện
Đông Anh về việc phê duyệt cập nhật một số nội dung và điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 2232/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình.
|
13
|
Xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất A7, xã Uy Nỗ, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
9,07
|
6,5
|
9,07
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản số
69/HĐND-TT ngày 20/7/2018 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8251/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc
phê duyệt dự án;
- Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án.
|
14
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây đường
Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
15,75
|
|
15,75
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản số 96/HĐND-TT
ngày 02/11/2017 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Quyết định
số 3521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết
1/500
- Quyết định
số 8250/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án
|
15
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất A8, xã Uy Nỗ, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
14,69
|
|
14,69
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 08/05/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh. QĐ số 6647/QĐ-UBND ngày
12/10/2020 của UBND huyện phê duyệt qh 1/500
|
16
|
Xây dựng trụ
sở ĐU-HĐND-UBND xã Tiên Dương
Tên cũ:
Xây dựng trung tâm hành chính xã Tiên Dương huyện Đông Anh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD
Huyện
|
1,368
|
1
|
1,368
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh. Quyết định số 7337/QĐ-UBND ngày
28/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình;
|
17
|
Xây dựng
trường mầm non xã Vĩnh Ngọc
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,4993
|
|
0,4993
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc
|
- Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 của
HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Đông Anh;
- Nghị Quyết
số 31/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương một số dự án thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh.
- Quyết định
số 1097/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
|
18
|
Xây dựng
trường THCS Cổ Loa 2
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,33
|
1
|
1,33
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Căn cứ Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 28/08/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Đông Anh trong đó có dự án: Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2;
Căn cứ các
Quyết định của UBND huyện Đông Anh: số 7970/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường THCS Cổ Loa
2;
|
19
|
Xây dựng
trường tiểu học Hải Bối 2
|
DGD
|
Ban QLDA
DTXD Huyện
|
3,2297
|
2,5
|
3,2297
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Căn cứ Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đông
Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trường tiểu học
Hải Bối 2;
Văn bản số 3179/UBND-QLĐT
ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc dự án Xây dựng trường tiểu học Hải Bối
2
|
20
|
Xây dựng
trường mầm non Thị trấn 1
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,9684
|
0,9684
|
0,9684
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê và Thị trấn Đông Anh
|
- Các nghị quyết
của HĐND huyện Đông Anh: số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; số 26/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 2689/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án;
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa
trường tiểu học Thụy Lâm.
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,167
|
|
0,167
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
- Nghị Quyết 01/NQ/HĐND
ngày 16/01/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư.
- Nghị Quyết
13/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- QĐ số
7600/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư.
- QĐ số
5814/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 phê duyệt thiết kế BVTC-dự toán.
|
22
|
Xây dựng,
nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường
Hà Nội
|
15,261
|
|
15,261
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc, Hải Bối
|
Quyết định
số 3055/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
23
|
Hệ thống
thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường
Hà Nội
|
30,6
|
|
30,6
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc, Hải Bối
|
Quyết định
số 6120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Hệ
thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
24
|
Xây dựng
HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để
đấu giá QSD đất (Khu số 1) tại
xóm thượng, xã Uy Nỗ
|
ONT
|
UBND xã Uy Nỗ
|
0,0387
|
0,0387
|
0,0387
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Quyết định
số 2875/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình; Biên bản định vị mốc ngày 05/1/2019 giữa Sở Tài
nguyên và Môi trường và UBND xã Uy Nỗ.
- Quyết định
số 4119/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
25
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt X4 thôn Đoài, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất
|
ONT
|
UBND xã Kim Nỗ
|
0,4571
|
0,4571
|
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Quyết định
số 579/QĐ-UBND ngày 8/2/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số
9566/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương dự án
|
26
|
Xây dựng
trường THCS Nguyên Khê
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh
|
1,71
|
|
1,71
|
Đông Anh
|
Xã Nguyên Khê
|
- Quyết định
số 5958/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị tỷ lệ 1/500 Trung tâm xã Nguyên Khê;
- Quyết định
số 8071/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường trung học cơ sở Nguyên Khê
|
27
|
Xây dựng
HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng, nâng cấp trạm bơm
Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,68
|
|
0,68
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
- Quyết định
số 5526/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư Dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng,
nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội;
- Văn bản số
5500/VP-ĐT ngày 06/7/2020 của UBND Thành phố v/v địa điểm tái
định cư phục vụ GPMB tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố
Hà Nội;
|
6. Gia
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
13m theo quy hoạch từ
đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,43
|
|
0,43
|
Gia Lâm
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật Dự án: Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch
từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia
Lâm; Văn bản số 1094/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/2/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án;
|
2
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất kim đất CCKO1-8 thuộc
quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học
nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia
Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,68
|
1,40
|
1,68
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi
|
- Quyết định số
8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm
về việc phê duyệt dự án đầu tư dự
án;
- Quyết định
số 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh
tên);
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
3
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch
chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy
hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại
xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện
Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi, Trâu Quỳ,
Kiêu Kỵ
|
- Quyết định số
8070/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu
tư;
- Quyết định
số 8096/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên)
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2. BĐX4
theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại
xã Kiêu Kỵ, huyện
Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
2,76
|
2,60
|
2,76
|
Gia Lâm
|
Kiêu kỵ
|
- Quyết định số
8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu
tư
- Quyết định
số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh
tên);
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
5
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân
cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã
Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,32
|
0,94
|
3,32
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Quyết định
số 8792/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án
đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền
sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại
khu đất KK, Xã Kiêu Kỵ,
huyện Gia Lâm
|
6
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất
C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Gia Lâm
|
Yên Viên
|
Quyết định
số 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục
vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên,
huyện Gia Lâm
|
7
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng,
phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C14, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,20
|
2,94
|
4,20
|
Gia Lâm
|
Trâu Quỳ
|
Quyết định
số 3007/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C14 tại Thị trấn Trâu
Quỳ, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
|
8
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất C16, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
3,43
|
1,37
|
3,43
|
Gia Lâm
|
Trâu Quỳ
|
Quyết định
số 3009/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất
C16 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
|
9
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng
đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa
Tốn, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,76
|
|
0,76
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết định
số 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại
xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019
Quyết định
số 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc
phê duyệt DA BCNCKT dự án
|
10
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang
khu dân cư đô thị tại các khu đất thuộc trục đường 179, xã
Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,20
|
|
2,20
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Quyết định
số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
(đổi tên)
|
11
|
Xây dựng
tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu
học Trung Thành, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,50
|
1,00
|
1,50
|
Gia Lâm
|
Xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ
|
QĐ số 9096/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Quyết định
số 538/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về
phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường.
|
12
|
Xây dựng
tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường
liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, huyện
Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,30
|
0,85
|
1,30
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của
Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện.
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt
chỉ giới đường đỏ.
|
13
|
Xây dựng
trường THCS Đặng Xá,
huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,1
|
|
0,1
|
Gia Lâm
|
Đặng Xá
|
Quyết định
số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư.
|
14
|
Xây dựng
trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,2
|
|
2,2
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết định số 8936/QĐ-UBND
ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư.
|
15
|
Di chuyển tuyến đường
ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn
xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DNL
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1
|
|
1
|
Gia Lâm
|
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá
|
QĐ:
4128/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo
KTKT dự án.
|
16
|
Xây dựng HTKT phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn vàng, xã Cổ Bi, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,21
|
|
0,21
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi
|
- Quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư số 7126/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND
huyện Gia Lâm. QĐ phê dự án 4487/QĐ-UBND ngày 7/6/2018; Văn bản số 750/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 29/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định
ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất thực hiện dự án;
|
17
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,129
|
|
0,129
|
Gia Lâm
|
Trung Mầu
|
- Quyết định
số 7366/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Văn bản số
705/UBND-QLĐT ngày 31/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án
- Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày
31/3/2021 (vị trí C5)
- Bản vẽ QH
TMB dã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C11)
|
18
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Kim Sơn, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,072
|
|
0,072
|
Gia Lâm
|
Kim Sơn
|
- Quyết định số
7363/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm vv phê duyệt chủ trương đầu
tư
- Văn bản số
681/UBND-QLĐT ngày 29/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án
- Bản vẽ QH
TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 29/3/2021 (vị
trí B60)
|
19
|
Giải phóng mặt
bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X3, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
3,37
|
2,01
|
3,37
|
Gia Lâm
|
Yên Thường
|
Quyết định số 4492/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án:
Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm;
- Biên bản định
vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày
17/9/2018
|
20
|
Giải phóng
mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X4, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường,
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,23
|
0,82
|
1,23
|
Gia Lâm
|
Yên Thường
|
Quyết định
số 4493/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án
đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
- Biên bản định
vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018
|
7. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu nối giao
thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.
Trong đó:
- La Khê
0.02 ha LUC.
- Hà Cầu
0.02 ha LUC
- Quang
Trưng 0.02 ha
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
Quận Hà Đông
|
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung
|
Quyết định
số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao
thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.
|
8. Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường mầm non tại khu đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định
|
DGD
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
0,2940
|
|
0,2940
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Ao Vét Bùn 1, 2- Phường Trương Định
|
- Nghị Quyết
số 52/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận Hai Bà Trưng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non tại khu
đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định
- Quyết định
số 285/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu các công việc thực hiện ở giai
đoạn chuẩn bị dự án
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021-2023
|
2
|
Xây dựng đường nối
ngõ 61 Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai
|
DGT
|
UBND quận HBT
|
0,0676
|
|
0,0676
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Vĩnh Tuy
|
- QĐ số
3507/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Thời gian thực hiện dự án 2019-2021
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021
- Văn bản số 1511/QHKT-HKTK
ngày 19/4/2021 về việc thẩm định chỉ giới đường đỏ tuyến đường nối từ ngõ 61
Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai;
|
3
|
Xây dựng cầu
Vĩnh Tuy giai đoạn 2
|
DGT
|
BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội
|
42
|
|
42
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Quận Hai Bà Trưng
|
- QĐ số 214/QĐ-TTg ngày 07/2/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- QĐ số 2673/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án;
- Thời gian
thực hiện dự án 2020-2022
- VB số
839/BQLCTGT-KH ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội
về việc đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021
|
9. Hoài
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu, Cát Quế
|
Quyết định
số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng dự án. Bản định vị tọa độ mốc giới ngày 30/12/2020 của Sở
TN&MT. Văn bản gia hạn thời gian thực hiện dự án ngày 29/12/2020 của UBND
huyện Hoài Đức.
|
2
|
Tuyến đường Lại
Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường
vành đai 3.5) huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
13,53
|
9,80
|
13,53
|
Hoài Đức
|
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương.
|
Nghị Quyết
12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức
vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán xây dựng công trình.
|
3
|
Trụ sở công
an xã Đắc Sở
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,16
|
0,16
|
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định
số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv
phê duyệt Báo cáo KTKT.
|
4
|
Đường bờ
trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan
Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh
Khai - Đức Thượng)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,27
|
0,14
|
2,27
|
Hoài Đức
|
Minh Khai, Dương Liễu
|
Quyết định
số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD.
|
5
|
Xây dựng nhà lớp học
3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư.
|
6
|
Xây mới Ban
Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng
|
DTS
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định
số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh
tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 10184/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
trường Tiểu học Song Phương
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số
9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình.
|
8
|
Trường Tiểu
học thị trấn Trạm Trôi B
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,85
|
|
0,85
|
Hoài Đức
|
Trạm Trôi
|
Quyết định 6301/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv
phê duyệt dự án ĐTXD và Quyết định số
10247/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án.
|
9
|
Khu cây
xanh thể dục thể thao xã Đức Giang
|
DKV
|
Trung tâm PTQĐ
|
2
|
2
|
2
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Nghị quyết
18/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số
2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
10
|
Trạm trung
chuyển rác thải khu Rẻ Sen
|
RAC
|
UBND xã Minh Khai
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định
số 2408/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
11
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn
xã An Thượng - Vị trí X2
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
5,40
|
4,56
|
0,7
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định
số 1784/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết; Biên bản bàn giao mốc ngày 27/6/2019;
Quyết định số 3900/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã An Thượng- vị trí X2;
|
12
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi - vị trí X1
|
TMD
|
Ban QLDA
|
2,23
|
2,02
|
0,02
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định
số 3495/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc
điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư (giai đoạn 2)
|
10. Hoàng
Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trường THCS Mai Động
|
DGD
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,59
|
|
0,59
|
Hoàng Mai
|
Mai Động
|
- Thông báo
số 668/TB-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Hoàng Mai về việc
chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án.
- Quyết định
số 3847/QĐ-UBND ngày 29/07/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự
án.
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đô thị Tây nam Kim Giang 1
|
ODT
|
UBND quận Hoàng Mai (thực hiện công tác GPMB). Ban QLDA
ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp Thành phố (thực hiện công tác xây dựng
HTKT)
|
12,73
|
|
0,20
|
Hoàng Mai
|
Đại Kim
|
- Quyết định
số 3571/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án.
- Quyết định
số 1216/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của UBND Thành phố chuyển chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật từ Sở Xây dựng sàn Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp Thành phố.
- Quyết định
số 119/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 11/1/2008,
số 3129/QĐ-UBND ngày 23/6/2009, số
3791/QĐ-UBND ngày 23/8/2012, số 1535/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số
8843/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500.
|
11. Long
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu
vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện
Gia Lâm
|
12,37
|
|
5,48
|
Long Biên
|
Phường Thạch Bàn,
quận Long Biên
|
Quyết định 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 8928/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số
2312/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn
xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; Biên bản bàn giao mốc ngày
15/5/2020 của Sở Tài nguyên môi trường bàn giao mốc giới cho chủ đầu tư và
các đơn vị liên quan; Diện tích đất nằm trên địa bàn quận Long Biên là
5.48ha. Diện tích đất nằm trên địa bàn huyện Gia
Lâm 6.89ha
|
2
|
Xây dựng
trường Mầm non tại ô quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,5
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6884/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021,
thực hiện quý III/2021;
|
3
|
Xây dựng
trường Mầm non tại ô quy hoạch A.4/NT1 phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,5
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6842/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường theo QH dọc mương Gia Thụy - Cầu Bây
từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành đai 3
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,8
|
|
1,8
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Quyết định
số 6890/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt
BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
5
|
Xây dựng 3
tuyến đường theo quy hoạch (01 tuyến đường 13.0m nối từ đường đê
tả Hồng hữu Đuống đến đường 40m Ngọc Thụy, 01 tuyến
từ ngõ 66 Ngọc Thụy đến đường 40m Ngọc Thụy và 01 tuyến 13.5m từ ngõ 140 Ngọc
Thụy đến hết ô A.8/NT2)
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,8
|
|
1,8
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6887/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường theo quy hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ
thông tin, phường Phúc Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1
|
|
1
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
- Quyết định số
6885/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT;
- Dự kiến
thực hiện quý III/2021;
|
7
|
Đầu tư xây
dựng 03 tuyến đường B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia
tự đến khu đô thị Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
7,0
|
|
7,0
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Quyết định
số 126/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T6/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
8
|
Xây dựng
tuyến đường 13.5m theo quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ qua trường Mầm non
Gia Thụy đến ngõ 720 Nguyễn Văn Cừ, phường
Gia Thụy, quận Long Biên.
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,85
|
|
0,85
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
- Quyết định
số 1240/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T7/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
9
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/N04. C14/N05.
C14/N06. C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1. C14/NT3)
và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Phúc Đồng, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA
ĐTXD
|
11,9
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
- Quyết định
số 7653/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê
duyệt BCNCKT;
- Quyết định
số 834/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT
|
10
|
Xây dựng
HTKT các ô quy hoạch A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc
Thụy
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,26
|
|
2,7
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Quyết định
số 960/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT
|
11
|
Đầu tư điều
chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành phố Hà Nội
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,2
|
|
0,2
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định
số 653/QĐ-BGTVT ngày 18/3/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu
tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành
phố Hà Nội
|
12
|
Chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4.
C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1. C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng, quận
Long Biên, Hà Nội
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,31
|
|
0,31
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Văn bản số 114/HĐND-TCKH
ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 5411/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo
cáo KTKT dự án
|
13
|
Ô đất
LKS5-04 tổ 21 phường Thượng Thanh
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,016
|
|
0,016
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Quyết định
số 3010/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v
phê duyệt BCKTKT công trình: Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 21, 22 phường
Thượng Thanh, Long Biên; QĐ 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND
Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ 21,
22 phường Thượng Thanh, quận
Long Biên
|
14
|
Hoàn chỉnh hạ tầng
kỹ thuật ô đất A.8/CC phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DHT
|
UBND quận Long Biên
|
0,89
|
|
0,89
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Ngày
04/3/2021 UBND quận đã ban hành QĐ số 768/QĐ-UBND về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
15
|
Giải phóng mặt
bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch
G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh
Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long Biên
|
DHT
ODT
|
UBND quận Long Biên
|
1,35
|
|
1,35
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định
7605/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật
|
12. Mê
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa
thôn Thọ Lão
|
DSH
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,21
|
0,20
|
0,21
|
H. Mê Linh
|
xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa
điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
2
|
Nhà văn
hóa thôn Trung Hà
|
DSH
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,149
|
0,149
|
0,149
|
H.Mê Linh
|
Xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định
số 3606/QĐ-UBND ngày 06/11/2020
của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định
số 3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm
và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
3
|
Xây dựng
trường Tiểu học Đại Thịnh A, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,66
|
1,40
|
1,66
|
Mê Linh
|
Đại Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh;
Quyết định
số 1019 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định
số 1155/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
4
|
Cải tạo, mở rộng
trường Tiểu học Tráng Việt B, xã Tráng Việt, huyện Mê
Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,97
|
0,64
|
0,97
|
Mê Linh
|
Tráng Việt
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định
số 1016 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1151/QĐ-UBND
ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
5
|
Xây dựng
trường Mầm non xã Tiến Thăng, huyện Mê Linh (khu Bạch Trữ).
