Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2021 điều chỉnh bổ sung Danh mục các công trình dự án thu hồi đất Hà Nội
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2021, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM
2021 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc điều chỉnh, bổ sung danh
mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội; Báo cáo thẩm tra
số 43/BC-HĐNĐ ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số
254/BC-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo
luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất, danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm các dự án đã được
xác định tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân Thành phố như sau: 17 dự án thu hồi đất năm 2021 với diện tích 49,21
ha và 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 với diện tích
14,19 ha. (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục 625 dự án thu hồi
đất năm 2021 với diện tích là 2.163,8 ha; 349 dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 với diện tích là 472,8 ha. (danh mục tại Biểu 2A, 2B, 3, 4 kèm
theo)
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân
Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã
bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm
bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2021.
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và đảm bảo theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm
vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông
qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích
đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và
tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2021
và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban công tác đại biểu UBTVQH;
- VP Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH TP Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- Các Ban Đảng TU; VPTU, VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Cổng GTĐT TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Biểu
01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2020 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích
(Ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh quận
|
phường, xã
|
1. Ba
Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non phường Cống Vị
|
DGD
|
Ban QLDA Đầu
tư Xây dựng
|
0,153
|
|
0,153
|
Ba Đình
|
Ngõ 294 Đội Cấn. Phường Cống Vị
|
Chưa thỏa
thuận được về công tác PCCC để phê duyệt Dự án
|
2
|
Thu hồi địa
điểm nhà đất của Tổng công ty Thương mại
Hà Nội để tổ chức bán đấu giá
|
ODT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
0,006
|
|
0,006
|
Ba Đình
|
25 Quán Thánh, p.Quán Thánh
|
Dự án chậm
triển khai thực hiện.
|
3
|
Xây dựng
nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 9.10.16 phường Vĩnh Phúc
|
DSH
|
Ban QLDA Đầu
tư Xây dựng
|
0,015
|
|
0,015
|
Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Dự án đã thực
hiện xong.
|
2. Đông
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn đến đê sông Cà Lồ
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,27
|
0,89
|
1,27
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Tạm dừng
triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục
|
2
|
Xây dựng
trường tiểu học Nam Hồng 2
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,46
|
1,00
|
1,46
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Tạm dừng
triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục
|
3. Gia
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB theo
quy hoạch khu đất DD1, DD2 xã Dông Dư, huyện Gia Lâm (khu Đầm Cọ)
|
ONT
|
Ban QLDA
DTXD Gia Lâm
|
0,44
|
|
0,44
|
Gia Lâm
|
xã Đông Dư
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
2
|
Giải phóng
mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA
DTXD
|
4,47
|
3,58
|
4,47
|
Gia Lâm
|
Phù Đổng
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
3
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Sơn (Ao Lò Gạch Thôn Kim Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA
DTXD Gia Lâm
|
3,67
|
2,00
|
3,67
|
Gia Lâm
|
Xã Kim Sơn
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCCX, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia
Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA
ĐTXD Gia Lâm
|
4,72
|
2,83
|
4,72
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
5
|
Giải phóng mặt
bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DT3, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA
ĐTXD Gia Lâm
|
1,49
|
0,75
|
1,49
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Chưa thực
hiện trong năm 2021
|
4. Hoài
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa xã Minh Khai
|
DVH
|
UBND xã Minh Khai
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
UBND xã
Minh Khai có CV 34/UBND ngày 16/3/2021 xin dừng đầu tư
|
5. Long
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 NVC qua trường
MN Gia Thụy đến ngõ 720 NVC) phường Gia Thụy, quận Long Biên.
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
HĐND Quận
đã có Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 điều chỉnh Nghị quyết
129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên (Phân GĐ đầu tư) - Dự án số
TT 72 trong Quyết định 1185
|
6. Sóc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,48
|
|
0,48
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Chưa cắm mốc,
chưa GPMB
|
2
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu,
xã Đức Hòa
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Sóc Sơn
|
xã Đức Hòa
|
Vướng mắc
trong GPMB
|
3
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá tại Cổng Cả, thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
0,25
|
0,15
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Đang GPMB,
nhưng gặp vướng mắc (0.15ha)
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Bắc Sơn - Minh Trí (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
27,00
|
|
27,00
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn, Minh Trí
|
Chưa có vốn
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp trường tiểu học Hương Đình
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Chưa có vốn
|
|
|
|
|
49,36
|
14,19
|
49,21
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
10
|
17
|
|
|
|
BIỂU 2A: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT;
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021
của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình
dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã
|
Đơn vị tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Ba
Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng
Bảng, xã Đồng Thái
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
5,200
|
5,200
|
5,200
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- QĐ số
852/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt QHTMB
1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng
Thái, huyện Ba Vì; QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung QHTMB 1/500 khu đấu giá
QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, Đồng Thái, Ba Vì;
QĐ số 5060/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt
dự án đầu tư XDHTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng
Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; Văn bản số 1472/UBND-KH&ĐT về việc điều
chỉnh dự án và thời gian thực hiện dự án; QĐ số 6785/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
Tờ trình số 806/TTr-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Ba
Vì về việc thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án. Bản định vị tọa độ
mốc của Sở TNMT tháng 12/2020
|
2
|
Đầu tư HTKT, đấu
giá QSD đất khu Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2, xã
Phong Vân
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,010
|
|
0,010
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
- QĐ số 2886/QĐ-UBND
ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã
Phong Vân; QĐ số 5055/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 7647/QĐ-UBND
ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu
tư; QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
3
|
Đầu tư HTKT, điểm đấu giá
QSD đất khu Đồng Dinh, thôn Tân Phong 2, xã
Phong Vân
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện
chủ đầu tư
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
- QĐ số 2886/QĐ-UBND
ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và
giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất
ở tại xã Phong Vân;
- QĐ số
5056/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
7576/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
8676/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
- QĐ số
7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã
Phong Vân.
|
4
|
Điểm đấu
giá QSD đất khu giáp đường TL 415, thôn Lặt, xã Minh Quang
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,450
|
0,450
|
0,450
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
- QĐ số 70/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện
Ba Vì cho phép hực hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép thực hiện đầu tư;
- Biên bản xác định mốc giới ngày 17/9/2018 của Sở Tài
nguyên Môi trường Hà Nội;
- QĐ số 1251/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB tỷ lệ
1/500.
- QĐ số 1691/QĐ-UBND
ngày 01/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán.
- QĐ số
2116/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
|
5
|
Điểm đấu giá
QSD đất khu ông Ngạnh, xã Tân Hồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
Ba Vì
|
Tân Hồng
|
- QĐ số 930/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500;
- Văn bản
số 988/UBND ngày 30/8/2011 của UBND huyện Ba Vì;
- Biên bản
xác định mốc giới ngày 23/3/2013 của Sở TNMT Hà Nội;
- QĐ số
4515/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc
điều chỉnh cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư;
- QĐ số
1635/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án (phần điều chỉnh bổ
sung).
|
6
|
Gia cố chống
sạt lở bờ sông tại xã Chu Minh - Đông Quang
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT Hà Nội
|
2,15
|
|
2,15
|
Ba Vì
|
Xã Chu
Minh, Xã Đông Quang
|
QĐ số
219/QD-SNN ngày 04/3/2021 về việc phê duyệt phương án xử lý cấp bách hạng mục
xử lý cấp bách gia cố mái kè,
chống sạt lở bờ hữu sông
Hồng; Quyết định 7563/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 6248/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án.
|
7
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên
Phong
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
- QĐ số
1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư;
- QĐ số 1190/QĐ-UBND
ngày 22/5/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
2614/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
5538/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
6493/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu chuẩn bị đầu tư;
- Quyết định
số 2118/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật điểm đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tân Hồng,
huyện Ba Vì, TP Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,450
|
|
0,450
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
- QĐ số
2212/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư; QĐ số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc
điều chỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu
tư; QĐ số 1412/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, QĐ số 5539/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số
6565/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu chuẩn bị dự án. Bản định vị mốc của Sở TNMT tháng
3/2021.
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu tái định cư tại thôn Cẩm Phương, xã Tản Lĩnh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
4,930
|
|
4,930
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
- QĐ số
2142/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; QĐ số 237/QĐ-SXD
ngày 05/4/2017 của sở Xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt TKBVTC và Dự toán.
Biên bản xác định mốc giới ngày 06/01/2016 của Sở tài nguyên và
Môi trường Hà Nội; Văn bản số 5257/UBND-ĐT
của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số
94/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án; Báo cáo số 145/BC-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba
Vì báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư; Tờ trình số
706/TTr-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
xin chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án.
|
10
|
Xây dựng
HTKT khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
1,600
|
|
1,600
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
- QĐ số
8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Sơn; Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày
06/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
11
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Bắc Nồi, thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung lâm PTQĐ đại diện
chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương
đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ
số 122/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt nhiệm vụ QHTMB.