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,0
|
0,15
|
1,0
|
Mê Linh
|
Tiến Thắng
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Mê Linh;
Quyết định
số 1017 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án, Quyết
định số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
6
|
Trụ sở Đảng, HĐND
và UBND xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
TCS
|
UBND huyện Mê Linh
|
1,41
|
1,41
|
0,96
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1018 ngày
05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
7
|
Trụ sở mới, hội
trường Đảng ủy, HĐND - UBND và nhà truyền thống xã Tiền Phong, huyện
Mê Linh
|
TCS
|
Ban Quản lý dự
án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 3960/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
13. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non trung tâm
xã Hùng Tiến
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,68
|
|
0,68
|
Mỹ Đức
|
Hùng Tiến
|
QĐ số
1552/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trường mầm non Tuy Lai A
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định
số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng.
|
3
|
Nhà văn hóa
trung tâm xã An Phú
|
DSH
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
Quyết định
số 524/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định
số 3032/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
4
|
Mở rộng Trường
Mầm non Đốc Tín
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
Quyết định
số 1334/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt báo cáo KTKT
xây dựng công trình Trường Mầm non xã Đốc Tín. Quyết định số 2654/QĐ-UBND
ngày 31/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về
việc phê duyệt điều chỉnh thiết
kế dự toán và cơ cấu đầu tư trong tổng mức đầu công trình xây dựng trường Mầm
non Đốc Tín
|
5
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn
Vĩnh An
|
DSH
|
UBND xã
|
0,185
|
0,185
|
0,185
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An, xã Hồng
Sơn
|
6
|
Xây dựng Nhà Văn
hóa thôn Trung
|
DSH
|
UBND xã
|
0,26
|
|
0,26
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng
Sơn
|
7
|
Thu hồi đất
Trường tiểu học xã Vạn Kim
|
DGD
|
UBND xã
|
0,74
|
|
0,74
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
QĐ số
1378/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 24/7/2014 về việc phê duyệt dự án đầu
tư trường tiểu học Vạn Kim
|
14. Nam
Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng bệnh viện
và trung tâm thương mại tại phường Dương Nội quận Hà Đông và phường Đại Mỗ quận
Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban QLDA quận Hà Đông
|
0,72
|
|
0,72
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Văn bản số
727/HĐND-KTNS ngày 30/12/2017 của HĐND Thành phố về chủ trương đầu
tư dự án; QĐ 3691/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND Thành phố
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
15. Phú
Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông liên xã Phượng Dực - Đại Thắng
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
3,0
|
1,5
|
1,5
|
Phú Xuyên
|
Phượng Dực - Đại Thắng
|
Quyết định
số 830/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Truyền thống, huyện Phú Xuyên (Đoạn từ QL1A đến đường gom cao tốc Pháp
Vân - Cầu Giẽ)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Phúc Tiến
|
Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi
|
3
|
Đường trục
xã Quang Lãng (nổi từ Tỉnh lộ 428 đi Chùa Viên
Minh)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,7
|
0,8
|
1,9
|
Phú Xuyên
|
xã Quang Lãng
|
Quyết định
số 1417/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
4
|
Đường trục
xã Tri Thủy (nối từ Tỉnh lộ 428 đi thôn Vĩnh Ninh- thôn Nhân Sơn-
thôn Tri Thủy)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,5
|
0,5
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Tri Thủy
|
Quyết định
số 1594/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
5
|
Đường gom Cầu Giẽ
- Phú Yên - Vân Từ
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
10,5
|
|
10,5
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại
Xuyên, Phú Yên
|
Quyết định số 5064/QĐ-UBND
ngày 31/12/2011 của UBND TPHN về việc phê duyệt dự án. Quyết định
số 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019, số 1742/QĐUB ngày
28/4/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
6
|
Cầu Nam Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,01
|
|
0,01
|
Phú Xuyên
|
Hồng Thái
|
QĐ số
6079/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 về việc phê duyệt BCKTKT của dự án
|
7
|
Dự án XD
nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường
cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
3,25
|
|
3,25
|
Phú Xuyên
|
Đại Xuyên
|
QĐ số
3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án, số
1596/QĐ-UBND ngày 17/04/2020, số 2821/QĐ-UBND ngày 30/5/2020 về việc điều
chỉnh dự án
|
8
|
Cầu Nội Cói
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
|
Phú Xuyên
|
Văn Hoàng
|
QĐ số
5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án
|
16. Phúc
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
đường giao thông từ cổng Bầu thôn Dum đến cầu mới kênh tưới Phù Sa
|
DGT
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,42
|
0,3
|
0,42
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Thọ Lộc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình. Văn bản số 3403/VQH-TT2 ngày 19/11/2020 của Viện QHXD Hà Nội
cung cấp số liệu hạ tầng KT.
|
2
|
Đường liên
xã Ngọc Tảo đi Thượng Cốc
|
DGT
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
3,3
|
0,8
|
3,3
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo và xã Thượng Cốc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc
Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 4080/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Trường mầm non
xã Phụng Thượng
|
DGD
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Phụng Thượng
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư. VB số 1850/UBND-QLĐT ngày
25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
4
|
Trường mầm
non Tam Hiệp B
|
DGD
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án. VB số 1849/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND
huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát
Môn, B1, B2, B3)
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT thành phố Hà Nội
|
4,1
|
|
4,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Các xã: Hát Môn; Thanh Đa, Xuân Đỉnh, Thượng
Cốc, Sen Phương, Thọ Lộc, Võng
Xuyên, Vân Nam
|
Quyết định
số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Thành phố về việc phê dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 09/QĐ-KH&ĐT của Sở Kế hoạch
và Đầu tư ngày 08/01/2021 phê duyệt lựa chọn nhà thầu.
|
6
|
Đường nối quốc
lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng Xuyên. Phương Độ lên Đê Hữu Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3
|
3
|
3
|
Huyện Phúc Thọ
|
Thọ Lộc, Võng Xuyên
|
QĐ số
1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án (dự án đang
thực hiện); QĐ số 2668/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về điều
chỉnh dự án; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án đến hết 2021.
|
7
|
Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam
Hiệp
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,55
|
0,55
|
0,21
|
Huyện Phúc Thọ
|
Tam Hiệp
|
Quyết định
số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo
Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện
Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số
246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương
án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc
Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022)
|
8
|
Xây dựng HTKT đấu
giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã
Long Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Huyện Phúc Thọ
|
Long Xuyên
|
Quyết định
số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
dự án. Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022)
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn 3, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày
28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1572/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của
UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
10
|
Nhà văn hóa
thôn 4, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1600/UBND-QLĐT
ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 8, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4131/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1571/UBND-QLĐT
ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
12
|
Nhà văn hóa
thôn 9, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4132/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1570/UBND-QLĐT
ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
13
|
Nhà văn hóa
thôn 6, xã Tích Giang;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Tích Giang
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1584/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
14
|
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,16
|
|
0,16
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Phụng Thượng
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1449/UBND-QLĐT
ngày 14/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
15
|
Nhà văn hóa thôn
Bảo Vệ 2, xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Long Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ, QĐ số
4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1510/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
16
|
Nhà văn hóa
thôn Phù Long 3, xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Long Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1645/UBND-QLĐT
ngày 17/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
17
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HDND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; VB số 1599/UBND-QLĐT
ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
18
|
Nhà văn hóa
thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1582/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1583/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
20
|
Nhà văn hóa
thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1585/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
21
|
Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,13
|
|
0,13
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Liên Hiệp
|
Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1587/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
22
|
Nhà văn hóa
Thôn 6 xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Liên Hiệp
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1511/UBND-QLĐT
ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
23
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1586/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
24
|
Nhà văn hóa
thôn 6 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4144/QĐ UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1624/UBND-QLĐT
ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
25
|
Nhà văn hóa
thôn 7 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4145/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1623/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020
của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
26
|
Nhà văn hóa
thôn 10 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4146/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1644/UBND-QLĐT
ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
3 xã Hát Môn
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,07
|
|
0,07
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện
Phúc Thọ. QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; VB số 1552/UBND-QLĐT ngày 03/11/2020 của UBND luyện Phúc Thọ chấp thuận
tổng mặt bằng
|
28
|
Trường mầm
non Phương Độ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,41
|
0,31
|
0,31
|
Huyện Phúc Thọ
|
Phương Độ
|
Quyết định
số 1002/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 667/UBND-QLĐT ngày 13/6/2019 của UBND
huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB;
Văn bản số
1190/UBND-QLĐT ngày 21/8/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB điều
chỉnh (điều chỉnh diện tích)
|
29
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn
Bảo Lộc xã Võng Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
4,46
|
4,46
|
0,4
|
Huyện Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành
phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. Quyết định số
5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày
15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
đầu tư. Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố
Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
Tờ trình số
877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn
tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB)
|
17. Quốc
Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường ĐT421B đi thôn Yên Thái và
thôn Việt Yên xã Đông Yên, huyện
Quốc Oai, TP Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
1,65
|
0,74
|
0,74
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đông Yên
|
Quyết định
số 5464/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng trụ
sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai
|
TSC
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
Huyện Quốc Oai
|
TT Quốc Oai
|
Quyết định
số 7715/QĐ-UBND ngáy 29/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án
ĐTXD (Theo dự án được phê duyệt diện tích thu hồi đất khoảng 1 ha, hiện đang trình phê
duyệt Chủ trương với diện tích thu hồi khoảng 0.54ha)
|
3
|
Trường THCS
Tân Phú, huyện
Quốc Oai, TP Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Tân Phú
|
Quyết định
số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Dại Thành
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,63
|
0,46
|
0,63
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đại Thành
|
Quyết định
số 8054/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
5
|
Trường tiểu
học Thạch Thán
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Thạch Thán
|
Quyết định
số 3917/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều
chỉnh BCKT kỹ thuật trường TH Thạch Thán
|
6
|
Trường Mầm
non Hòa Thạch A
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,8
|
|
0,8
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Hòa Thạch
|
Quyết định
số 7234/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật
|
7
|
Xây dựng mới
trạm bơm và hoàn thiện hệ thống tiêu Yên Sơn, huyện Quốc Oai
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Thành phố
|
7,32
|
2,04
|
5,28
|
Quốc Oai
|
Thị trấn Quốc Oai, Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, xã Yên
Sơn
|
Quyết định
số 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình.
|
8
|
Xây dựng
tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B
đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
15,76
|
8,6
|
15,76
|
Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu; Xã Đồng Quang; Xã Cộng Hòa
|
Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Xây dựng tuyến đường phát triển phía
Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh
423 hiện trạng
|
18. Sóc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu
đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn
Thạch Lỗi
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,42
|
0,1
|
0,41
|
Sóc Sơn
|
xã Thanh Xuân
|
QĐ số
5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch
KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017
|
2
|
Xây dựng
HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
3,4
|
3
|
3
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Văn bản số
84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của Hội đồng nhân dân
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
3
|
DA XD HTKT
khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
5
|
|
0,14
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ
7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT
|
4
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường
131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418
xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,5
|
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh, Bắc Phú
|
Quyết định số
2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư
|
5
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương
số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018. VB chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của
huyện Sóc Sơn
|
6
|
Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD các công trình
giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQD
|
1,1
|
0,2
|
0,9
|
Sóc Sơn
|
xã Tân Hưng
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc
Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp đầu
tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới HN - TN
|
7
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du
lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa, xã Phù Linh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
5,6
|
5,6
|
0,3
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
8
|
XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An
ninh nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng an ninh
|
7,73
|
0,40
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày
11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt Q1-QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án
|
9
|
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc
|
DGT
|
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận
tải
|
0,28
|
|
0,28
|
Sóc Sơn
|
xã Trung Giã
|
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT
ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư.
|
10
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi
bán kính 500m)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
7,8
|
|
7,80
|
Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày
15/12/2017; số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban QLDA DTXD huyện
|
0,8
|
0,8
|
0.8
|
Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
12
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Sóc Sơn
|
xã Mai Đình
|
QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
13
|
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,8
|
|
1,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Đông Xuân
|
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD huyện
|
1,3
|
0,5
|
1,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
15
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1
|
1
|
1
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành
phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
QĐ 10706/QĐ-UBND ngày
27/10/10 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án
|
17
|
Dự án đầu tư XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn
|
DTS
|
BHXH TP Hà Nội
|
0,18
|
|
0,18
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Quyết định số 2017/QĐ-BHXH
ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
18
|
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II
|
DRA
|
Ban QLDA ĐTXD cấp nước,
thoát nước và môi trường TP HN
|
73,73
|
|
0,73
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2
|
1,6
|
2
|
Sóc Sơn
|
Xã Minh Phú
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự
án đầu tư
|
20
|
Dự án bảo tồn khu IV - Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu du lịch văn
hóa huyện Sóc Sơn
|
DVH
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
65,1
|
|
65,1
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Phù Linh
|
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày
28/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,5
|
0,5
|
2,5
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
QĐ 8413/QĐ-UBND ngày 21/10/11
của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt BC KTKT
|
22
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Sóc
Sơn
|
DTS
|
Kho Bạc Nhà nước Hà Nội
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
23
|
Dự án hoàn trả
hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn
|
DTL
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,4
|
0,4
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án
|
24
|
Xây dựng nghĩa trang xã Phù Linh, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB Sân gôn Quốc tế
Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ
|
NTD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
4,11
|
2,9
|
4,11
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 9520/QĐ-UBND
16/10/2013 UBND TP. Hà Nội
|
19. Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vỵ (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị dài 3 km) thị xã Sơn Tây
|
DGT
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
1,83
|
|
1,83
|
Thị xã Sơn Tây
|
Sơn Lộc, Thanh Mỹ, Trung Sơn
Trầm
|
Quyết định số 5253/QĐ-UBND
ngày 22/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 2654/QĐ UBND ngày 23/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội
về việc điều chỉnh dự
án
|
2
|
Cải tạo nâng cấp tuyến phố Quang Trung
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD
|
0,01
|
0,01
|
|
TX. Sơn Tây
|
P.Quang Trung
|
QĐ số 93/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND
thị xã Sơn Tây V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 853/QĐ - UBND ngày 16/7/2019 của
UBND thị xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất DGQSDĐ Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,29
|
|
4,29
|
TX.Sơn Tây
|
P.Trung Hưng
|
Quyết định số 1497/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ số 618/QĐ - UBND ngày 09/6/2019 V/v Phê duyệt
đề án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Vb số 105/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp linh lộ 413 đoạn từ Km0 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
DGT
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
17,7
|
4,2
|
13,5
|
Thị xã Sơn Tây
|
Xuân Sơn, Thanh Mỹ.
|
Phụ lục 10 - Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án. Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu
Vàn Gợi, Đồng Quân, phường Viên Sơn
|
ODT
|
TTPT. Quỹ đất
|
4,37
|
4.1
|
|
Thị xã Sơn Tây
|
Phường Viên Sơn
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND
ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số
1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của UBND phường Viên Sơn về xác
định diện tích đất trồng lúa.
|
20. Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Nhật Tân 2
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,7333
|
|
0,7333
|
Tây Hồ
|
Nhật Tân
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận
Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021 -2025 quận
Tây Hồ (Số thứ tự A.III.6). Quyết định số 3122/QĐ-UB ngày
24/10/2012 của UBND quận về việc phê duyệt
dự án đầu tư. VB 409/STNMT-KHTH ngày 25/01/2013 phê duyệt cắm mốc.
|
2
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường giáp ao Sen Công Đoàn
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,7
|
|
0,7
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận
Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự
A.I.9). Quyết định số 2882/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND quận Tây Hồ về phê duyệt dự án đầu tư XDCT Xây dựng mở rộng tuyến đường giáp ao Sen Công Đoàn.
|
3
|
Dự án XD khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị
mới Hồ Tây
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
quận
|
2,5
|
|
2,5
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
Quyết định 587/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 của UBND Thành
phố Hà Nội v/v Phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây.
Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 v/v Quyết định chủ trương đầu tư, QĐ
2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009, QĐ 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 QĐ 2520/QĐ-UBND ngày
01/7/2008 của UBND Thành phố. Thông báo số 55/TB-UBND ngày 04/3/2010 vv Thu hồi
đất thực hiện dự án xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La,
quận Tây Hồ
|
21. Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tuyến đường vào Khu tái định cư Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
DGT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,40
|
|
1,40
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư ĐHQGHN tại Hoà Lạc. QĐ số 1206/QĐ-BXD
ngày 30/9/2014 của Bộ xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD khu tái định cư ĐH QGHN tại Hoà Lạc thuộc dự
án ĐTXD đại học quốc gia HN tại Hoà Lạc
|
2
|
Nạo vét., kè ao cá Bác Hồ thôn Yên Lỗ xã Cẩm Yên
|
DTL
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất
|
3,15
|
|
3,15
|
Thạch Thất
|
Cẩm Yên
|
Quyết định 6261/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện
Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Đồng Trúc
|
ĐGT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,3
|
0,05
|
0,3
|
Thạch Thất
|
Đồng Trúc, Cần Kiệm
|
Quyết định số 6245/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt
BCKTKT dự án
|
4
|
Đường H 14: đoạn Cần Kiệm đi Hạ Bằng (CNC Hòa Lạc)
|
ĐGT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
5,8
|
0,9
|
5,8
|
Thạch Thất
|
Cần Kiệm, Hạ Bằng
|
Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện
Thạch Thất phê duyệt dự án đầu tư dự án
|
5
|
Xây dựng, mở rộng trường mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống)
|
DGD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Thạch Thất
|
Yên Bình
|
Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 v/v phê duyệt
dự án ĐTXD Dự án xây dựng, mở rộng
trường mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống)
|
6
|
Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Tiến
Xuân
|
TSC
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND
huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng Dự án Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Tiến Xuân
|
7
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 6 xã Tiến Xuân, thôn 2 xã Yên Bình
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,1
|
|
0,1
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân Yên Bình
|
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND
huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án
|
8
|
Nhà văn hóa thôn 9 xã Thạch Xá
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá
|
Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 của UBND
huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Thạch Xá (Thôn
5.9)
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn)
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Quyết định số 6515/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND
huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn)
|
22. Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại khu Trằm Sen, thôn Mã
Kiều và thôn Tân Tiến xã Phương Trung giai đoạn II, huyện Thanh Oai.