QĐ số 417/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở tài
nguyên và Môi trường Hà Nội; QĐ số 7338/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự
toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 2175/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
12
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Nội Đền, thôn Chóng, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số
1093/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở Tài
nguyên Môi trường Hà Nội. QĐ số 7341/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án. QĐ số 1803/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn
bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND
huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn
bị dự án.
|
13
|
Đấu giá QSD
đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ
đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn
huyện Ba Vì; QĐ số 1076/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Ba
Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số
167/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên
Môi trường Hà Nội; QĐ số 7344/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số
1802/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập
Báo cáo KTKT. QĐ số 2177/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
14
|
Đấu giá QSD đất
khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,500
|
|
0,500
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- QĐ số
961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì;
- QĐ số
1089/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Ba vì về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số
166/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng 1/500;
- Biên bản
xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi
trường Hà Nội;
- QĐ số
7342/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
- QĐ số
1801/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán
các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập
Báo cáo KTKT;
- QĐ số
2176/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án.
|
15
|
Dự án đấu giá
QSD đất ở khu giáp trạm xá cũ thôn Quang Ngọc, Vạn Thắng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,060
|
|
0,060
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số
2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự
án;
- QĐ số
3146/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư.
- QĐ số
2340/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
1639/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án.
|
16
|
Dự án đấu
giá QSD đất ở khu đường vào UBND xã, xã Vạn Thắng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,020
|
|
0,020
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư
thực hiện dự án;
- QĐ số 3143/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư;
- QĐ số 2339/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND
huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
1641/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án.
|
17
|
Điểm đấu giá
QSD đất khu Vũ Lâm - Cổng Tiền, thị trấn Tây Đằng
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ, đại diện chủ đầu tư
|
0,021
|
|
0,021
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- QĐ số
2321/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư;
- QĐ số
3314/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số
5375/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo
kinh tế kỹ thuật.
|
18
|
Đầu tư xây
dựng HTKT. đấu giá QSD đất khu Cổng Vỡ, xã Sơn Đà
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,420
|
0,420
|
0,420
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
- QĐ số
2567/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500;
- QĐ số 1659/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500.
- QĐ số
2190/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- QĐ số
264/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc thu hồi đất của
các hộ gia đình, cá nhân và đất công của UBND xã Sơn Đà để thực
hiện dự án.
- QĐ số
1315/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư dự án.
- QĐ số
2192/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án.
|
19
|
Trạm y tế xã Khánh
Thượng
|
DYT
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
Quyết định
số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình Trạm y tế xã Khánh Thượng
|
2. Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà họp, sân
chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa
|
DSH
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0466
|
|
0,0466
|
Cầu Giấy
|
Quan Hoa
|
- QĐ số
4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép
chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc
giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB; 2843/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê
duyệt điều chỉnh tên dự án
|
3.
Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,5147
|
|
0,5147
|
Chương Mỹ
|
xã Tiên Phương
|
QĐ chủ trương
đầu tư số 234/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; QĐ phê duyệt dự án số
6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020; chỉ giới đường đỏ 1/500 số 81/07-2018
|
2
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Nam Phương Tiến
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,7217
|
|
0,7217
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 27/8/2019 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số
4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020;
|
3
|
Trường Mầm
non trung tâm xã Thượng Vực
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Huyện Chương Mỹ
|
xã Thượng Vực
|
Văn bản phê
duyệt chủ trương đầu tư số 173/HĐND ngày 10/8/2016; QĐ phê duyệt dự án số
9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020; QĐ thiết kế bản vẽ thi công số 1651/QĐ-UB ngày
07/4/2017; Văn bản chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500
số 1727/UBND-XDCB ngày 15/6/2017
|
4
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ
thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội
thành phố Hà Nội
|
0,14
|
0,14
|
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết định
số 4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về
việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
5
|
Xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
TT Chúc Sơn
|
Thông báo
133/TB-VP ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng
phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện
các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án, bản đồ hiện trạng khu đất tỷ lệ 1/500.
Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ về việc tham gia
ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số 1003/SCT-QLNL
ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
6
|
Tái định cư
Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,933
|
|
2,933
|
Chương Mỹ
|
xã thủy Xuân tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01
ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường
Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội
dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án mở rộng,
cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an
|
10,942
|
9
|
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân tiên
|
QĐ
2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6
ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc
cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Xây dựng Trạm
ra đa 26
|
DQP
|
Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không-Không
quân
|
2,903
|
2,903
|
|
Chương Mỹ
|
xã Lam Điền
|
Bộ quốc phòng có văn bản số 12016/BQP-TM
ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội
nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc quy hoạch vị trí đóng
quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng
Phòng quân-Không quân tại xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Quyết định số
1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham
mưu phê duyệt vị trí đóng quân;
VB số 5920/STNMT-CCQ:LĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số
735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều
chỉnh QH tỷ lệ 1/500
|
9
|
Kiên cố hóa
kênh tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DTI
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
1,54
|
|
1,54
|
Chương Mỹ
|
Phú Nghĩa, Ngọc Hòa,
Đại Yên, Hợp Đồng, Tốt Động, Trường
Yên
|
Quyết định
số 3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013, 2282/QĐ-UBND
ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày
24/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự
án
|
10
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chinh
|
DVH
|
UBND xã Hòa Chính
|
0,365
|
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê
duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021
|
4. Đan
Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát
Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành
phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT thành phố Hà Nội
|
1,00
|
|
1,00
|
Đan Phượng
|
Trung Châu, Thọ An, Phương Đình
|
Quyết định số 5259/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu
Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố
Hà Nội
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà,
Hạ Mỗ, Thượng
Mỗ, huyện Đan Phượng
|
DTL
|
UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế)
|
2,02
|
0,17
|
0,76
|
Đan Phượng
|
Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ
|
Phụ lục 20
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt
chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
2047/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng
Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non
Đồng Tháp đi xã Song Phượng
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Đan Phượng
|
Đồng Tháp
|
Quyết định số
9046/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường Đồng Tháp 2, xã Đồng
Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,75
|
1,00
|
1,75
|
Đan Phượng
|
Thọ Xuân, Trung Châu
|
Quyết định số 8111/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung
Châu
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng
Mỗ
|
DGT
|
UBND xã Thượng Mỗ
|
0,35
|
|
0,03
|
Đan Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết
100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý
kiến đầu tư dự án; Quyết định số 8823/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đê Tiên
Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng
Mỗ
|
5. Đông
Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư các
hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai
Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,15
|
0,99
|
1,15
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
- Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 4788/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
|
2
|
Xây dựng
trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,85
|
1,80
|
1,85
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản
46/HĐND-TT ngày 18/6/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc
phê duyệt chủ trương
- Nghị quyết
06/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của UBND huyện
Đông Anh (Phụ lục số 04)
- Văn bản số 156/QLĐT-QH
của Phòng QLĐT huyện Đông Anh về thông tin địa điểm quy hoạch thực hiện
dự án
- Quyết định
số 7851/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3,7
|
2,17
|
3,7
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
- Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện
Đông Anh;
- Quyết định số
1507/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng.
- Quyết định
số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh; phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng
dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường
trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh.
|
4
|
Chỉnh
trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom,
vỉa hè phía đông đường quốc
lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội -
Lào Cai đến ngã tư Nguyên Khê)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
3,8
|
|
3,8
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh Quyết định số 7371/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình;
|
5
|
Chỉnh
trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện
Đông Anh (Đoạn từ ngã tư Nguyễn Khê đến cầu Phù Lỗ)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,2
|
|
2,2
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê;
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện
Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Đông Anh Quyết định số 7372/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
|
6
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ đường LK53 (ven sông Ngũ Huyện
Khê) đến hết thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú,
huyện Đông Anh
theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,9
|
2
|
2,9
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
- Quyết định
số 5151/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
- Quyết định
số 7709/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường.
|
7
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường là khu đô thị Nguyên Khê qua phía Đông
thôn Cán Khê và xóm Núi đến đường gom sông Đào Nguyên Khê
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,3
|
1,57
|
2,3
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
- Quyết định số
5111/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án;
- Quyết định
số 7710/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ
giới đường đỏ tuyến đường.
|
8
|
Xây dựng
khu cây xanh thể dục thể thao và khớp nối hạ tầng khu vực xóm Hậu Uy Nỗ
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,07
|
1,01
|
2,07
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu
tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;
Văn bản số 2033/UBND-QLĐT
ngày 25/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ
1/500 và phương án kiến trúc.
Quyết định số
7979/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
9
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3144/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số
7582/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 8343/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của
UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
10
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã
Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá
QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3145/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X6
thôn Hà Lỗ, xã Liên hà,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7581/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 8342/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của
UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
11
|
Xây dựng
HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà,
huyện Đông Anh, thành
phố Hà Nội để đấu giá QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm
PTQĐ huyện Đông Anh
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định
số 3147/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7583/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 8344/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND
huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án;
|
12
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương
|
ONT
|
Trung tâm
PTQĐ huyện Đông Anh
|
3,37
|
3,37
|
3,37
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
Nghị Quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Đông Anh; Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện
Đông Anh về việc phê duyệt cập nhật một số nội dung và điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 2232/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình.
|
13
|
Xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất A7, xã Uy Nỗ, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
9,07
|
6,5
|
9,07
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản số
69/HĐND-TT ngày 20/7/2018 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8251/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc
phê duyệt dự án;
- Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án.