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
4,7
|
4,7
|
4.7
|
Thanh Oai
|
Phương Trung
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 860/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của
UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án
|
2
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đìa Trạm Xá, xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai.
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Thanh Oai
|
Dân Hòa
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 859/UBND-QLĐT
ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án
|
3
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất khu Đồng Đầu, thôn Thế Hiển, xã Dân Hòa
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
3,87
|
3,87
|
3,87
|
Thanh Oai
|
Dân Hòa
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt
chủ trương đầu tư; Văn bản số
858/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch
TMB dự án
|
4
|
Nhà văn hóa thôn My Thượng xã Thanh Mai
|
DSH
|
UBND huyện Thanh Oai
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Thanh Oai
|
Thanh Mai
|
Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 3/10/2016
của UBND huyện phê duyệt chủ trương
đầu tư; Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật; Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Thanh Oai
về việc điều chỉnh, bổ sung, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019; Thông báo số 846/TB-UBND ngày
29/4/2021 của UBND huyện Thanh Oai kết luận của Đ/c Chủ tịch điều chỉnh bổ
sung danh mục dự án
|
5
|
Xây dựng công trình
trụ sở làm việc
Kho bạc Nhà nước Thanh Oai
|
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nội
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Thanh Oai
|
Kim Bài
|
Quyết định số 7470/QĐ-KBNN
ngày 30/12/2020 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự toán đầu tư xây dựng
công trình trụ sở làm việc Kho bạc nhà
nước Thanh Oai, Hà Nội
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Dân Hòa
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Oai
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Thanh Oai
|
Dân Hòa
|
Quyết định số 2653/QĐ-UBND
ngày 21/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng trường mầm non Dân Hoà
|
23. Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường kết nối Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã
Tân Triều với đường bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Thanh Trì
|
Tân Triều; Thanh Liệt
|
- Văn bản số 1505/UBND-KH&ĐT ngày 31/3/2017 của UBND
Thành phố chấp thuận chủ
trương đầu tư dự
án
- Quyết định số 5902/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của
UBND huyện Thanh Trì về
việc phê duyệt
BC kinh tế kỹ thuật.
|
2
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa
bàn xã Đông Mỹ và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
ONT+DHT
|
UBND huyện Thanh trì
|
2,70
|
2,43
|
2,70
|
Thanh Trì
|
Đông Mỹ
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 11/11/2020. Văn bản số 836/UBND-QLĐT ngày 10/5/2021 của UBND huyện Thanh
Trì về việc chấp thuận quy hoạch
mặt bảng dự án
|
3
|
Xây mới trường tiểu học Tả Thanh Oai (tại thôn Tả
Thanh Oai), huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,24
|
1,17
|
1,24
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Quyết định số 7215/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt
dự án. Bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
4
|
Xây mới trường Mầm non Tả Thanh Oai A (cơ sở 2), huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,84
|
0,77
|
0,84
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Quyết định số 7285/QĐ-UBND ngày
23/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án.
- Quyết định số 2283/QĐ-UBND
ngày 16/4/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình dự án.
|
5
|
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn)
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,41
|
1,21
|
1,41
|
Thanh Trì
|
Hữu Hòa
|
- Quyết định số 7370/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án.
- Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của
UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh diện
tích sử dụng đất thực hiện dự án.
- Bản định vị mốc giới
|
6
|
Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
24,12
|
|
24,12
|
Thanh Trì
|
Thanh Liệt; Tam Hiệp
|
- Quyết định số 4112/QĐ-UBND
ngày 31/7/2019 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư;
- Quyết định số 2834/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức
đầu tư giai đoạn I và giai đoạn II
|
24. Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhà văn hóa thôn Khê Hồi
|
DSH
|
UBND xã Hà Hồi
|
0,15
|
|
0,15
|
Thường Tín
|
Hà Hồi
|
Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án;
Quyết định số 690/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt BCKTKT Dự án
|
2
|
Trường tiểu học Tự Nhiên
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
1,13
|
|
1,13
|
Thường Tín
|
Tự Nhiên
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của huyện Thường Tín
Văn bản số 211/UBND-QLĐT ngày 02/3/2021 UBND
huyện Thường Tín về việc chấp thuận tổng mặt bằng
và phương án kiến trúc sơ bộ công trình: Trường tiểu học
Tự Nhiên, huyện Thường Tín (Điều chỉnh bổ sung diện tích)
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
(đoạn từ đường tỉnh lộ 427 đến đường ngang trạm điện 500kV) huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND huyện Thường Tín
|
5,20
|
|
2,83
|
Thường Tín
|
TT. Thường Tín; Văn Phú
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện
Thường Tín phê duyệt bổ sung danh mục dự án đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 20/5/2020 của Văn phòng UBND Thành phố
gộp dự án; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 trung tâm thị trấn Thường Tín;
|
4
|
GPMB tạo quỹ đất sạch dc đấu giá QSD đất khu đô thị số 4 tại thị Trấn Thường Tín,
huyện Thường Tín TP. Hà Nội
|
ONT
|
UBND huyện Thường Tín
|
1,28
|
1,28
|
1,28
|
Thường Tín
|
Văn Bình
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/1 1/2020 của HĐND
huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của huyện
Thường Tín
Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND
Thành phố có về việc phê duyệt đồ án Quy
hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ 1/500
|
5
|
Kho vật chứng, bãi để xe vi phạm của công an huyện tại khu đất CQ.04 tại khu K2
|
CAN
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,44
|
0,44
|
|
Thường Tín
|
Văn Bình
|
Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND
thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Văn bản số 1770/UBND-ĐT ngày 07/6/2021 của UBND
Thành phố về chủ trương triển khai xây dựng kho vật chứng của
Thành phố
|
6
|
GPMB tạo quỹ đất sạch để Đấu giá QSD đất khu thương mại Sơn Nam, thị trấn Thường Tín
|
TMD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín
|
Quyết định số
4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500 của khu đất; Nghị Quyết số
02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của UBND huyện
Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín
|
25. Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ tỉnh lộ
426 với đường trục phát triển phía nam Thủ đô Hà Nội
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án
|
4,5
|
2
|
4,5
|
Ứng Hòa
|
Xã Trầm Lộng, xã Đại Cường
|
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ;
2. Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường nối từ tỉnh lộ
426 với đường trục phát triển phía nam Thủ đô Hà Nội
|
2
|
Đường giao thông liên xã từ Quốc lộ 21 đi qua các xã Vạn Thái, Hòa
Nam, Hòa Phú đi tỉnh lộ 426, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án
|
5,1
|
3
|
5,1
|
Ứng Hòa
|
xã Vạn Thái, Hòa Nam, Hòa Phú
|
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ; 2. Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày
10/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa
v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường giao thông liên xã từ
Quốc lộ 21B đi qua các xa Vạn Thái, Hòa Nam, Hòa Phú đi tỉnh lộ 426, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
3
|
Đường từ trục kinh tế phía nam Thành phố Hà Nội đi Quốc lộ 38 tỉnh Hà Nam, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án
|
2
|
1.3
|
2
|
Ứng Hòa
|
Xã Đại Cường, xã Đại Hùng
|
2. Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND
huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án
công trình Đường từ trục kinh tế phía
nam Thành phố Hà Nội đi
Quốc lộ 38 tỉnh Hà Nam, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ - Xuân Quang đi Đông Lỗ (giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án
|
2
|
2
|
2
|
Ứng Hòa
|
Xã Đông Lỗ
|
2. Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 9/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ - Xuân Quang đi Đông Lỗ
(giai đoạn 3), huyện Ứng
Hòa; Quyết định
374/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ -
Xuân Quang đi Đông Lỗ (giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa
|
5
|
Sân vận động Hòa Nam
|
DTT
|
UBND xã Hòa Nam
|
0,56
|
|
0,56
|
Ứng Hòa
|
Xã Hòa Nam
|
2. Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt Báo cáo
KTKT xây dựng công trình
Sân vận động xã
Hòa Nam, huyện Ứng Hòa
|
6
|
Sân vận động thôn Đinh Xuyên
|
DTT
|
UBND xã Hòa Nam
|
0,50
|
0,34
|
0,16
|
Ứng Hòa
|
xã Hòa Nam
|
2. Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của UBND xã
Hòa Nam v/v phê duyệt Báo cáo KTKT công trình Sân vận động thôn Đinh Xuyên, xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Chẩn Kỳ
|
DVH
|
UBND xã Trung Tú
|
0,20
|
|
0,20
|
Ứng Hòa
|
xã Trung Tú
|
2. Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Chấn Kỳ, xã Trung Tú
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Quảng Tái
|
DVH
|
UBND xã Trung Tú
|
0,25
|
|
0,25
|
Ứng Hòa
|
Xã Trung Tú
|
2. Quyết định số 568/QĐ-UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
xây dựng dự án: Nhà văn hóa thôn Quảng Tái, xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa
|
9
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự, xã Đại
Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
huyện Ứng Hòa
|
0,18
|
|
0,18
|
Ứng Hòa
|
Xã Đại Hùng
|
3. Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 vv phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công
trình Xây dựng HTKT đấu giá quyền
sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội; Công văn số
41/UBND-QLĐT ngày 15/10/2020 vv chấp
thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự,
xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội
|
10
|
Xây dựng HTKT khu vực đấu giá khu ao xóm 1, thôn Xà Cầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
huyện Ứng Hòa
|
0,39
|
|
0,39
|
Ứng Hòa
|
Xã Quảng Phú Cầu
|
2. Quyết định số 6777/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của
UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 3298,5m2
đất tại xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa do UBND xã Quảng Phú
Cầu quản lý; giao cho UBND huyện Ứng Hòa để thực hiện dự án Xây dựng HTKT khu đất đấu giá khu ao xóm 1, thôn Xã cầu phục vụ đấu giá QSD đất. 3. Văn bản số 22/UBND-QLĐT ngày 23/4/2021 vv chấp thuận điều chỉnh bản về điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá khu sau làng thôn Nam Dương
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Ứng Hòa
|
Xã Hòa Nam
|
3. Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 9/7/2020 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng
công trình dự án xây dựng HTKT khu đấu giá sau làng thôn Nam Dương;Văn bản số 19b/UBND-QLĐT
chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá sau làng thôn Nam Dương
|
|
|
|
|
717,1
|
185,1
|
545,1
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
138
|
235
|
|
|
|
BIỂU
2B: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH DÂN SINH BỨC XÚC, TRỌNG
ĐIỂM THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB, lắp đặt dụng cụ thể dục thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực
tại điểm đất ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,05
|
|
0,05
|
Quận Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận
Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối HTKT tại
điểm đất tổ dân phố số 12C và 14 phường Vĩnh Phúc
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,11
|
|
0,11
|
Quận Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận
Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Biểu
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,06
|
|
0,06
|
Quận Ba Đình
|
Phường Kim Mã
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
4
|
Xây dựng trụ sở ĐU - HĐND - UBND phường Đội Cấn và trạm y tế phường Đội Cấn
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,16
|
|
0,16
|
Quận Ba Đình
|
Phường Đội Cấn
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng
nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc ĐU - HĐND - UBND phường Ngọc
Hà và mở rộng ngõ vào theo quy
hoạch
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,20
|
|
0,20
|
Quận Ba Đình
|
Phường Ngọc Hà
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng
nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Kim Mã Thượng
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,0052
|
|
0,0052
|
Quận Ba Đình
|
Phường Cống Vị
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng
nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
2. Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 2
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Ba Vì
|
Ba Vì
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự
án sử dụng vốn đầu tư bằng
nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ
ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 19
|
2
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện
Ba Vì (5,6ha), kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang
cách ly (vùng bán kính 500m từ hàng
rào Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì), huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
DRA
|
UBND huyện Ba Vì
|
15,0
|
6,0
|
15,0
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Văn bản số 5856/VP-GPMB ngày 16/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; Văn bản số
2722/SXD-HT ngày 8/4/2020 của sở Xây dựng Hà Nội
|
3
|
Đầu tư Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội Khu tái định
cư Trường bắn Đồng Doi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trường Sỹ quan Lục quân I
|
27,3
|
|
27,3
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số 1445/QĐ - UBND, ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại
khu ao xóm 7, Khu 6, thôn Chu Châu, xã Minh Châu.
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,200
|
|
0,200
|
Ba Vì
|
Minh Châu
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo
KTKT; QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu giai đoạn chuẩn
bị dự án.
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình l, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì;
QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí
các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo NCKT; QĐ số
1843/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
6
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thực phẩm,
thôn Vân trai, thị trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ
đầu tư
|
0,040
|
|
0,040
|
Ba Vì
|
Tây Đăng
|
- QĐ số 5751/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đấu giá QSD đất ở các điểm nhỏ lẻ xen kẹt trong khu dân cư; QĐ số 7639/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1071/QĐ-UBND
ngày 26/02/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
7
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thu mua
thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,350
|
|
0,350
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên
địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số
1580/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn
chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT, QĐ số 1842/QĐ-UBND ngày
09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai
đoạn chuẩn bị dự án.
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu sân thể thao thôn Đông
An, xã Thụy An
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,170
|
|
0,170
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1582/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn
chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số
1845/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
9
|
Đấu giá QSD đất khu Đồng Cống, thị
trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
Ba Vì
|
Tây Đăng
|
QĐ số 6149/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 32.047,8 m2 đất.
|
10
|
Cụm Công Nghiệp Cam Thượng
|
SKN
|
UBND huyện Ba Vì
|
6,95
|
6,95
|
6,95
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
Quyết định số: 1754/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh
Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện
Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/ UBND của UBND huyện Ba Vì về
việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng
và Đồng Giai
|
11
|
Cụm Công Nghiệp Đồng Giai
|
SKN
|
UBND huyện Ba Vì
|
18,36
|
|
18,36
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện
Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/ UBND
của UBND huyện Ba Vì về việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng và Đồng Giai
|
12
|
Trạm y tế xã Tản Lĩnh
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Ba Vì
|
Xã Tản Lĩnh
|
QĐ 5477/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về
việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để
lập báo cáo KTKT
|
13
|
Trạm y tế xã Yên Bài
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,40
|
|
0,40
|
Ba Vì
|
Xã Yên Bài
|
QĐ 6907/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo
KTKT
|
14
|
Trường mầm non Châu Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Ba Vì
|
Xã Châu Sơn
|
QĐ 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Ba Vì
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Châu Sơn
|
15
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các dân tộc huyện Ba Vì
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân
sách huyện Ba Vì, Phụ lục 02
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối trung tâm văn
hóa thể dục thể thao huyện Ba Vì
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
NQ số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
sử dụng vốn đầu tư bằng
nguồn vốn ngân
sách huyện Ba Vì, năm 2021, Phụ lục
20
|
17
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Phương
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,3
|
0,8
|
1,3
|
Ba Vì
|
xã Phú Phương
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ
trợ ngân sách huyện Ba Vì,
Phụ lục 03
|
18
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Đông Quang
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Ba Vì
|
Xã Đông Quang
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ
ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 02
|
19
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Ba Trại
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
Ba Vì
|
Xã Ba Trại
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành
phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 06
|
20
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Vạn Thắng
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,9
|
0,4
|
1,9
|
Ba Vì
|
Xã Vạn Thắng
|
NQ số
29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND
huyện Ba Vì phê duyệt chủ
trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện
Ba Vì, Phụ lục 06
|
21
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Chu Minh
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
Ba Vì
|
Xã Chu Minh
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách
huyện Ba Vì, Phụ lục 08
|
22
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Vân Hòa
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
Ba Vì
|
xã Vân Hòa
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách
huyện Ba Vì, Phụ lục 12
|
23
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Khánh Thượng
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,44
|
0,40
|
1,44
|
Ba Vì
|
Xã Khánh Thượng
|
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố
và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 09
|
24
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Tản Hồng
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Ba Vì
|
Xã Tản Hồng
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề
nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ
ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 11
|
25
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Thái
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
Ba Vì
|
xã Đồng Thái
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba
Vì. Phụ lục 01
|
26
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Minh Châu
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,50
|
|
1,50
|
Ba Vì
|
Xã Minh Châu
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành
phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 05
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Chu Quyến 2
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Ba Vì
|
Xã Chu Minh
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư bảng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ
trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 13
|
28
|
Nhà văn hóa
trung tâm Xã Ba Vì
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,35
|
|
1,35
|
Ba Vì
|
xã Ba Vì
|
NQ số
29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành
phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 10
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Duyên Lãm
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
|
0,15
|
Ba Vì
|
Xã Thụy An
|
NQ số
29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ
ngân sách huyện Ba Vì. Phụ
lục 32
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Đông Kỳ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
|
0,15
|
Ba Vì
|
Xã Thụy An
|
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục
31
|
31
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Phú
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,10
|
|
0,10
|
Ba Vì
|
xã Phú Đông
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố
và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 21
|
32
|
Nhà văn hóa thôn Vân Sa 1
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Ba Vì
|
Xã Tản Hồng
|
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục
03
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Trung Hà
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,10
|
|
0,10
|
Ba Vì
|
xã Thái Hòa
|
NQ số
29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố
và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 04
|
34
|
Nhà văn hóa thôn Lặt
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Ba Vì
|
xã Minh Quang
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố
và các Quận hỗ trợ ngân
sách huyện Ba
Vì. Phụ lục 35
|
35
|
Nhà văn hóa thôn Pheo
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Ba Vì
|
Xã Minh Quang
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ
lục 36
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Cổ Đô
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,25
|
0,06
|
0,25
|
Ba Vì
|
Xã Cổ Đô
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ.
Phụ lục 24
|
37
|
Nhà văn hóa thôn Kiều Mộc
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Ba Vì
|
xã Cổ Đô
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư
ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ.
Phụ lục 25
|
38
|
Nhà văn hóa thôn Vu Chu
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
|
0,15
|
Ba Vì
|
xã Cổ Đô
|
NQ số 06/NQ-HĐND
ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân
sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 8
|
39
|
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Đồng Bảng - Phú Châu (Nối QL32 đi đê Hữu Hồng)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,50
|
0,80
|
1,50
|
Ba Vì
|
Xã Đồng Thái, Xã Phú Châu
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng
nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 14
|
40
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi UBND xã Vân Hòa
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,10
|
0,60
|
0,10
|
Ba Vì
|
Xã Văn Hòa
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng
nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 15
|
41
|
Cải tạo hệ thống
tiêu thoát nước cho các khu dân
cư xã Vạn Thắng
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
|
0,15
|
Ba Vì
|
Xã Vạn Thắng
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục
20
|
3. Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Thượng Cát
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
0,852
|
0,852
|
0,852
|
Bắc Từ Liêm
|
Thượng Cát
|
Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận
Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án
|
2
|
Dự án xây dựng, khớp nối đường giao thông khu chức năng đô thị Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
2,88
|
|
2,88
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội;
Quyết định số 7323/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND quận về việc phê duyệt
nhiệm vụ khảo sát xây dựng công trình bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án
|
3
|
Xây dựng đường từ đường Phạm Văn Đồng đến khu
đô thị Nam Cường (tuyến 2)
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
0,2
|
|
0,2
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 1
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 18/6/2020 của HĐND quận Bắc Từ Liêm
|
4
|
Mở rộng trường THCS Minh Khai
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
0,44
|
|
0,44
|
Bắc Từ Liêm
|
Minh Khai
|
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công trung hạn
|
5
|
Mở rộng trường Tiểu học Tây Tựu A
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
0,21
|
|
0,21
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển
khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn
|
6
|
Xây dựng tuyến đường giao thông và điểm vui chơi ngoài trời theo quy hoạch quanh hồ Tân Phương, phường Thụy
Phương
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận
Bắc Từ Liêm
|
0,85
|
|
0,85
|
Bắc Từ Liêm
|
Thụy Phương
|
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển
khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP số 7 phường Phúc Diễn
|
DVH
|
UBND phường Phúc Diễn
|
0,1208
|
|
0,1208
|
Bắc Từ Liêm
|
Phúc Diễn
|
Quyết định số 5827/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND
quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực
hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
của quận Bắc Từ Liêm
|
8
|
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Tảo
|
DCH
|
UBND phường Xuân Tảo
|
0,18
|
|
0,18
|
Bắc Từ Liêm
|
Xuân Tảo
|
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
9
|
Diện tích bổ sung làm đường tiếp
cận vào khu đất
bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10 - Bộ Tư lệnh pháo binh tại ô C1
phân khu đô thị S1
|
DGT
|
BQLDA đường sắt đô thị
|
0,17
|
|
0,17
|
Bắc Từ Liêm
|
Thượng Cát
|
Văn bản số 7319/VP-ĐT ngày 01/8/2017 của Văn phòng
UBND thành phố
|
10
|
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất
công cộng tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm
|
TMD
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
quận
|
9,80
|
|
9,80
|
Bắc Từ Liêm
|
Phú Diễn
|
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư dự án
|
4. Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non khu B xã Trần Phú
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,405
|
|
0,405
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
15/9/2020 và Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung ngày 19/12/2020
|
2
|
Nhà văn hóa Hưng Thịnh xã
Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
3
|
Trường trung học cơ sở Trưng Hòa
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
1,75
|
|
1,75
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hòa
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ Huy Quân Sự xã Trần
Phú
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
5
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND
huyện Chương Mỹ
|
6
|
Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn
|
DGT
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,075
|
|
0,075
|
Chương Mỹ
|
xã Hữu Văn
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ số
3086/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT
|
7
|
Trường mầm non trung tâm xã Trần Phú
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
8
|
Cải tạo, sửa
chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
0,83
|
0,006
|
0,824
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định số
6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMĐ
|
9
|
Cầu Mụ
|
DGT
|
Ban QLDA CTGT
|
0,209597
|
|
0,209597
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nam An
|
*Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND
TP Hà Nội. * Điều chỉnh CTĐT: trình Sở KH
(số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở
KHĐT đã lấy đủ ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT, và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT, NN, GTVT về
quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020)
* BC NCKT: Đã
trình thẩm định
(số 345/TTr-BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7) và đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý kiến:
triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã
được thông qua
ngày 17/6/2020 khi luật sửa đổi bổ
sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày
09/7/2020)
|
10
|
Nhà văn hóa khu Tân Mai, TT Xuân Mai
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương Mỹ
|
TT Xuân Mai
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 3, xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Đại Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
12
|
Nhà văn hóa thôn 4, xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương Mỹ
|
xã Đại Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
13
|
Nhà văn hóa thôn An Hiền, xã Hoàng Diệu
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
14
|
Nhà văn hóa Thôn An Sơn, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Đồi Ngai xã Nam Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương Mỹ
|
Xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
16
|
Nhà Văn hóa Thôn Hồng Thái xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Khê Than, xã Phú Nghĩa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
18
|
Nhà văn hóa Thôn Lũng Vị, xã Đông phương Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nam An
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
21
|
Nhà văn hóa Thôn Mới xã Hồng Phong
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Hồng Phong
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
23
|
Nhà văn hóa thôn Nhân Lý xã Nam Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Non Nông, xã Ngọc Hòa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương Mỹ
|
xã Ngọc Hoà
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
25
|
Nhà văn hóa thôn Phú Bến, xã Thụy Hương
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thụy Hương
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
26
|
Nhà văn hóa thôn Phượng Luật, xã Đồng Lạc
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Quyết Hạ, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Quyết Thượng, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Tân An, xã Thụy Hương
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thụy Hương
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
30
|
Nhà Văn hóa Thôn Tân Hội xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
31
|
Nhà văn hóa
thôn Tân Hợp, xã Văn Võ
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
Chương Mỹ
|
xã Văn Võ
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
32
|
Nhà văn hóa Thôn Thượng xã Hồng Phong
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Hồng Phong
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
33
|
Nhà văn hóa thôn thướp, xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
34
|
Nhà văn hóa Thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
35
|
Nhà văn hóa Thôn Tiên Trượng, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Tiến Văn, xã Hoàng Văn Thụ
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Hoàng Văn Thụ
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
37
|
Nhà văn hóa thôn Tinh Mỹ, xã Trung Hòa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hoà
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
38
|
Nhà văn hóa thôn Trung Cao, xã Trung Hòa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hoà
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
39
|
Nhà Văn hóa Thôn trung tiến xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
40
|
Nhà văn hóa Thôn Xuân Linh, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
41
|
Nhà văn hóa Thôn Yên Kiện, xã Đông phương Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
42
|
Nhà văn hóa thôn Yên Lạc, xã Đồng Lạc
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
43
|
Nhà văn hóa thôn Yên Trường 2, xã Trường Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Trường Yên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
44
|
Nhà văn hóa Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
45
|
Nhà văn Thôn 5, xã Quảng Bị
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
Chương Mỹ
|
xã Quảng Bị
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
46
|
Nhà văn Thôn Liên Hợp, xã Quảng Bị
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Quảng Bị
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
Chương Mỹ
|
47
|
Đường giao
thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,7
|
|
0,7
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính, Thượng Vực
|
QĐ số 2851/QĐ-UBND
ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5. Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh
|
DGD
|
UDND thị trấn Phùng
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
Đan Phượng
|
Thị trấn Phùng
|
Quyết định số 9886/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu hạ lưu đê bao Liên Trì, huyện Đan Phượng
|
DTL
|
UBND huyện Đan Phượng (Phòng
Kinh tế)
|
2,1
|
1
|
1,93
|
Đan Phượng
|
Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung
|
Phụ lục 21 Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội;
Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500
|
3
|
Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội
(qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND
huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang đường giao thông
Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội),
huyện Đan Phượng
|
4
|
Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà
|
DGT
|
UBND xã Liên Hà
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Đan Phượng
|
Liên Hà
|
Quyết định số 7402/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp
làng nghề xã Liên Hà, huyện Đan Phượng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 417 đến điểm Thọ Vực, xã Thọ An
|
DGT
|
UBND xã Thọ An
|
0,73
|
0,67
|
0,67
|
Đan Phượng
|
Thọ An
|
Phụ lục 14 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của Hội đồng nhân dân huyện
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ Sự cụm 7 đến giáp
cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An
|
DGT
|
UBND xã Thọ An
|
0,29
|
0,27
|
0,29
|
Đan Phượng
|
Thọ An
|
Phụ lục 24 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của Hội đồng nhân dân huyện
|
7
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1)
|
DTT
|
UBND xã Liên Hà
|
1
|
1
|
1
|
Đan Phượng
|
Liên Hà
|
Phụ lục 32 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
8
|
Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai đoạn
1)
|
DVH; DTT
|
UBND thị trấn Phùng
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
Đan Phượng
|
Thị trấn Phùng
|
Phụ lục 63 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của HĐND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
9
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 5 xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND xã Tân Hội
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Phụ lục 13 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2026
|
10
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 3, 4 xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND xã Tân Hội
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai
đoạn 2021-2027
|
11
|
Dự án Vườn hoa,
sân chơi cụm 7, 8 xã Tân
Hội
|
DKV
|
UBND xã Tân Hội
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Phụ lục 15 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
đầu tư dự án giai đoạn 2021-2028
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích
|
TON
|
UBND xã Liên Hà
|
0,05
|
|
0,05
|
Đan Phượng
|
Liên Hà
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích
|
13
|
Đường vào trường THCS xã Tân Hội
|
DGT
|
UBND xã Tân Hội
|
0,32
|
0,27
|
0,32
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan Phượng;
Quyết định số 9071/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện
về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Đường vào trường THCS xã Tân Hội; Quyết định số 927/QĐ-UBND
ngày 24/02/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường vào trường THCS xã Tân Hội,
tỷ lệ 1/500
|
14
|
Dự án tu bổ, tôn tạo Đài tưởng niệm chín dũng sỹ - liệt sỹ bảo vệ đập phùng, huyện Đan Phượng, thành phố
Hà Nội
|
DVH
|
UBND huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Đan Phượng
|
Song Phượng
|
Phụ lục 37 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
|
15
|
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 1, 2 xã Tân Hội
|
DKV
|
UBND xa Tân Hội
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Đan Phượng
|
Tân Hội
|
Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân
dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn
2021-2025
|
6. Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trạm xử lý nước thải
qua thôn Cổ Điển lên đê
sông Hồng, xã Hải
Bối theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD Huyện
|
1,3
|
|
1,3
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 27/01/20210 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm
|
DKV
|
UBND huyện Đông Anh
|
71,7
|
|
0,2
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê; Tiên Dương; Thị
trấn Đông Anh
|
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND TP Hà Nội về việc giao nhiệm
vụ cho UBND huyện Đông Anh làm chủ đầu tư thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất chuẩn bị mặt bằng thực
hiện dự án đầu tư theo quy hoạch dược duyệt trên địa bàn huyện Đông Anh
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 2) tại xóm thượng,
xã Uy Nỗ
|
ONT
|
UBND xã Uy Nỗ
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 8686/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê
duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ 16, xen kẹt để đấu giá QSD
đất (Khu số 3) tại xóm thượng, xã Uy Nỗ
|
ONT
|
UBND xã Uy Nỗ
|
0,416
|
0,416
|
0,416
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 8687/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án.
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Bắc, xã Kim Nỗ
|
ONT
|
UBND xã Kim Nỗ
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
- Quyết định số 8694/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND
huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
- Quyết định 3760/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện
Đông Anh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT khu đất X2
thôn Bắc, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá
QSD đất.
|
6
|
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ 16 xen kẹt phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ngọc Lôi, xã Dục Tú, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
UBND xã Dục Tú
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
- Quyết định số 6384/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND
thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích khu đất thôn Ngọc
Lôi, xã Dục Tú, huyện Đông Anh ghi tại Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày
20/10/2010 của UBND thành phố;
- Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 về việc
thu hồi 14.116m2 đất tại 05 khu đất nhỏ 16, xen kẹt trong khu dân cư xã Dục Tú, huyện Đông Anh; Giao UBND
huyện Đông Anh để đầu tư xây dựng HTKT, tổ chức đấu giá QSD đất làm nhà ở;
|
7
|
Xây dựng trường mầm non Họa My
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc
|
- Các Nghị quyết của HĐND huyện Đông Anh: số
21/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Đông Anh; số 31/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh
- Văn bản số 148/QLĐT-QH3 ngày 15/4/2021 của phòng Quản
lý đô thị huyện Đông Anh về việc
góp ý tổng mặt bằng và phương án kiến
trúc dự án: Xây dựng trường mầm non Họa My, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh
|
8
|
Xây dựng tuyến đường nối trục từ Quốc lộ 3 (cũ) đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
7,26
|
6,67
|
7,26
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND thành phố Hà Nội
Quyết định số 5463/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường
|
9
|
Xây dựng trường THPT Nguyên Khê
|
DGD
|
Ban QLDA DTXD Huyện
|
2,28
|
2,28
|
2,28
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh
|
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công trên địa bàn thành phố Hà Nội,
trong đó có dự án Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh;
Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên tuyến
đường Nhật Tân-Nội Bài, tỷ lệ 1/500-Đoạn 1, Đoạn 2, Đoạn 3
|
10
|
Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh
|
DGD
|
Ban QLDA DTXD huyện Đông Anh
|
2,36
|
2,36
|
2,36
|
Đông Anh
|
xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh
|
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó có
dự án Xây dựng trường THPT Uy Nỗ,
huyện Đông Anh;
|
7. Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,10
|
0,32
|
1,10
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 của UBND
huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án.
|
2
|
Xây dựng tuyến đường đê Đá theo quy hoạch, xã Phù Đổng,
huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,97
|
|
1,97
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; số 04/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư thuộc thẩm quyền của
HĐND Huyện.
|
3
|
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch:
CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCK05,
CCK07, CCK08 thuộc quy hoạch chi tiết hai bcn đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,70
|
0,50
|
1,70
|
Gia Lâm
|
Xã Cổ Bi, Kiêu Kỵ
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện
Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện.
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ đường quy hoạch B=30m đến đường trục chính thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,52
|
|
0,52
|
Gia Lâm
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Nghị quyết số 14/NĐ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc
thẩm quyền của HĐND huyện.
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
HTKT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,50
|
|
2,50
|
Gia Lâm
|
Xã Phú Thị
|
- Quyết định số 7909/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND
Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của TP Hà Nội.
|
6
|
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ dân phố Kiên Thành, thị
trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm
|
HTKT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
Quyết định 3980/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện
Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính các
thôn: Thuận Tiến (khu vườn hoa), Dương Đình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,34
|
|
0,34
|
Gia Lâm
|
Xã Dương Xá
|
Quyết định số 4159/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND
huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
|
8
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng
dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C15, thị trấn Trâu
Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,815
|
3,052
|
3,815
|
Gia Lâm
|
Trâu Quỳ
|
- Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND
huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc
phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án.
|
9
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng
dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C18, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,66
|
2,928
|
3,66
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
- Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND
huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ
sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện
|
10
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất
YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
Gia Lâm
|
Yên Viên
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư
công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện
|
11
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,039
|
|
0,039
|
Gia Lâm
|
Đông Dư
|
- Quyết định số 7235/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND
huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất trên địa bàn các xã: Dương Quang, Dương Xá,
Kim Lan, Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,55
|
|
0,55
|
Gia Lâm
|
Dương Quang, Dương Xá, Kim
Lan, Yên Thường
|
Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND
huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,431
|
|
0,431
|
Gia Lâm
|
Lệ Chi
|
- Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
GPMB tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô
đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
1,37
|
|
1,37
|
Gia Lâm
|
TT Yên Viên, Phù Đổng, Cổ Bi, Đông Dư, Đa Tốn
|
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
15
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã
Dương Quang, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,78
|
|
0,78
|
Gia Lâm
|
Dương Quang
|
- Quyết định số 14406/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 11002/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện
Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
16
|
Dự án: GPMB phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,034
|
|
0,034
|
Gia Lâm
|
Phú Thị
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
17
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá
quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu
Đống Bã, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm
|
DNN
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
6,75
|
|
6,75
|
Gia Lâm
|
Khu Đống Bã, xã Kim Sơn
|
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt
và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện
|
18
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất
nông nghiệp tại khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm
|
DNN
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
2,154
|
|
2,154
|
Gia Lâm
|
khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan
|
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp sông cầu Bây, huyện Gia Lâm
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình
Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội
|
24,87
|
|
24,87
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, các xã Đa Tốn, Đông Dư, Kiêu Kỵ
|
Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
8. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới ngõ đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra ngõ đi chung
|
DGT
|
UBND Phường Phú Lương
|
0,002
|
|
0,002
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản số 801/UBND-TCKH ngày 14/5/15 của UBND quận Hà Đông giao Phường Phú Lương thực hiện
thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị Loạn)
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, hệ thống
thoát nước và tường rào phố Tiểu Công Nghệ (giai đoạn 2)
|
DTL
|
Phường Yết Kiêu
|
0,010
|
|
0,010
|
Quận Hà Đông
|
Phường Yết Kiêu
|
Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND quận Hà Đông v/v thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
3
|
Đường từ QL21B đi đình Động Lãm Phường Phú Lương (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc).
|
DGT
|
UBND Phường Phú Lương
|
1,3
|
1
|
1,3
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản số: 1330/UBND-CNXD ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh
Hà Tây. Quyết định số: 1402/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh Hà Tây v/v
Duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình đường từ QL21B đi đình Động Lam xã Phú Lương, T.p Hà Đông, tỉnh Hà Tây.
|
4
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao Bắc Lãm 9 (Dự án thuộc 35 dự
án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc).
|
DVH
|
UBND Phường Phú Lương
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
QĐ 7582/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 v/v giao nhiệm vụ chủ
đầu tư.