|
14
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây đường
Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
15,75
|
|
15,75
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Văn bản số 96/HĐND-TT
ngày 02/11/2017 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Quyết định
số 3521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết
1/500
- Quyết định
số 8250/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án
|
15
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất A8, xã Uy Nỗ, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
14,69
|
|
14,69
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 08/05/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh. QĐ số 6647/QĐ-UBND ngày
12/10/2020 của UBND huyện phê duyệt qh 1/500
|
16
|
Xây dựng trụ
sở ĐU-HĐND-UBND xã Tiên Dương
Tên cũ:
Xây dựng trung tâm hành chính xã Tiên Dương huyện Đông Anh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD
Huyện
|
1,368
|
1
|
1,368
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh. Quyết định số 7337/QĐ-UBND ngày
28/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình;
|
17
|
Xây dựng
trường mầm non xã Vĩnh Ngọc
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,4993
|
|
0,4993
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc
|
- Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 của
HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Đông Anh;
- Nghị Quyết
số 31/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương một số dự án thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh.
- Quyết định
số 1097/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
|
18
|
Xây dựng
trường THCS Cổ Loa 2
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
1,33
|
1
|
1,33
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Căn cứ Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 28/08/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Đông Anh trong đó có dự án: Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2;
Căn cứ các
Quyết định của UBND huyện Đông Anh: số 7970/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường THCS Cổ Loa
2;
|
19
|
Xây dựng
trường tiểu học Hải Bối 2
|
DGD
|
Ban QLDA
DTXD Huyện
|
3,2297
|
2,5
|
3,2297
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Căn cứ Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đông
Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trường tiểu học
Hải Bối 2;
Văn bản số 3179/UBND-QLĐT
ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc dự án Xây dựng trường tiểu học Hải Bối
2
|
20
|
Xây dựng
trường mầm non Thị trấn 1
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,9684
|
0,9684
|
0,9684
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê và Thị trấn Đông Anh
|
- Các nghị quyết
của HĐND huyện Đông Anh: số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; số 26/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh;
- Quyết định
số 2689/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự
án;
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa
trường tiểu học Thụy Lâm.
|
DGD
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,167
|
|
0,167
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
- Nghị Quyết 01/NQ/HĐND
ngày 16/01/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư.
- Nghị Quyết
13/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- QĐ số
7600/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư.
- QĐ số
5814/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 phê duyệt thiết kế BVTC-dự toán.
|
22
|
Xây dựng,
nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường
Hà Nội
|
15,261
|
|
15,261
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc, Hải Bối
|
Quyết định
số 3055/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
23
|
Hệ thống
thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường
Hà Nội
|
30,6
|
|
30,6
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc, Hải Bối
|
Quyết định
số 6120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Hệ
thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
24
|
Xây dựng
HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để
đấu giá QSD đất (Khu số 1) tại
xóm thượng, xã Uy Nỗ
|
ONT
|
UBND xã Uy Nỗ
|
0,0387
|
0,0387
|
0,0387
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Quyết định
số 2875/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình; Biên bản định vị mốc ngày 05/1/2019 giữa Sở Tài
nguyên và Môi trường và UBND xã Uy Nỗ.
- Quyết định
số 4119/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
25
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt X4 thôn Đoài, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất
|
ONT
|
UBND xã Kim Nỗ
|
0,4571
|
0,4571
|
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Quyết định
số 579/QĐ-UBND ngày 8/2/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số
9566/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương dự án
|
26
|
Xây dựng
trường THCS Nguyên Khê
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh
|
1,71
|
|
1,71
|
Đông Anh
|
Xã Nguyên Khê
|
- Quyết định
số 5958/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị tỷ lệ 1/500 Trung tâm xã Nguyên Khê;
- Quyết định
số 8071/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường trung học cơ sở Nguyên Khê
|
27
|
Xây dựng
HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng, nâng cấp trạm bơm
Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,68
|
|
0,68
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
- Quyết định
số 5526/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư Dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng,
nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội;
- Văn bản số
5500/VP-ĐT ngày 06/7/2020 của UBND Thành phố v/v địa điểm tái
định cư phục vụ GPMB tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố
Hà Nội;
|
6. Gia
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
13m theo quy hoạch từ
đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,43
|
|
0,43
|
Gia Lâm
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật Dự án: Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch
từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia
Lâm; Văn bản số 1094/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/2/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án;
|
2
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất kim đất CCKO1-8 thuộc
quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học
nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia
Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,68
|
1,40
|
1,68
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi
|
- Quyết định số
8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm
về việc phê duyệt dự án đầu tư dự
án;
- Quyết định
số 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh
tên);
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
3
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch
chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy
hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại
xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện
Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi, Trâu Quỳ,
Kiêu Kỵ
|
- Quyết định số
8070/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu
tư;
- Quyết định
số 8096/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên)
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2. BĐX4
theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại
xã Kiêu Kỵ, huyện
Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
2,76
|
2,60
|
2,76
|
Gia Lâm
|
Kiêu kỵ
|
- Quyết định số
8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu
tư
- Quyết định
số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh
tên);
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
|
5
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân
cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã
Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,32
|
0,94
|
3,32
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Quyết định
số 8792/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án
đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền
sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại
khu đất KK, Xã Kiêu Kỵ,
huyện Gia Lâm
|
6
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất
C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Gia Lâm
|
Yên Viên
|
Quyết định
số 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục
vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên,
huyện Gia Lâm
|
7
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng,
phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C14, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,20
|
2,94
|
4,20
|
Gia Lâm
|
Trâu Quỳ
|
Quyết định
số 3007/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C14 tại Thị trấn Trâu
Quỳ, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
|
8
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất C16, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
3,43
|
1,37
|
3,43
|
Gia Lâm
|
Trâu Quỳ
|
Quyết định
số 3009/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất
C16 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
|
9
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng
đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa
Tốn, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,76
|
|
0,76
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết định
số 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại
xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm.