QĐ 3573/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND quận về phê
duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đầu tư. Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày
13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm
trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận.
|
5
|
Nhà văn hóa Động Lãm (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại
năm 2008)
|
DVH
|
UBND Phường Phú Lương
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND thành phố Hà Đông về phê duyệt dự án; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011
của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử
dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận.
|
6
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện sân thể thao nhà họp
dân Trinh Lương, phường Phú
Lương, quận Hà
Đông. (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc).
|
DTT
|
UBND Phường Phú Lương
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Quyết định số 7581/QĐ-UBND ngày 06/01/2007 của UBND thành phố Hà Đông; Văn bản
10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý,
khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận.
|
9. Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
nối Phố Ngô Thì Nhậm - Trần Khát Chân
|
DGT
|
BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội
|
0,4271
|
|
0,4271
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Quận Hai Bà Trưng
|
- Văn bản số 396/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án;
- Văn bản số 4285/UBND-ĐT ngày 01/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư dự án
- VB số 839/BQLCTGT-KH
ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội về việc đăng
ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021
|
10. Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Cát Quế
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,16
|
0,16
|
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức.
|
2
|
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3,5 huyện Hoài Đức.)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
15
|
7
|
15
|
Hoài Đức
|
Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung,
Di Trạch, Vân Canh
|
Nghị Quyết 05/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện về việc phê
duyệt dự án đầu tư.
Nghị Quyết 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND
Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
3
|
Điểm trung chuyển
rác thải sinh hoạt xã Minh Khai
|
RAC
|
Ban QLDA
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức
|
4
|
Đường Vành đai xã Dương Liễu-Cát Quế (đoạn từ thôn Quê đi đường DH05)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Hoài Đức
|
Dương liễu, Cát Quế
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã
Tiền Yên -Xứ đồng Lòng Khúc
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
3
|
3
|
3
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 6801/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
Phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết tỷ lệ 1/500
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim
Chung - Khu X2 (Đống Sành)
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Hoài Đức
|
Kim Chung
|
Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 về chủ
trương đầu tư dự án; Văn bản số 969/VQH-TT1 ngày 23/4/2021 của Viện QH xây dựng
|
7
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá QSD đất xã La Phù-Khu Trạm bơm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Hoài Đức
|
La Phù
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức
|
11. Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Chương Dương Độ,
quận Hoàn Kiếm (đoạn từ nút giao phố Bạch Đằng đến bờ ven sông Hồng)
|
DGT
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
0,3566
|
|
0,3566
|
Hoàn Kiếm
|
Chương Dương
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm
|
TSC
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
0,0144
|
|
0,0144
|
Hoàn Kiếm
|
Cửa Đông
|
Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Hoàn Kiếm về phê duyệt chủ
trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm
|
3
|
GPMB tại địa điểm 46 Hàng Cót
|
TSC
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
0,0752
|
|
0,0752
|
Hoàn Kiếm
|
Hàng Mã
|
Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND
TP Hà Nội về việc bàn giao rạp Đại Đồng tại 46 Hàng Cót, quận Hoàn Kiếm tiếp nhận,
quản lý, sử dụng làm công trình văn hóa. Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và dự toán một số gói thầu
tư vấn giai đoạn thực hiện đầu tư dự án GPMB tại địa điểm 46 Hàng Cót
|
12. Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường kết nối
đường Pháp Vân-Cầu Giẽ với đường Vành đai 3
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
14,84
|
|
14,84
|
Hoàng Mai
|
Yên Sở
|
- Quyết định số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3.
|
2
|
Dự án GPMB, xây dựng HTKT và đấu giá QSDĐ ô đất
C3/ODK3 và C3/ODK4 phường Yên Sở theo quy hoạch H24
|
ODT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
3,03
|
|
3,03
|
Hoàng Mai
|
Yên Sở
|
- Thông báo số 848/TB-VP ngày 05/09/2018 của Văn
phòng UBND Thành phố thông báo chỉ đạo của UBND Thành phố giao UBND quận
Hoàng Mai tổ chức quản lý và triển khai
thủ tục dự án đấu giá QSD đất
|
3
|
Dự án GPMB và xây dựng HTKT các ô đất để đấu giá QSD đất trong KĐT Nam hồ Linh Đàm giai đoạn II
|
ODT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
6,08
|
|
6,08
|
Hoàng Mai
|
Hoàng Liệt
|
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận
Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận
|
4
|
GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá G1/ODK2, phường Thanh Trì
|
ODT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
1,44
|
|
1,44
|
Hoàng Mai
|
Thanh Trì
|
- Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận
|
5
|
Dự án xây dựng các tuyến đường vào trường THCS
Tiểu Học, Mầm Non Định Công theo quy hoạch
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,90
|
|
0,90
|
Hoàng Mai
|
Định Công
|
NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của quận Hoàng Mai;
Quyết định số 6446/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND Thành phố phê duyệt đồ án
điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết mở rộng phía Bắc và Tây Bắc KĐT mới Đại Kim; Thông tin chỉ giới do Viện QH cấp ngày 8/6/2021
|
13. Long Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 640 Nguyễn
Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên.
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,15
|
|
0,15
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
- Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên.
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT quý I-2022, phê duyệt HS TKBVTC-DT quý
III-2022, thực hiện quý IV-2022;
|
2
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch C.2/THCS phường Đức Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,8
|
|
0,8
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND Quận.
- Quyết định số 7668/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND
quận Long Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự
toán thu, chi ngân sách năm 2021 của quận Long Biên;
- Ngày 16/10/2020 UBND Quận phê duyệt ranh giới Dự
án,
- Dự kiến phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt TKBVTC-
DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thạch Bàn A tại ô quy hoạch
G.4/TH1, phường Thạch Bàn, quận
Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,1
|
|
0,1
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND
Quận.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND
quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng ngân sách quận Long Biên năm 2020;
- Đã trình UBND
quận phê duyệt ranh giới; Dự kiến phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
4
|
Xây dựng trường tiểu học tại số 449 Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, quận
Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA DTXD
|
0,25
|
|
0,25
|
Long Biên
|
Ngọc Lâm
|
- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của HĐND Quận.
- Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND
quận Long Biên về việc giao
chỉ tiêu kế hoạch
kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân
sách năm 2020 của quận Long Biên;
- Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã có BC trình TT Thành ủy;
- Dự kiến phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt TKBVTC-
DT T10/2021, thực hiện quý
IV/2021;
|
5
|
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch A.5/NT3, phường
Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,4
|
|
0,4
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận.
- Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND
quận Long Biên giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách
năm 2020 quận Long Biên
- Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã
có BC trình TT Thành ủy;
- Dự kiến phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
6
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.5/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,0
|
|
1.0
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận.
- Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND
quận Long Biên giao chi tiêu kế hoạch kinh
tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân
sách năm 2020 quận Long Biên
- Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng
đã có BC trình TT Thành ủy;
- Dự kiến: Phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
7
|
Xây dựng công viên, hồ lại ô quy hoạch E.2/CXKO3 phường Bồ Đề, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,3
|
|
1,3
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND
Quận.
- Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục
dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý
IV/2021;
|
8
|
Xây dựng tuyến đường 16,25m theo quy hoạch từ đường
21m đến hành lang chân đê Đuống -
Phù Đổng, phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,9
|
|
0,9
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội;
- Quyết định
số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự
toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên
- CGĐĐ do VQHXD cấp tháng 10/2018;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T9/2021, phê duyệt
TKB VTC-DT T02/2022, thực hiện quý II/2022;
|
9
|
Xây dựng công
viên, hồ tại ô quy hoạch A.4/CXKO phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
6
|
|
6
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận.
- Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế
hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022;
|
10
|
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch G.4/CXK01 phường
Thạch Đàn, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
14
|
|
14
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận.
- Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND
quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công
các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022;
|
11
|
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.3/CXKO phường
Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
7
|
|
7
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND
Quận.
- Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND
quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều
hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022;
|
12
|
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch B.1/TH1 phường
Thượng Thanh
|
DGD
|
Ban QLDA DTXD
|
5
|
|
5
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND
quận Long Biên;
- Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt
TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
13
|
Các ô quy hoạch G4/CCTP1, G4/CCTP2, G4/CCTP3,
G4/CCK0, G4/N03, G.4/P1, G5/CCTP1, G5/CCTP2, G5/N03, G5/N04, G5/N05, G5/N015,
G5/CC1 để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án
|
DHT
ODT
|
UBND quận Long Biên
|
20,16
|
|
20,16
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 15/3/2021 của
UBND quận Long Biên v/v đề nghị giao nhiệm vụ cho UBND quận Long Biên lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất lựa chọn
nhà đầu tư trên địa bàn
quận Long Biên
|
14
|
Xây dựng vườn hoa tại ô Quy hoạch A4/CX2 phường Ngọc
Thụy
|
DHT
|
UBND quận Long Biên
|
1,5
|
|
1,5
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Ngày 06/4, Hội đồng nhân dân quận đã ban hành nghị quyết số 174/NQ-HĐND về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án
|
15
|
Hoàn chỉnh hạ
tầng kỹ thuật ô đất G.4/P3 phường Thạch Bàn, quận
Long Biên
|
DHT
|
UBND quận Long Biên
|
0,72
|
|
0,72
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND
quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
14. Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Đại Bái
|
DSH
|
UBND xã Đại Thịnh
|
0,21
|
|
0,21
|
H.Mê Linh
|
Xã Đại Thịnh
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh
|
2
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng
Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung lâm phát triển quỹ đất huyện
|
3,92
|
3,1
|
3,92
|
Mê Linh
|
Tam Đồng, Thanh Lâm
|
VB số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số
3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch
TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp ngày
14/5/2021.
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
huyện
|
3,44
|
2,5
|
3,44
|
Mê Linh
|
Tam Đồng, Thanh Lâm
|
VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện
vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp
ngày 14/5/2021.
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Văn Quán 2, xã Văn Khê
|
DSH
|
UBND xã Văn Kê
|
0,179
|
|
0,179
|
Mê Linh
|
Văn Khê
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện
Mê Linh
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 3, xã Văn Khê
|
DSH
|
UBND xã Văn Khê
|
0,180
|
|
0,180
|
Mê Linh
|
Văn Khê
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 5, xã Văn
Khê
|
DSH
|
UBND xã Văn Khê
|
0,209
|
|
0,209
|
Mê Linh
|
Văn Khê
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh
|
7
|
Nhà văn hóa thôn 1 Hạ Lôi, xã Mê Linh
|
DSH
|
UBND xã Mê Linh
|
0,152
|
|
0,152
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của huyện Mê Linh
|
8
|
Nhà văn hóa thôn 2 Hạ Lôi, xã
Mê Linh
|
DSH
|
UBND xã Mê Linh
|
0,150
|
|
0,150
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của
huyện Mê Linh
|
9
|
Nhà văn hóa thôn 4 Hạ Lôi, xã Mê Linh
|
DSH
|
UBND xã Mê Linh
|
0,202
|
|
0,202
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của
huyện Mê Linh
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Vân, xã Thanh Lâm
|
DSH
|
UBND xã Thanh Lâm
|
0,245
|
|
0,245
|
Mê Linh
|
Thanh Lâm
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện
Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của
huyện Mê Linh
|
15. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng bến đò hang vò + cải tạo suối Long Vân
|
DGT
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
10,38
|
|
10,38
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND
huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện
đầu tư xây dựng
|
2
|
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo
dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai"
|
SNN, TMD
|
UBND huyện
|
26,50
|
|
26,50
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị
quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy;
Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày
14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ
425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam
Chúc- Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức,
thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND huyện
|
20,88
|
|
20,88
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND
thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ
- chức năng, thiết bị trường THCS Đồng
Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội.
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,089
|
|
0,089
|
Mỹ Đức
|
Đồng Tâm
|
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày
06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
|
6
|
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,99
|
|
0,99
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công
trình, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư
|
7
|
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,40
|
0,18
|
0,18
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức
vv phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
8
|
Trường THCS xã Hồng sơn (Giai đoạn 2)
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,84
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
QĐ số 3856/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức W phê duyệt chủ trương dự án
|
9
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
10
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND và UBND thị
trấn Đại Nghĩa
|
TSC
|
UBND thị trấn
|
0,76
|
|
0,76
|
Mỹ Đức
|
TT Đại Nghĩa
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND huyện
Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
11
|
Thu hồi đất Trường mầm non xã Vạn Kim
|
DGD
|
UBND xã
|
0,61
|
|
0,61
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
QĐ số 518/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 23/3/2016 về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trường mần non Vạn Kim
|
12
|
Thu hồi đất vườn hoa đường cổng làng thôn Kim Bôi
|
DCK
|
UBND xã
|
0,30
|
|
0,30
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
QĐ số 86a/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND xã Vạn Kim vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim
|
DYT
|
UBND xã
|
0,20
|
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
QĐ số
2127/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim
|
14
|
Cải tạo sửa chữa trường Tiểu học xã Thượng Lâm
|
DGD
|
|
0,43
|
|
0,43
|
Mỹ Đức
|
Thượng Lâm
|
Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND
huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Trung, xã Thượng Lâm
|
DSH
|
|
0,32
|
|
0,32
|
Mỹ Đức
|
Thượng Lâm
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
16
|
Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao Áng Thượng,
thôn Áng Thượng 0,82ha; Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,88ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,27ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
1,97
|
|
1,97
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các
năm tiếp theo.
|
17
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa
khoảnh 1, Thôn Vĩnh Xương
Thượng 1,45ha; Cổng chùa khoảnh 2, Thôn Vĩnh
Xương Thượng 0,97ha; Thanh lan rặng gạo, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,3ha; Ruộng trại chăn nuôi, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,5ha; Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,28ha; Ao
ruộng chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng
0,45ha; trường mầm non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng
0,16ha; Ao cá đội 3, Thôn Vĩnh Lạc 0,33ha; Ao xen kẹt Đội 4, Thôn Vĩnh Lạc 0,1 ha; Ao đồng danh,Thôn Vĩnh Lạc
0,45ha; Ruộng dâu thượng, Thôn Vĩnh Lạc 0,56ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,55
|
1,69
|
5,55
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị
trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở
năm 2020 và các năm tiếp theo.
|
18
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (Ao Bèo thôn Khảm
Lâm 0,6ha; Phân Viện Đa Khoa thôn PL Hạ 0,38ha; Khu Cửa làng Thôn Phù Yên 0,3ha; Khu Vực Bài Chân Chim 0,15ha; Khu Ao Hăng thôn PL Trung 0,67ha; Khu vực ao
Lò Gạch thôn Khảm Lâm 1,1 ha; Đồng
Xương thôn Khảm Lâm 0,13ha; Nhà Văn hóa cũ thôn PL thượng 0,032ha; Khu Văn
Công thôn Phúc Lâm thượng 2,0ha; Khu xứ đông Gủng, thôn Phúc Lâm trung
0,6ha; Khu Xứ đồng Dòng thôn PL Trung 0,51
ha; Khu Xứ đồng Cửa kho thôn PL Trung
0,25ha; Khu Xứ đồng Cừ thôn PL Trung 0,68ha;
Nhà Văn Hóa cũ thôn PL hạ 0,034ha; Trạm bơm cũ 0,06ha; Xứ đồng Bán thôn PL hạ 0,05ha; Khu Trại
thấp, Trại cao 0,22ha; Nhà văn hóa cũ thôn Phù Yên 0,022ha; Cửa làng thôn Phù
Yên 0,34ha; Cánh Vực thôn Phù Yên 0,2ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
8,24
|
4,90
|
8,24
|
Mỹ Đức
|
Phúc Lâm
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện
Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo. Văn bản số 6139/QHKT-KHTH ngày 17/12/2020 của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà
Nội về việc thông tin địa điểm quy hoạch khu đất đề xuất đấu giá quyền sử dụng
đất tại xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, Hà
Nội.
|
19
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Giếng cạnh
nhà ông Thủy 0,023ha; Sát nhà văn hóa thôn 7: 0,07ha; Đất cạnh nhà ông Truân
thôn 2: 0,021 ha; Đất ao cạnh nhà ông Đích 0,035ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
20
|
Đấu giá QSD đất ở Ao Đình, TDP Tế Tiêu
0,14 ha
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,14
|
|
0,14
|
Mỹ Đức
|
TT Đại Nghĩa
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
21
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Vệ Lăng, thôn Thượng 1,18ha; Đồng
Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,55ha; Khu Trại Lợn, thôn Đặng 0,18ha; Đồng Gốc Đa, Nẻ Sau Làng, Hang Dê, thôn Thanh Lợi 0,9ha; Khu Đồng Vệ, thôn Thượng 1,03ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ
Sở 0,02ha; Đồng Hồi, thôn Đặng 0,86ha; Đồng Ải, thôn Đặng 0,46ha; Đồng Miễu, đồng Vòng thôn Thượng 4,43ha; Cửa
Trung, thôn Trung 0,86ha; Cửa Hạ,
thôn Hạ Sở 1,26ha; Khu Đồng Xy, thôn Bình Lạng 0,72ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
12,5
|
|
12,5
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
22
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói - thôn Đốc Tín 0,1
ha; Ba Bụi - thôn Đốc Kính 0,08ha; Văn Mai - Thôn Đốc
Kính 0,3ha; Xóm 3 - Thôn Đốc Tín gần
trường Tiểu học 0,06ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,54
|
|
0,54
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
23
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Ao ông Nguyễn Văn
Khanh 2,64ha; Khu vực thôn Nội xen kẹt trong khu dân cư 0,065ha; Khu vực ngõ đồng thôn Tân Độ 0,05ha; Khu ao
Nghĩa, giáp nhà ông Hai Soạn 0,05ha; Giáp chùa Độ 4,48ha; Gốc cậy + cửa chùa
Độ 0,6ha; Ao ông Thường tới sát ao Lò gạch thôn Thượng 0,4ha; Ao thôn Đoài
0,23ha; Xen kẹt khu dân cư thôn Thượng 0,083ha; Trường mầm non thôn Nghĩa
0,054ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
8,63
|
|
8,63
|
Mỹ Đức
|
Xuy Xá
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
24
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng
Trai thôn Mỹ Tiên 0,13ha; Khu Cửa Võng thôn
Mỹ Tiên 0,25ha; Khu Dung Dưới thôn Bột Xuyên 0,33ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu
0,1 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
25
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Thanh (Khu vực đồng 50: 1,98ha; Khu vực Kỵ Điền Ải 1,64ha; Khu vực Lọc Giống, Cửa quán
thôn Thọ 0,87ha; Khu vực giáp trường cấp I B 0,13ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
4,62
|
2,5
|
4,62
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
26
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Tiến (Đầu Chùa,
thôn Hòa Lạc 0,3ha; thôn Hiền Giáo 0,19ha; thôn Hiền Giáo 0,7ha; Đầm 3 sào,
thôn Phú Duy 0,6ha; thôn Hổ Khê 1,28ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
3,05
|
0,3
|
3,05
|
Mỹ Đức
|
An Tiến
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
27
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim, Thôn Kim Bôi
0,075ha (trạm y tế cũ)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,075
|
|
0,075
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện
Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
28
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (Ao ông cánh
Mẫu: 0,09ha; Ao đội 3, đội 4: 0,9ha; Đầu Rùa 2,05ha;
Rộc Láng: 5,6ha; Khu Mả đồng: 1,33ha; Mả
Đồng đầu thôn Hạ 1,1 ha; Đồng Đường Ngang
0,6ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
11,7
|
0,6
|
11,7
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
29
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng Ao Dục, đội 11 thôn Thượng Tiết
0,2 5 ha
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Mỹ Đức
|
Đại Hưng
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện
Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
30
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (Khu Gò Ông
Sơn, thôn La Đồng 0,4ha; Khu Dương Hạ, thôn Viêm Khê 0,3ha; Khu Chuôm Chính, thôn Phú Liễn 0,24ha; Khu Cõi Lim, thôn Hạ Quất 0,3ha; Khu Đồng
Quan, thôn Thượng Quất 0,3ha; Khu Bầu Sào Đống Thượng, thôn Phú La 0,2ha; Khu mầm non cũ, thôn Viêm Khê
0,16ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
1,9
|
1,34
|
1,9
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
31
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Tiến (Xứ
đồng Cây Nêu 1,0ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Nông Khê 0,032ha; Ao nuôi trồng
thủy sản thôn Nông Khê 0,21 ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Trung Hòa 0,23ha; Bầu Đầm
thôn Trung Hòa 0,72ha; Đồng Nảy Cạn thôn Đông Bình 0,5ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn An Duyệt 0,4ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
3,4
|
0,5
|
3,4
|
Mỹ Đức
|
Hùng Tiến
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
32
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Mỹ (Khu Lô 3 Đồng
Chùa 2,0ha; Khu Đồng Muôn 0,52ha; Khu Cửa Chùa 1,05ha; Trạm y tế cũ 0,041 ha; Khu Đồng Láng Nứa; Cánh Buồm
0,66ha; Khu Dộc Dưới 1,5 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,78
|
4,2
|
5,78
|
Mỹ Đức
|
An Mỹ
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
33
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Thượng Lâm (Đồng Dư
0,35ha; Vườn cây nhà ông Ba 0,02ha;
Khu Ao cá Bác Hồ 0,1 ha; Đồng Ri Bờ Và 1,23ha; Mái Sau 0,65ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,35
|
|
2,35
|
Mỹ Đức
|
Thượng Lâm
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
34
|
Dự án đấu
giá QSD đất ở tại TT Đại Nghĩa (khu Mạ Cống Đê, TDP Tế Tiêu 0,05ha; Khu Góc nam, TDP Thọ
Sơn 1,45ha; xứ đồng Đường ngang trên, TDP Văn Giang: 0,55ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,05
|
0,55
|
2,05
|
Mỹ Đức
|
TT Đại Nghĩa
|
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND
huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện
để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm
2020 và các năm tiếp theo.
|
35
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao ông Tuyển, đội 4, thôn
Lê Xá 0,1 ha; sân kho đội 1, thôn
Lê Xá 0,04 ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,14
|
|
0,14
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
36
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (thôn Chân Chim 0,01 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,01
|
|
0,01
|
Mỹ Đức
|
Phúc Lâm
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
37
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Khu Trạm y tế cũ 1,88ha; thửa số 51, đường 424: 0,013ha; thửa số 210, đường
424: 0,13ha; thửa số 83, đường 424: 0,09ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
1,9
|
|
1,9
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
38
|
Dự án đấu giá
QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Khu kho HTX, thôn
Thượng 0,12ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Mỹ Đức
|
Xuy Xá
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
39
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Cổng Tảo Khê
0,34ha; lò Gạch, thôn Phú Văn 0,28ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,62
|
|
0,62
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
40
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim (Khu ao Đằng Sông 1,3ha;
khu Đằng Cừ, Cổ Mèo Dâu 1,17ha; khu Bãi Sậy, Bãi Cao, Đường Chợ, Cừ Ngoài 1,7ha; Mỏ Phượng 0,56ha; Đồng Ngọ 1,33ha; Đầu Đồng 0,41 ha; Đồng Làng 0,28ha; Vườn
Ghè 0,32ha; Của Dỏ 1,8ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
8,87
|
4,1
|
8,87
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
41
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng (xứ Đồng Gia,
Hà Xá 0,25ha; Ao Dục, thôn Thượng Tiết 0,5ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Đại Hưng
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
42
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (khu Dương Hạ 0,1 ha; khu Nghĩa trang ngoài, thôn
Phú Liễn 0,24ha; khu Đồng Quan, cạnh NVH thôn Thượng Quất 0,2ha; Trường Tiểu
học cũ, thôn Viêm Khê 0,23ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,77
|
|
0,77
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
43
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hồng Sơn (khu rãnh
Chùa, thôn Vĩnh An: 0.2ha; khu Của hàng, thôn Hạ Sở: 0,014ha;
thôn Thanh Lợi: 0.35ha; khu Vệ Lăng, thôn Thượng: 1.22ha; khu đồng Đồng Đài, thôn Vĩnh An 0.27ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,06
|
|
2,06
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
44
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (khu Gò Cả,
thôn Thượng 5,6ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,6
|
5,6
|
5,6
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
45
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha).
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,22
|
|
0,22
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
46
|
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Hợp Tiến (thực hiện cửa
hàng xăng dầu, thôn Phú Liễn
0,12ha).
|
DTM
|
UBND huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
47
|
Đấu giá cho thuê QSD đất thực hiện dự án khu nhà ở và
dịch vụ thương mại (thôn Yến Vỹ
9,8ha)
|
DTM
|
UBND huyện
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
48
|
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Xuy Xá (thực hiện dự
án xây dựng cửa hàng xăng dầu, xứ đồng Giải Thượng 0,15ha)
|
DTM
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Xuy Xá
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
49
|
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện
dự án xây dựng xưởng dệt may, hoàn thiện sản phẩm và KDDV, xứ đồng Cửa Chéo
0,5ha).
|
DTM
|
UBND huyện
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
50
|
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện dự án đào tạo nghề và thương mại dịch vụ khu Bờ Le 2,5ha).
|
DTM
|
UBND huyện
|
2,5
|
|
2,5
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất
trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực
hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo.
|
51
|
Xây dựng trụ sở công an các xã, thị trấn
|
CAN
|
Công An thành phố Hà Nội
|
0,326
|
0,1
|
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh; Bột Xuyên; Lê
Thanh
|
Văn bản số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ Công an
v/v quy hoạch, bố trí quy hoạch đất An ninh để xây dựng trụ sở công an xã, thị trấn
thuộc bộ Công an trên toàn quốc.
|
52
|
Cải tạo,
nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ
|
NTD
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,05
|
|
0,05
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND
huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo,
nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phùng Xá giai đoạn 2; Quyết định số
2042/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật, xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ
xã Phùng Xá;
|
53
|
Thu hồi, xây dựng bãi trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Phùng Xá
|
DRA
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,09
|
|
0,09
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/06/2018 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình: Xây dựng
mới điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại
xã Phùng Xá. Địa điểm xây dựng: Xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội.
|
16. Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ QL1A (từ phòng TCKH đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,7
|
1,0
|
0,7
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
2
|
Đường từ trụ sở Công an huyện đi đường gotn cao tốc
Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
4,0
|
3,0
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
3
|
Cầu Lễ Thượng xã Châu Can
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,0
|
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Châu Can
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
4
|
Đường cõi ông Đang thôn Trung Lập (nối từ đường
trục xã Tri Trung đi xã Phú Túc)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,1
|
1,0
|
1,1
|
Phú Xuyên
|
xã Tri Trung
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
5
|
Nhà thi đấu thể thao huyện Phú Xuyên
|
DTT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,1
|
1,0
|
0,1
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
6
|
Trường THCS Trần Phú
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,5
|
1,4
|
0,1
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
7
|
Trường Tiểu học Nam Phong
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,2
|
0,5
|
0,7
|
Phú Xuyên
|
xã Nam Phong
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
8
|
Trường THCS Nam Phong
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
0,9
|
0,4
|
0,5
|
Phú Xuyên
|
xã Nam Phong
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
9
|
Trường Mầm
non trung tâm xã Khai Thái
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,1
|
0,3
|
0,8
|
Phú Xuyên
|
xã Khai Thái
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
10
|
Trường Tiểu học xã Đại Xuyên
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,2
|
|
1,2
|
Phú Xuyên
|
xã Đại Xuyên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
11
|
Trường Tiểu học Hồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,5
|
|
1,5
|
Phú Xuyên
|
xã Hồng Thái
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
12
|
Trường Mầm non Vân Từ
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,2
|
1,2
|
0
|
Phú Xuyên
|
xã Vân Từ
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của HĐND huyện Phú Xuyên
|
13
|
Trường THCS Phú Yên
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,0
|
1,0
|
0
|
Phú Xuyên
|
xã Phú Yên
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
14
|
Trường Mầm non Chuyên Mỹ
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,0
|
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Chuyên Mỹ
|
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên
|
15
|
Khu đấu giá QSD đất ở Phúc Xuyên
|
NTS
|
TT PTQĐ
|
9,86
|
|
9,86
|
Phú Xuyên
|
xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên
|
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 2226/QĐ-UBND
ngày 05/7/2019; QĐ số 1825/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Đang trình phê duyệt dự án.
|
16
|
Khu đấu giá QSD đất ở khu Bờ Giếng Trên, thôn Kiểu
Đông, xã Đại Xuyên
|
NTS
|
TTPTQĐ
|
1,02
|
|
1,02
|
Phú Xuyên
|
xã Đại Xuyên
|
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
- Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
17
|
Khu ao ông Bẩy, thôn Giáp Ba, xã Bạch
|
NTS
|
TT PTQĐ
|
0,19
|
|
0,19
|
Phú Xuyên
|
xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên
|
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
- Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
18
|
Khu lò cửa
đình thôn Xuân La
|
LUC
|
TT PTQĐ
|
0,5
|
0,5
|
|
Phú Xuyên
|
xã Phượng Dực
|
- QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Văn bản số 7536/STNMT-CCQLĐĐ ngày
31/8/2020 của Sở TNMT về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư thực hiện dự án và Biên bản định vị mốc giới ngày
01/10/2021.
- Đang trình phê duyệt dự án.
|
19
|
Đường gom phía đông cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
43,89
|
|
43,89
|
Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
Quyết định 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBNDTP, NQ số 18/NQ-HĐND ngày
25/10/2019
|
20
|
Giao đất cho ông Nguyễn Thăng Long và bà Đinh Thị Nền
|
ODT
|
UBND huyện
|
0,011
|
|
0,011
|
Phú Xuyên
|
xã Chuyên Mỹ
|
Trường hợp hộ gia đình chính sách, thường xuyên có đơn đề nghị giao đất ở, Sở Tài nguyên và Môi trường đã có Văn bản số 3550/STNMT-CCQLĐĐ ngày
19/5/2021 về việc giao đất ở cho ông Nguyễn Thăng Long tại xã Chuyên Mỹ, huyện
Phú Xuyên theo chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng.
|
17. Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang nhân
dân thôn Tường Phiêu
|
NTD
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Tích Giang
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày
27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
2
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân thôn Thư Trai xã Phúc Hòa
|
NTD
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1,1985
|
0,5
|
0,5
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Phúc Hòa
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày
27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418, đoạn từ Km3+00 đến Km 4+500
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,8
|
1,8
|
0,4
|
Huyện Phúc Thọ
|
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của
Sở KH&ĐT phê duyệt dự án. Văn bản số 665/UBND-ĐT ngày 02/3/2020 của UBND
Thành phố về việc chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án;
Văn bản số 2044/UBND-ĐT ngày 30/6/2021 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép
điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án (đến hết năm 2021).
|
18. Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường GT Phượng cách (tuyến từ ĐT421B đi ĐT 421A)
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
4,34
|
2,96
|
4,34
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Phượng Cách
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện
Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
|
2
|
Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường ĐH01 đi đường ĐH02, xã Nghĩa
Hương và xã Liệp
Tuyết
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện
Quốc Oai
|
4,37
|
3,84
|
4,37
|
Huyện Quốc Oai
|
xã Nghĩa Hương
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện
Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG28 thôn
Phúc Đức, xã Sài Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
2,80
|
2,8
|
2,80
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND
huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG30
thôn Cổ Hiền, xã Tuyết Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,90
|
1,9
|
1,90
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND
huyện Quốc Oai về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng; Văn bản số 2612/VP-ĐT ngày 30/3/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về đề nghị
thực hiện dự án
|
19. Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Phù
Linh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
4,3
|
|
0,14
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND
Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch khu đất
xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai
khu LHXLCT Sóc Sơn
|
RAC
|
TTPTQĐ
|
13,22
|
|
0,10
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND
Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn
Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,50
|
1,00
|
0,20
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn
|
Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế
và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị
trấn Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,00
|
2,50
|
0,15
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn
|
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà
Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn
Hoàng Dương, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc
cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
6
|
Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLHXLCT Sóc
Sơn giai đoạn II
|
RAC
|
TTPTQĐ
|
1,59
|
0,50
|
1,09
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất xen
kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn
Lai Sơn, xã Bắc Sơn
|
7
|
Xây dựng HTKT nghĩa trang Lai Sơn, xã Bắc Sơn
|
DNT
|
TTPTQĐ
|
1,60
|
|
1,60
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số
8227/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ,
phương án khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự
án
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven
đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
Sóc Sơn
|
xã Kim Lũ
|
Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
9
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
4,62
|
2
|
4,62
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3438/QĐ-UBND ngày
30/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3607/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
10
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu
Cầu Đá, thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
3,5
|
3,5
|
3,50
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3874/QĐ-UBND ngày
20/11/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 180/QĐ-UBND ngày
18/01/2019
|
11
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,7
|
0,7
|
0,70
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày
22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QD-UBND ngày 15/10/2018,
VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn
|
12
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung
Chùa, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
2,56
|
2,56
|
2,56
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày
22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QD-UBND ngày
15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn
|
13
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại
thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày
26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp
thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày
27/9/2019 của huyện
|
14
|
Đấu giá QSD đất tại thôn Làng Đoài, xã Phù
Linh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
2
|
|
2,00
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Văn bản số 8304/VP-ĐT ngày 04/9/2019 của UBND Thành
phố
|
15
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m
từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng
cây xanh tạo hành lang cách ly
|
RAC
|
TTPTQĐ
|
396,41
|
|
322,41
|
Sóc Sơn
|
Các xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc
Sơn
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND
huyện Sóc Sơn
|
16
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu
Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4962/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
|
17
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Dục,
xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,5
|
0,5
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT
số 3228/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy Z117
|
DQP
|
Nhà máy Z117 - Tổng cục CN
quốc phòng
|
7,68
|
0,11
|
|
Sóc Sơn
|
Đông Xuân
|
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐD ngày 20/9/2017 của Sở
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng
dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z117
|
19
|
Nhà máy Z125
|
DQP
|
Nhà máy Z125 - Tổng cục CN
quốc phòng
|
9,8
|
8,13
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược, Mai Đình
|
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐD ngày 20/9/2017 của Sở
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng
dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z125
|
20
|
Mở rộng
Doanh trại Trung đoàn 141
|
CQP
|
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1
|
6,50
|
6,00
|
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn
luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh,
huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu -
Bộ Quốc phòng
|
21
|
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc
lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Đắc Phú, Tân Hưng
|
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/2/2020 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương dự án; Văn
bản số 1085/KH&ĐT-NS ngày 11/3/2020 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc xin ý
kiến thẩm định các nội dung liên quan chủ trương đầu tư dự án
|
22
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Ấp Cút, xã Mai Đình, huyện
Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
23
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Lạc Nông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,90
|
|
1,90
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
24
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tiên Tảo,
xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,10
|
|
2,10
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Việt Long
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
25
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,70
|
|
1,70
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
26
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện
Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
17,80
|
2,00
|
17,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Quang Tiến
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
27
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm Ninh Liệt, thôn 9 xã Hồng Kỳ phục vụ di
dân vùng ảnh hưởng môi trường KLHXL chất thải Sóc Sơn trong phạm vi bán kính
500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
9,50
|
9,00
|
9,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Hồng Kỳ
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
28
|
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,20
|
0,20
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Minh Trí
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
29
|
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,20
|
0,20
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
30
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
0,40
|
0,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Hồng Kỳ
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Minh Trí (khu trung tâm)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Minh Trí
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
32
|
Xây mới trạm y
tế xã Phú Minh
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Phú Minh
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
20. Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Sơn Đông, xã Sơn Đông
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư
|
0,2
|
|
0,2
|
Thị xã Sơn Tây
|
Sơn Đông
|
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND
thị xã Sơn Tây; Quyết định
604/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư. Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND thị xã phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ
ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
|
DGT
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
16,28
|
|
16,28
|
Thị xã Sơn Tây
|
Xuân Sơn, Thanh Mỹ, Xuân
Khanh
|
Phụ lục 11 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019
của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Ái Mỗ km 1+690 Quốc lộ 21 thị xã Sơn
Tây
|
DGT
|
Ban QLDA công trình giao
thông TP
|
0,89
|
|
0,89
|
TX.Sơn Tây
|
Trung Hưng, Sơn Lộc
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2321/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND Thành phố và
Quyết định phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện số 1658/QĐ-UBND ngày
23/4/2020 của UBND TP
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý
trình KM13+740,6 đến KM14+704;
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD công trình GT
TP Hà Nội
|
0,005
|
|
0,005
|
TX. Sơn Tây
|
P.Viên Sơn
|
Quyết định số
1481/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây trước đây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường
trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình
KM13+740.6 đến KM14+704
|
21. Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường Xuân Diệu đến đường Âu cơ tiếp
giáp ô 15/HT1, 16/HT1 theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,25
|
|
0,25
|
Tây Hồ
|
Quảng An, Tứ Liên
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND quận
Tây Hồ về việc đổi tên danh mục đầu tư công
năm 2021
|
2
|
Xây dựng tuyến đường đoạn từ ngõ 409 An Dương Vương đến ngõ 343 An
Dương Vương
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,90
|
|
0,90
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
Văn bản số 1160/UBND-TCKH ngày 17/9/2020 của UBND quận
Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các danh mục dự án năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách quận (Số thứ tự 14).