Bản vẽ QH TMB
chấp thuận tháng 9/2019
Quyết định
số 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc
phê duyệt DA BCNCKT dự án
|
10
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang
khu dân cư đô thị tại các khu đất thuộc trục đường 179, xã
Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,20
|
|
2,20
|
Gia Lâm
|
Kiêu Kỵ
|
Quyết định
số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
(đổi tên)
|
11
|
Xây dựng
tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu
học Trung Thành, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,50
|
1,00
|
1,50
|
Gia Lâm
|
Xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ
|
QĐ số 9096/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Quyết định
số 538/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về
phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường.
|
12
|
Xây dựng
tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường
liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, huyện
Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,30
|
0,85
|
1,30
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của
Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện.
Quyết định
số 1854/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt
chỉ giới đường đỏ.
|
13
|
Xây dựng
trường THCS Đặng Xá,
huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,1
|
|
0,1
|
Gia Lâm
|
Đặng Xá
|
Quyết định
số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư.
|
14
|
Xây dựng
trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,2
|
|
2,2
|
Gia Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết định số 8936/QĐ-UBND
ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư.
|
15
|
Di chuyển tuyến đường
ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn
xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DNL
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1
|
|
1
|
Gia Lâm
|
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá
|
QĐ:
4128/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo
KTKT dự án.
|
16
|
Xây dựng HTKT phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn vàng, xã Cổ Bi, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,21
|
|
0,21
|
Gia Lâm
|
Cổ Bi
|
- Quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư số 7126/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND
huyện Gia Lâm. QĐ phê dự án 4487/QĐ-UBND ngày 7/6/2018; Văn bản số 750/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 29/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định
ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất thực hiện dự án;
|
17
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,129
|
|
0,129
|
Gia Lâm
|
Trung Mầu
|
- Quyết định
số 7366/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Văn bản số
705/UBND-QLĐT ngày 31/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án
- Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày
31/3/2021 (vị trí C5)
- Bản vẽ QH
TMB dã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C11)
|
18
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Kim Sơn, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,072
|
|
0,072
|
Gia Lâm
|
Kim Sơn
|
- Quyết định số
7363/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm vv phê duyệt chủ trương đầu
tư
- Văn bản số
681/UBND-QLĐT ngày 29/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án
- Bản vẽ QH
TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 29/3/2021 (vị
trí B60)
|
19
|
Giải phóng mặt
bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X3, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
3,37
|
2,01
|
3,37
|
Gia Lâm
|
Yên Thường
|
Quyết định số 4492/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án:
Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm;
- Biên bản định
vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày
17/9/2018
|
20
|
Giải phóng
mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X4, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường,
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,23
|
0,82
|
1,23
|
Gia Lâm
|
Yên Thường
|
Quyết định
số 4493/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án
đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
- Biên bản định
vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018
|
7. Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu nối giao
thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.
Trong đó:
- La Khê
0.02 ha LUC.