|
3
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m Phú Thượng
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
5,25
|
|
5,25
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
Văn bản số 1160/UBND-TCKH ngày 17/9/2020 của UBND quận
Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các danh mục dự án năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách quận (Số thứ tự 3).
|
4
|
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Phú Gia, phường Phú Thượng
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận
|
0,30
|
|
0,30
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư
công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.IV.2). QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư.
|
5
|
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá ô quy hoạch
20/LX12, phường Quảng An, quận Tây Hồ
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
quận
|
0,658
|
|
0,658
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận
Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây
Hồ (Số thứ tự B.B2.V.1). Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND quận
Tây Hồ về việc đổi tên dự án đầu tư công năm 2021.
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa mặt đường tuyến phố Võng Thị, phường Bưởi
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,4
|
|
0,4
|
Tây Hồ
|
Bưởi
|
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH
ngày 14/01/2021 của UBND Quận; Thông báo số 65/TB-VP ngày 07/5/2021 của Văn
phòng HĐND&UBND quận; văn bản 205/QLDA
ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận
|
7
|
Cống hóa mương thoát nước sau trường tiểu học Xuân La
(đoạn từ Võ Chí Công đến ngõ 34 Xuân La)
|
DTL
|
Đan Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,2
|
|
0,2
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH
ngày 14/01/2021 của UBND Quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản
lý Dự án ĐTXD quận
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo Đền Cổ Lê
|
TIN
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,03
|
|
0,03
|
Tây Hồ
|
Thụy Khúc
|
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH
ngày 14/01/2021 của UBND Quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản
lý Dự án ĐTXD quận
|
9
|
Mở rộng tuyến đường Tô Ngọc Vân theo QH
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,56
|
|
0,56
|
Tây Hồ
|
Quảng An
|
QĐ số 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản số 56/UBND
ngày 14/1/2021 của UBND quận Tây Hồ về việc giao đơn vị lập chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của quận; văn bản 205/QLDA
ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận
|
10
|
Xây dựng HTKT,
chỉnh trang đô thị và đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm đất đường Võ Chí Công, phường Xuân La
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận
|
0,5
|
|
0,5
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận
Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự
kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.IV.l). Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND quận Tây Hồ V/v phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án.
|
22. Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng
|
DGD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Xây dựng, mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thạch Xá
|
DGD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Xây dựng trường Mầm non Liên Quan (khu Cửa Làng)
|
DGD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng Trường Tiểu học Hữu Bằng (xây điểm mới)
|
DGD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Thạch Thất
|
Hữu Bằng
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5
|
Cải tạo nhà văn hóa thôn xã Hương Ngải; Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Câu xã Lại Thượng
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,21
|
|
0,21
|
Thạch Thất
|
Hương Ngải, Lại Thượng
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
Xây dựng mới
nhà văn hóa trung tâm và cải tạo sân thể thao xã Hương Ngải
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thạch Thất
|
Hương Ngải
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Xây dựng đường từ đường E khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long
|
DGT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
4,80
|
2,50
|
4,80
|
Thạch Thất
|
Tân Xã Hạ Bằng Đồng Trúc
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Tân Xã (Đoạn từ
đường liên xã Cẩm Yên - Đồng Trúc đi thôn 8
Tân Xã)
|
DGT
|
ĐQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
1,50
|
0,80
|
1,50
|
Thạch Thất
|
Tân Xã
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Dị Nậu (Chi phí GPMB, nhà hậu phúc, đường trục chính)
|
DNT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thạch Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
10
|
Xây dựng tường bao, sân chơi hạ tầng nhà văn hóa thôn
Đồng Táng, thôn Tam Cảnh xã Đồng Trúc
|
DVH
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,40
|
0,20
|
0,40
|
Thạch Thất
|
Đồng Trúc
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Đường giao
thông nông thôn xã Đồng Trúc (đoạn đồi Phe đi ao Đìa Hoi và đoạn ngã tư Trúc Động
đi Đại Lộ Thăng Long)
|
DGT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Thạch Thất
|
Đồng Trúc
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Canh Nậu
|
DRA
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Thạch Xá; bãi rác tạm thời đường 419 - Tân Xã
sang đồng Bầu xã Kim Quan
|
DRA
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá Kim Quan
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân thị trấn Liên Quan
|
NTD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất
|
3,00
|
1,50
|
3,00
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Nghị Quyết số 05 /NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng
nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hương Ngải
|
NTD
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Thạch Thất
|
Hương Ngải
|
Quyết định số 6181/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
16
|
Mua sắm thiết bị Trạm y tế xã Tiến Xuân
|
DYT
|
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch
Thất
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
23. Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21D đoạn từ cầu Thạch Bích
đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút giao
Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Oai
|
14,00
|
|
7,50
|
Thanh Oai
|
Bích Hòa; Bình Minh; Dân Hòa; Hồng Dương
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND
thành phố Hà Nội phê duyệt
chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội.
|
24. Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Tam Hiệp
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,20
|
0,18
|
0,20
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện
Thanh Trì (trong đó có dự án Nâng cấp, mở rộng trường THCS Tam Hiệp)
|
2
|
Xây mới trường THCS Vạn Phúc
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,50
|
1,35
|
1,50
|
Thanh Trì
|
Vạn Phúc
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục
nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 (trong
đó có dự án Xây mới trường THCS Vạn Phúc)
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 4 xã Đông Mỹ
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,18
|
0,16
|
0,18
|
Thanh Trì
|
Đông Mỹ
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện
Thanh Trì (trong đó có dự án Nhà văn hóa xã Đông Mỹ)
|
4
|
GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch
phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT theo quy hoạch.
|
DKV
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,50
|
0,45
|
0,50
|
Thanh Trì
|
Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện
Thanh Trì (trong đó có GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1
xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch
phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT theo quy hoạch)
|
5
|
GPMB để đấu giá QSD đất dự án xây dựng khu nhà ở tại ô đất CC13 xã Thanh Liệt
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,13
|
|
0,13
|
Thanh Trì
|
Thanh Liệt
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
6
|
Khu đấu giá QSD đất số 2 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh
Cung), xã Tam Hiệp
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,41
|
2,17
|
2,41
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Quyết định số 7414/QĐ-HĐND ngày 30/10/2018 của UBND
huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
7
|
Xây dựng đường liên xã: Thanh Liệt - Tam Hiệp - TTVĐ
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
7,00
|
6,30
|
7,00
|
Thanh Trì
|
Thanh Liệt; Tam Hiệp
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự
án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai
đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng đường liên xã: Thanh Liệt -
Tam Hiệp - TTVĐ)
|
8
|
Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am xã Liên Ninh
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,98
|
2,68
|
2,98
|
Thanh Trì
|
Liên Ninh
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự
án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai
đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am
xã Liên Ninh)
|
9
|
Xây dựng đường nối đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng với đường quy hoạch vành đai 3,5
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
6,78
|
6,10
|
6,78
|
Thanh Trì
|
Vĩnh Quỳnh; Đại Áng
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự
án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai
đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng đường nối đường liên xã
Vĩnh Quỳnh - Đại Áng với đường quy hoạch vành đai 3,5)
|
10
|
Nâng cấp trường THCS Hữu Hòa
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,79
|
0,71
|
0,79
|
Thanh Trì
|
Xã Hữu Hòa
|
- Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng
nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng nguồn vốn đầu tư công.
- Quyết định số 1786/QQĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
11
|
Xây mới nhà văn hóa tổ dân phố số 2 xã Ngọc Hồi.
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,18
|
0,16
|
0,18
|
Thanh Trì
|
Ngọc Hồi
|
- Quyết định số 4953a/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của
UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
- Văn bản số 2107/VQH-TT3 ngày 16/9/2020 của Viện Quy
hoạch Xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu HTKT cho dự án;
- Văn bản số 253/QLĐT ngày 22/5/2020
|
12
|
Xây mới điểm trường trung tâm cho trường mầm non Yên
Ngưu, huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,68
|
0,62
|
0,68
|
Thanh Trì
|
xã Tam Hiệp
|
- Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/5/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thanh Trì v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì.
Văn bản số 2841/UBND-QLĐT ngày 30/12/2020 của UBND huyện Thanh Trì.
|
13
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ đường Ngọc Hồi (đầu
ngõ 373 đường Ngọc Hồi) đến đình Văn Điền
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,25
|
|
0,25
|
Thanh Trì
|
Văn Điền
|
- Quyết định số 8689/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND
huyện Thanh Trì phê duyệt dự án.
- Biên bản định
vị tọa độ mốc giới thực hiện theo Văn bản số 2172/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/3/2018
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
3,50
|
3,15
|
3,50
|
Thanh Trì
|
Ngũ Hiệp, Đông Mỹ; Duyên Hà
|
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của UBND
Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND
huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư;
- Văn bản số 8698/STNMT-CCQLĐĐ ngày 5/10/2020 của
UBND TP Hà Nội về việc hướng dẫn xác định
ranh giới khu đất.
|
25. Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân
văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê
|
DDT
|
Ban Quản lý dự án các công
trình văn hóa huyện Thường Tín
|
2,77
|
2,49
|
2,77
|
Thường Tín
|
Nhị Khê
|
Văn bản số 9884/VP-KGVX ngày 23/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư
dự án Xây dựng mới Đền thờ Nguyễn Trãi;
Dự án đang thực hiện;
Văn bản số 10460/VP-ĐT ngày 04/11/2019 của UBND thành
phố Hà Nội V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu đô thị
S5, tỷ lệ 1/5000 tại một phần diện tích ô quy hoạch ký hiệu C3-4;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu lưu niệm anh hùng
dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Vân Tảo, huyện Thường Tín (Giai đoạn 2)
|
ONT
|
UBND huyện Thường Tín
|
7,50
|
|
7,50
|
Thường Tín
|
Vân Tảo
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện
Thường Tín về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín
|
3
|
Trường mầm non Thắng Lợi, huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,65
|
|
0,65
|
Thường Tín
|
Thắng Lợi
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện
Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xin ý kiến về chủ trương đầu
tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín
|
4
|
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Trát Cầu, xã
Tiền Phong
|
DCH
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,77
|
|
0,77
|
Thường Tín
|
Tiền Phong
|
Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 6/2/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng
mặt bằng 1/500.
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Cửa
Đình thôn Từ Vân, xã Lê Lợi
|
ONT
|
UBND huyện Thường Tín
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Thường Tín
|
Lê Lợi
|
Nghị Quyết số 02/NQ-HDND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện
Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín
|
6
|
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở
|
DCH
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,68
|
|
0,68
|
Thường Tín
|
Ninh Sở
|
Nghị Quyết số 02/NQ-HDND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện
Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín
|
7
|
Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ thuộc cục C10
|
CAN
|
Bộ Công an
|
5
|
0,67
|
|
Thường Tín
|
Vân Tảo
|
Quyết định số
6009/QĐ-BCA-H01 ngày 03/07/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10
|
26. Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phương Tú, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án
|
0,95
|
|
0,95
|
Ứng Hòa
|
Xã Phương Tú
|
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND
huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ
|
2
|
Trường mầm non xã Trung Tú
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án
|
1
|
1
|
1
|
Ứng Hòa
|
Xã Trung Tú
|
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND
huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ
|
3
|
Trường tiểu học
Tảo Dương Văn, huyện ứng Hòa, thành phố
Hà Nội
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án
|
0,85
|
|
0,85
|
Ứng Hòa
|
Xã Tảo Dương Văn
|
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND
huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ
|
4
|
Trường mầm non trung tâm xã Lưu Hoàng (Giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án
|
0,5
|
|
0,5
|
Ứng Hòa
|
Xã Lưu Hoàng
|
1. Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND
huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình tới đường tỉnh 424
(76 cũ), địa phận huyện Ứng Hòa
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án
|
13,485
|
|
13,485
|
Ứng Hòa
|
Thị trấn Vân Đình, xã Vạn Thái, xã Hòa
Xá, xã Hòa Nam
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND
Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của thành phố Hà Nội
|
6
|
Làm hạ tầng (san nền, đường) xây dựng nhà văn hóa
Nguyễn Thượng Hiền, thị trấn Vân
Đình
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án
|
0,25
|
|
|
Ứng Hòa
|
Thị trấn Vân Đình
|
1. Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND
huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện
|
|
|
|
|
1.297,26
|
260,12
|
1.077,18
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
197
|
356
|
|
|
|
BIỂU
3: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của
HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại
|
NTD
|
Công ty CP Ao Vua
|
40
|
2,5
|
24,4
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014
của UBND Thành phố; Văn bản số 1580/KH&ĐT, ngày 22/04/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc tham gia ý kiến thẩm định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
2. Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm khai thác nước mặt
sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch trong Khu công nghiệp Phú
Nghĩa
|
DHT
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú
Mỹ
|
0,035
|
|
0,035
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Văn bản về chủ trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn
bản về tổng mặt bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyện
Chương Mỹ
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đông Phú Yên
|
CNN
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
41,2
|
|
41,2
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa, xã Đông Phương
Yên, xã Trường Yên
|
Quyết định về chủ trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của
UBND thành phố Hà Nội và Quyết định về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày
21/4/2020 của UBND huyện Chương Mỹ
|
3
|
Đường dây 500KV Tây Hà Nội- Thường Tín
|
DNL
|
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc
|
2,2
|
2
|
2,2
|
Chương Mỹ
|
Các xã: Đông Sơn, Đông
Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng Vực, Đồng Phú, Hoàng
Diệu
|
Văn bản số 8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014 của UBND
thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ 1/500; VB số 1479/STNMT- CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện
tích đất chéo méo thuộc dự án đường dây
500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Chúc Sơn
|
TMD
|
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch
vụ Hà Nội
|
0,37
|
0,37
|
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp
thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hồng Phong
|
TMD
|
Công ty cổ phần vận tải
thương mại và dịch vụ Hà Nội
|
0,19
|
0,19
|
|
Chương Mỹ
|
Xã Hồng Phong
|
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp
thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
3. Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Dục Tú, xã Dục Tú
|
SKN
|
Công ty cổ phần Đông Thành Hà Nội
|
15
|
|
15
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
QĐ số 5837/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố
Hà Nội về việc thành lập Cụm công nghiệp Dục Tú, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
|
2
|
Cụm công nghiệp Thụy Lâm, xã
Thụy Lâm
|
SKN
|
Công ty TNHH Tập Đoàn xây dựng
Thanh Bình
|
17
|
|
17
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm, Vân Hà
|
5838/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TPHN thành lập cụm công nghiệp Thụy Lâm, huyện Đông
Anh; 3140/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; VB số 74/BC-UBND ngày 23/02/2021 của UBND huyện
Đông Anh xác nhận đã GPMB được 72% tổng diện
tích.
|
3
|
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô
đất CT3, CT4, khu đô thị mới Kim Chung;
|
ONT
|
Liên doanh
|
4
|
|
1
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định số 7407/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND TP
về điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
4
|
Dự án GPMB xây dựng Tổ hợp y tế - Chăm sóc sức khỏe
công nghệ cao tại Hà Nội
|
DYT
|
Công ty cổ phần phát triển y
tế quốc tế TH
|
40,76
|
|
13,19
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
- QĐ số 8511/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của UBND thành phố
Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư;
- QĐ số
6230/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 về việc giao nhiệm vụ GPMB cho UBND huyện Đông
Anh
- QĐ số 61/2015/QĐ-TTg ngày 29/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ (về cơ chế chính sách đặc thù đầu tư phát triển đô thị hai bên tuyến đường Võ Nguyên Giáp)
|
4. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện khớp nối hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới
Dương Nội và các dự án lân cận, quận Hà Đông, Hà Nội (Tổng dự án có diện tích là 5,86 ha)
|
DGT
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
1,64
|
1,64
|
1,64
|
Quận Hà Đông
|
Phường Dương Nội, phường Yên
Nghĩa
|
1,64 ha phần bổ sung thực hiện các tuyến đường đường
(từ nút N122-N126: 0,31ha; N126-N129: 0,49ha; K18-K18A: 0,24ha; K33 - Kênh La
Khê: 0,4 8ha; K37-K37A: 0,12ha). Thông báo chủ trương số 309/TB-UBND ngày
28/4/2017 của UBND TP Hà Nội về việc kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương hoàn
thiện khớp nối hạ tầng và đầu tư xây dựng
trường học thuộc Dự án Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội; Văn bản
số 662/KH&ĐT-NNS ngày 20/02/2017 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc hoàn thiện,
khớp nối hạ tầng kỹ thuật và đầu tư xây dựng trường học thuộc dự án Khu đô thị
mới Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội. Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày
21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới
Dương Nội thành phố Hà Đông - tỉnh Hà Tây. Văn bản số
622/UBND-KHĐT ngày 03/3/2021 của UBND
thành phố Hà Nội về việc gia hạn thực hiện dự án khu đô thị mới Dương Nội và
khu đô thị mới Phùng Khoang (giao Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND quận Hà
Đông cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021)
|
2
|
Thay dây nâng khả năng tải đường dây 220kV Hà Đông +
Phủ Lý.
|
DNL
|
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phú Lãm
|
QĐ 428/QĐ-TTg 18/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Phê duyệt Quy hoạch
phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011- 2020 xét đến năm 2030"; QĐ
phê duyệt dự án 0630/QĐ-EVN ngày 12/4/2017 của TCT
truyền tải điện Quốc gia
|
5. Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường kết nối QL32 với cổng chính vào Dự án Cảng cạn
|
DGT
|
Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Đức Thượng
|
Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP
Hà Nội; Quyết định số 23/QĐ-HĐQT ngày 06/12/2019 của Công ty cổ phần thương mại
và dịch vụ Quốc tế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án;
|
2
|
Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng xã An Khánh (Đầu tư xây
dựng tuyến đường khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng)
|
DGT
|
Liên danh 3 công ty: Công ty
TNHH kinh doanh vật tư thiết bị,
Công ty cổ phần Lý Hùng, Công ty TNHH đầu tư CIVICO
|
8,45
|
0,15
|
0,2
|
Hoài Đức
|
An Khánh
|
Ngày 23/7/2008, UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) có Quyết
định số 2682/QĐ-UBND về việc thu hồi 1,8858,2m2 tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, chuyển mục đích
thành đất giao thông; giao Công ty
TNHH Ứng dụng và Phát triển công
nghệ AVN để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng (mục đích xây dựng 03 tuyến đường
giao thông đối ngoại). Tuy nhiên, UBND
huyện Hoài Đức chưa hoàn thành thủ tục GPMB khu đất theo quy định; theo đó, ngày 21/01/2014, Thanh tra Thành
phố có Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) kiến nghị: “UBND Thành phố chỉ đạo UBND
huyện Hoài Đức hoàn thiện thủ tục thu hồi đất, lập phương án BTHT đối với diện tích 1,8858,2m2 thu hồi theo
Quyết định số 2682/QĐ-UBND ... để
thi công 03 tuyến đường giao thông đối ngoại của dự án Khu nhà ở biệt thự Hoa
Phượng theo quy hoạch được duyệt.”. Đề nghị HĐND Thành phố xem xét, cập nhật bổ sung Dự án trong Danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất
năm 2021 theo quy định, làm căn cứ để UBND huyện Hoài Đức thực hiện Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) ngày
21/01/2014 của thanh tra Thành phố.
|
6. Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở
giãn dân (102 suất giãn dân)
|
ODT
|
Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng nhà
|
1,41
|
|
1,41
|
Hoàng Mai
|
Vĩnh Hưng
|
- Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 về việc
thu hồi 14.121m2 đất tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai do UBND
phường Vĩnh Hưng đang quản lý; giao cho Công ty TNHH Thiết
kế và Xây dựng nhà để thực hiện dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở giãn dân.
|
2
|
Dự án Cải tạo xây dựng lại khu tập thể Dịch vụ vận tải đường sắt tại số 01 phố Định Công, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
ODT
|
Liên danh: Công ty cổ phần dịch
vụ vận tải đường sắt - Công ty cổ phần đầu tư xây dựng phát triển kiến trúc Hà Nội
|
0,15
|
|
0,15
|
Hoàng Mai
|
Thịnh Liệt
|
- Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND
Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
- Văn bản số 974/UBND-SXD ngày 02/4/2021 của UBND
Thành phố về việc chấp thuận chủ đầu tư và chấp thuận nguyên tắc phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án.
|
7. Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới An Thịnh
|
ODT
|
Cty TNHH ĐTXD An Thịnh
|
77,25
|
|
11,37
|
H.Mê Linh
|
Đại Thịnh; Tiền Phong; Thanh
Lâm; Quang Minh
|
Vb số 4057/QHKH - P2 ngày 26/6/2017 của Sở QHKT TP V/v Điều chỉnh QH chi tiết TL: 1/500 của
DA; QĐ số 2633/QĐ - UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v cho phép đầu
tư dự án; QĐ số 2358/QĐ - UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê
duyệt Quy hoạch chi tiết T/L: 1/500 Khu đô thị mới An Thịnh; Văn bản số
969/BCĐ-NV2 ngày 24/12/2010 của Ban chỉ đạo GPMB Thành phố; Văn bản số 3709/UBND- TTQĐ ngày 27/7/2018 của UBND
huyện Mê Linh; Văn bản số 315/TB-VP ngày 04/10/2018; Kết luận số 1076/KL-STNMT-ĐTTr ngày 08/5/2019; Kết luận số 2626/KL-STNMT-TTr ngày 15/4/2021 của Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thông báo số 112/TB- VP ngày 08/3/2021 về kết luận
của Phó Chủ tịch UBND Thành phố
|
8. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây
dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội
|
0,95
|
|
0,95
|
Mỹ Đức
|
Xã Phù Lưu Tế, Phùng Xá,
|
Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây
dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”,
|
2
|
Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình
|
DGT
|
CTTNHH một thành viên Thái Bình
|
17,80
|
|
17,80
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Thông báo Kết luận của tập thể lãnh đạo số 1277/TB-UBND ngày 29/10/2019 của
UBND thành phố, QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về chủ trương đầu tư tuyến cáp
treo
|
9. Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice City Tố Hữu)
|
ODT
|
Công ty CP BIC Việt Nam
|
1,59
|
|
1,59
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND
Thành phố; Văn bản số 7730/UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố về việc
tham gia thực hiện GPMB và ĐTXD dự án; Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500;Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 quyết định
chủ trương đầu tư
|
10. Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc lắp đặt xuất tuyến cáp ngầm
35kV & 22kV sau Trạm biến áp 110kV Phú Xuyên
|
DNL
|
Công ty Điện lực Phú Xuyên
|
0,21
|
|
0,21
|
Phú Xuyên
|
thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc
Tiến, Đại Xuyên
|
Quyết định số 4783/QĐ-EVNHNOl của Tổng công ty Diện lực
TP Hà Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt NVTK "Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ việc lắp đặt xuất tuyến cáp ngầm 35kV & 22kV sau TBA 110kV Phú Xuyên
|
2
|
Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm
110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn Phú Xuyên, thị trấn
Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn
Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung,
Phú Yên và Khu công nghiệp Nam Hà Nội
|
DNL
|
Công ty Điện lực Phú Xuyên
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã
Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái,
Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên
|
QĐ số 4781/QĐ-EVNHNOI của Tổng công ty Điện lực TP Hà
Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt
NVTK "Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm 110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn
Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại
Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên và Khu công
nghiệp Nam Hà Nội"
|
11. Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước
thô từ sông Công về Nhà máy điện rác Sóc Sơn
|
DTL
|
Công ty CP năng lượng môi trường
Hoa Thiên Ý Hà Nội
|
0,06
|
|
0,06
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Văn bản số 1729/VP-ĐT ngày 27/2/2020 của UBND Thành
phố Hà Nội; Quyết định chủ trương đầu tư số 8986/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND Thành phố về việc xây dựng Nhà
máy điện rác Sóc Sơn
|
12. Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Đô thị HUD-Sơn Tây
|
ODT
|
HUD
|
23,40
|
|
0,32
|
TX. Sơn Tây
|
P.Trung Hưng, Sơn Lộc, Quang
Trung
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4873/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND Thành phố (tiến độ:2022); Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 25/8/2012 của UBND thành
phố Hà Nội về việc giao 234.522,0 m2 đất tại các phường Trung
Hưng, Quang Trung, Sơn Lộc - thị xã Sơn Tây cho Tập đoàn Phát triển nhà và Đô
thị để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
Mai Trai - Nghĩa Phủ (nay là Khu đô thị HUD - Sơn
Tây); Trong tổng diện tích 234.522m2 đất có: 231.352,1m2 đất đã hoàn thành GPMB; còn lại 3.169,9m2
đất của 24 hộ gia đình, cá nhân chưa hoàn thành
GPMB. Để có căn cứ tiếp tục thực hiện thủ tục giải
phóng mặt bằng đối với diện tích đất của 24 hộ gia đình, cá nhân nêu trên để
thực hiện dự án Khu đô thị HUD - Sơn Tây, đề nghị HĐND Thành phố xem xét, cập nhật bổ sung Dự án trong
Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021.
|
13. Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phương Trung
|
SKN
|
Công ty cổ phần đầu tư phát
triển hạ tầng Liên Việt
|
9,55
|
9,55
|
9,55
|
Thanh Oai
|
Phương Trung
|
QĐ 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố thành lập cụm công nghiệp Phương Trung;
QĐ 1126/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; QĐ
2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 điều chỉnh Quyết định 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
2
|
Cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy (giai đoạn 2)
|
SKN
|
Công ty cổ phần tập đoàn
Thăng Long Việt Nam
|
7,70
|
7,70
|
7,70
|
Thanh Oai
|
Thanh Thùy
|
QĐ số 5511/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 Thành lập Cụm công
nghiệp làng nghề Thanh Thùy-giai đoạn 2, huyện
Thanh Oai; Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Thanh
Oai phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp làng nghề Thanh
Thùy-giai đoạn 2; Quyết định 993/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 điều chỉnh QĐ
5511/QĐ-UBND ngày 04.10.2019
|
3
|
Đường dây 500KV Tây Hà Nội-Thường Tín
|
DNL
|
Ban quản lý dự án các công
trình miền Bắc
|
1,60
|
1,50
|
1,60
|
Thanh Oai
|
Thanh Mai, Thanh Cao, Bình
Minh,Tam Hưng, Đỗ Động
|
Quyết định số 1028/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011- 2020 có xét đến 2030; QĐ số
1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập Đoàn điện lực Việt Nam phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500KV Tây Hà
Nội
|
14. Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng giao dịch và trung tâm giới thiệu bán SP điều hòa ô tô Danko, thiết bị lạnh,
máy móc cơ khí và trạm bảo hành sản phẩm
|
TMD
|
Công ty TNHH Kỹ nghệ lạnh ô
tô Trần Quang
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh
|
- Văn bản số 7240/UBND-TNMT ngày 14/10/2015 của UBND Thành phố về việc áp dụng
hình thức thu hồi; UBND huyện Thanh Trì
đã có thông báo thu hồi đất từ năm 2011. VB 6049/QHKT-P2 ngày 23/10/2019 của
Sở QHKT về TMB khu đất. Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000952 cấp lần đầu ngày 03/3/2011, thay đổi lần
thứ nhất ngày 20/5/2014; thay đổi lần thứ 2 ngày 14/4/2015; thay đổi lần thứ 3 theo QĐ số 1362/QĐ-UBND ngày
22/3/2021 của UBND Thành phố;
|
2
|
Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà
ở chung cư - Đồng Phát Phan Trọng Tuệ
|
TMD
|
Công ty cổ phần Đầu tư Đồng
Phát
|
1,17
|
1,17
|
|
Thanh Trì
|
Vĩnh Quỳnh, Tam Hiệp
|
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000220
ngày 01/8/2014 của UBND Thành phố.
- VB 515/KHĐT-NNS ngày 21/01/2019 của Sở KH và ĐT v/v
xin ý kiến thẩm định (lần 2) đề nghị điều chỉnh dự án Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại,
văn phòng và nhà ở chung cư.
|
15. Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn phòng và nhà ở
|
ODT
|
Công ty CP tu bổ di tích
Trung ương Vinaremon và Công ty CPĐT&PTĐT Long Giang
|
1,12
|
|
0,04
|
quận Thanh Xuân
|
Số 69 Vũ Trọng Phụng, phường
Thanh Xuân Trung
|
- Văn bản số 1911/QHKT-P2 ngày 03/8/2009 của Sở QHKT
về Quy hoạch TMB&PAKT; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000879 ngày 07/9/2010; điều chỉnh
ngày 28/7/2014; Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP; Văn bản
số 5882/TTTP-P5 ngày 04/12/2020 của Thanh tra Thành phố; Văn bản số
11294/VP-GPMB ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
Tổng
|
|
|
315,36
|
27,62
|
169,46
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
14
|
27
|
|
|
|
BIỂU
4: DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của
HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại
đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1
|
Xây dựng khu đô thị mới G10
|
ODT
|
UBND huyện Đông Anh
|
20,6
|
|
20,6
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3; Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; Văn bản
số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực
hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư
Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; Thông báo số
128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó
chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành
Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo
số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội, Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy
Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và
việc triẻn khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số
96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021
của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một
số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh.
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới G12
|
ODT
|
UBND huyện Đông Anh
|
39,7
|
|
39,7
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3;
- Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh;
- Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố
về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư
Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh;
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận
của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe
các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của
Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về
tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và
việc triển khai thực hiện kết luận chỉ
đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số
96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021
của UBND Thành phố;
- Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của
UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh.
|
3
|
Xây dựng khu đô thị mới G13
|
ODT
|
UBND huyện Đông Anh
|
44,2
|
|
44,2
|
Đông Anh
|
Đông Hội, Mai Lâm
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3;
- Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh;
- Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố
về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư
Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh;
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận
của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe
các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của
Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về
tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và
việc triển khai thực hiện kết luận chỉ
đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số
96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021
của UBND Thành phố;
- Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của
UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh.
|
4
|
Xây dựng khu đô thị mới G17
|
ODT
|
UBND huyện Đông Anh
|
20,6
|
|
20,6
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND
Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài,
tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của
Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của
đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện
ủy Đông Anh; Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND
Thành phố về việc thực hiện kết luận
chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh;
Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của
đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các
Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành
ủy Hà Nội, Thông báo kết luận số
176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai
thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành
phố và việc triẻn khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số
96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021
của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một
số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh.
|
5
|
Xây dựng công viên thể dục thể thao
|
CCC; DTT
|
UBND huyện Đông Anh
|
170,7
|
|
170,7
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3;
- Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh;
- Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố
về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư
Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh;
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận
của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe
các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của
Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176- TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về
tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và
việc triển khai thực hiện kết luận chỉ
đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số
96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021
của UBND Thành phố;
- Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của
UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh.
|
6
|
Khu đô thị Hữu Hòa
|
ONT+DHT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
46,2
|
|
46,2
|
Thanh Trì
|
Hữu Hòa
|
Văn bản số 2861/KH&ĐT-NNS ngày 02/7/2021 của Sở KH&ĐT về việc đề nghị tham gia
ý kiến hồ sơ đề xuất đầu chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Hữu
Hòa tại xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì
|
7
|
Khu đô thị mới tại xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP
Hà Nội (đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư)
|
ONT+DHT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
30,10
|
|
30,10
|
Thanh Trì
|
Ngọc Hồi; Ngũ Hiệp; Liên
Ninh
|
- Văn bản số 1620 của Sở KHĐT ngày 27/4/2021;
- Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND
thành phố Hà Nội ban hành về việc Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi
tiết Khu đô thị tại xã Liên Ninh, tỷ lệ 1/500
|
8
|
Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (điều chỉnh
tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố)
|
SKC
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
|
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê, Tiên Dương, thị
trấn
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3;
- Thông báo số 3606/VP-ĐT ngày 23/04/2021 và thông báo số 332/TB-VP ngày
09/6/2021 của UBND Thành phố;
Dự án có tên cũ: xây dựng hạ tầng Khu công viên phần mềm được cập nhật trong danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018,
đến nay đã hoàn thành GPMB tuy
nhiên dự án phải điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
của UBND Thành phố; Đề nghị cho phép cập nhật điều chỉnh để thực hiện các thủ
tục theo quy định của Luật Đầu
tư 2020
|
|
Tổng
|
|
|
372,1
|
0
|
372,1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0
|
7
|
|
|
|
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
8
|
Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (điều chỉnh
tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố)
|
SKC
|
UBND huyện Đông Anh
|
71,15
|
|
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê, Tiên Dương, thị
trấn
|
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn
3;
- Thông báo số 3606/VP-ĐT ngày 23/04/2021 và thông báo số 332/TB-VP ngày
09/6/2021 của UBND Thành phố;
Dự án có tên cũ: xây dựng hạ tầng Khu công viên phần mềm được cập nhật trong danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018,
đến nay đã hoàn thành GPMB tuy nhiên dự
án phải điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND
Thành phố; Đề nghị cho phép cập nhật điều chỉnh để thực hiện các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư 2020
|
|
Tổng
|
|
|
443,25
|
0
|
372,1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0
|
7
|
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội ngày 23/09/2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
3.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|