- Hà Cầu
0.02 ha LUC
- Quang
Trưng 0.02 ha
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
Quận Hà Đông
|
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung
|
Quyết định
số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao
thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông.
|
8. Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường mầm non tại khu đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định
|
DGD
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
0,2940
|
|
0,2940
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Ao Vét Bùn 1, 2- Phường Trương Định
|
- Nghị Quyết
số 52/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận Hai Bà Trưng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non tại khu
đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định
- Quyết định
số 285/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu các công việc thực hiện ở giai
đoạn chuẩn bị dự án
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021-2023
|
2
|
Xây dựng đường nối
ngõ 61 Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai
|
DGT
|
UBND quận HBT
|
0,0676
|
|
0,0676
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Vĩnh Tuy
|
- QĐ số
3507/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Thời gian thực hiện dự án 2019-2021
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021
- Văn bản số 1511/QHKT-HKTK
ngày 19/4/2021 về việc thẩm định chỉ giới đường đỏ tuyến đường nối từ ngõ 61
Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai;
|
3
|
Xây dựng cầu
Vĩnh Tuy giai đoạn 2
|
DGT
|
BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội
|
42
|
|
42
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Quận Hai Bà Trưng
|
- QĐ số 214/QĐ-TTg ngày 07/2/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- QĐ số 2673/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án;
- Thời gian
thực hiện dự án 2020-2022
- VB số
839/BQLCTGT-KH ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội
về việc đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021
|
9. Hoài
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu, Cát Quế
|
Quyết định
số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng dự án. Bản định vị tọa độ mốc giới ngày 30/12/2020 của Sở
TN&MT. Văn bản gia hạn thời gian thực hiện dự án ngày 29/12/2020 của UBND
huyện Hoài Đức.
|
2
|
Tuyến đường Lại
Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường
vành đai 3.5) huyện Hoài Đức
|
DGT
|
Ban QLDA
|
13,53
|
9,80
|
13,53
|
Hoài Đức
|
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương.
|
Nghị Quyết
12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức
vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán xây dựng công trình.
|
3
|
Trụ sở công
an xã Đắc Sở
|
CAN
|
Ban QLDA
|
0,16
|
0,16
|
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Quyết định
số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv
phê duyệt Báo cáo KTKT.
|
4
|
Đường bờ
trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan
Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh
Khai - Đức Thượng)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,27
|
0,14
|
2,27
|
Hoài Đức
|
Minh Khai, Dương Liễu
|
Quyết định
số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD.
|
5
|
Xây dựng nhà lớp học
3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định số
577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư.
|
6
|
Xây mới Ban
Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng
|
DTS
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định
số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh
tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 10184/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
trường Tiểu học Song Phương
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số
9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình.
|
8
|
Trường Tiểu
học thị trấn Trạm Trôi B
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,85
|
|
0,85
|
Hoài Đức
|
Trạm Trôi
|
Quyết định 6301/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv
phê duyệt dự án ĐTXD và Quyết định số
10247/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án.
|
9
|
Khu cây
xanh thể dục thể thao xã Đức Giang
|
DKV
|
Trung tâm PTQĐ
|
2
|
2
|
2
|
Hoài Đức
|
Đức Giang
|
Nghị quyết
18/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số
2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
10
|
Trạm trung
chuyển rác thải khu Rẻ Sen
|
RAC
|
UBND xã Minh Khai
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Quyết định
số 2408/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
11
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn
xã An Thượng - Vị trí X2
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
5,40
|
4,56
|
0,7
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định
số 1784/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết; Biên bản bàn giao mốc ngày 27/6/2019;
Quyết định số 3900/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã An Thượng- vị trí X2;
|
12
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi - vị trí X1
|
TMD
|
Ban QLDA
|
2,23
|
2,02
|
0,02
|
Hoài Đức
|
TT Trạm Trôi
|
Quyết định
số 3495/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc
điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư (giai đoạn 2)
|
10. Hoàng
Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trường THCS Mai Động
|
DGD
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,59
|
|
0,59
|
Hoàng Mai
|
Mai Động
|
- Thông báo
số 668/TB-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Hoàng Mai về việc
chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án.
- Quyết định
số 3847/QĐ-UBND ngày 29/07/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự
án.
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đô thị Tây nam Kim Giang 1
|
ODT
|
UBND quận Hoàng Mai (thực hiện công tác GPMB). Ban QLDA
ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp Thành phố (thực hiện công tác xây dựng
HTKT)
|
12,73
|
|
0,20
|
Hoàng Mai
|
Đại Kim
|
- Quyết định
số 3571/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án.
- Quyết định
số 1216/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của UBND Thành phố chuyển chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật từ Sở Xây dựng sàn Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp Thành phố.
- Quyết định
số 119/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 11/1/2008,
số 3129/QĐ-UBND ngày 23/6/2009, số
3791/QĐ-UBND ngày 23/8/2012, số 1535/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số
8843/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500.
|
11. Long
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu
vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện
Gia Lâm
|
12,37
|
|
5,48
|
Long Biên
|
Phường Thạch Bàn,
quận Long Biên
|
Quyết định 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 8928/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số
2312/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn
xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; Biên bản bàn giao mốc ngày
15/5/2020 của Sở Tài nguyên môi trường bàn giao mốc giới cho chủ đầu tư và
các đơn vị liên quan; Diện tích đất nằm trên địa bàn quận Long Biên là
5.48ha. Diện tích đất nằm trên địa bàn huyện Gia
Lâm 6.89ha
|
2
|
Xây dựng
trường Mầm non tại ô quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,5
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6884/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021,
thực hiện quý III/2021;
|
3
|
Xây dựng
trường Mầm non tại ô quy hoạch A.4/NT1 phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,5
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6842/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường theo QH dọc mương Gia Thụy - Cầu Bây
từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành đai 3
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,8
|
|
1,8
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Quyết định
số 6890/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt
BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
5
|
Xây dựng 3
tuyến đường theo quy hoạch (01 tuyến đường 13.0m nối từ đường đê
tả Hồng hữu Đuống đến đường 40m Ngọc Thụy, 01 tuyến
từ ngõ 66 Ngọc Thụy đến đường 40m Ngọc Thụy và 01 tuyến 13.5m từ ngõ 140 Ngọc
Thụy đến hết ô A.8/NT2)
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,8
|
|
1,8
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 6887/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021;
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường theo quy hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ
thông tin, phường Phúc Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1
|
|
1
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
- Quyết định số
6885/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT;
- Dự kiến
thực hiện quý III/2021;
|
7
|
Đầu tư xây
dựng 03 tuyến đường B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia
tự đến khu đô thị Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
7,0
|
|
7,0
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Quyết định
số 126/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T6/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
8
|
Xây dựng
tuyến đường 13.5m theo quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ qua trường Mầm non
Gia Thụy đến ngõ 720 Nguyễn Văn Cừ, phường
Gia Thụy, quận Long Biên.
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,85
|
|
0,85
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
- Quyết định
số 1240/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Dự kiến
phê duyệt TKBVTC-DT T7/2021, thực hiện quý IV/2021;
|
9
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/N04. C14/N05.
C14/N06. C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1. C14/NT3)
và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Phúc Đồng, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA
ĐTXD
|
11,9
|
|
0,5
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
- Quyết định
số 7653/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê
duyệt BCNCKT;
- Quyết định
số 834/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT
|
10
|
Xây dựng
HTKT các ô quy hoạch A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc
Thụy
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,26
|
|
2,7
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Quyết định
số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT;
- Quyết định
số 960/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT
|
11
|
Đầu tư điều
chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành phố Hà Nội
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,2
|
|
0,2
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định
số 653/QĐ-BGTVT ngày 18/3/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu
tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành
phố Hà Nội
|
12
|
Chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4.
C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1. C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng, quận
Long Biên, Hà Nội
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,31
|
|
0,31
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Văn bản số 114/HĐND-TCKH
ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 5411/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo
cáo KTKT dự án
|
13
|
Ô đất
LKS5-04 tổ 21 phường Thượng Thanh
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,016
|
|
0,016
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- Quyết định
số 3010/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v
phê duyệt BCKTKT công trình: Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 21, 22 phường
Thượng Thanh, Long Biên; QĐ 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND
Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ 21,
22 phường Thượng Thanh, quận
Long Biên
|
14
|
Hoàn chỉnh hạ tầng
kỹ thuật ô đất A.8/CC phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DHT
|
UBND quận Long Biên
|
0,89
|
|
0,89
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Ngày
04/3/2021 UBND quận đã ban hành QĐ số 768/QĐ-UBND về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
15
|
Giải phóng mặt
bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch
G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh
Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long Biên
|
DHT
ODT
|
UBND quận Long Biên
|
1,35
|
|
1,35
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định
7605/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật
|
12. Mê
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa
thôn Thọ Lão
|
DSH
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,21
|
0,20
|
0,21
|
H. Mê Linh
|
xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa
điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
2
|
Nhà văn
hóa thôn Trung Hà
|
DSH
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,149
|
0,149
|
0,149
|
H.Mê Linh
|
Xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định
số 3606/QĐ-UBND ngày 06/11/2020
của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định
số 3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm
và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
3
|
Xây dựng
trường Tiểu học Đại Thịnh A, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,66
|
1,40
|
1,66
|
Mê Linh
|
Đại Thịnh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh;
Quyết định
số 1019 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định
số 1155/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
4
|
Cải tạo, mở rộng
trường Tiểu học Tráng Việt B, xã Tráng Việt, huyện Mê
Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,97
|
0,64
|
0,97
|
Mê Linh
|
Tráng Việt
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định
số 1016 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1151/QĐ-UBND
ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
5
|
Xây dựng
trường Mầm non xã Tiến Thăng, huyện Mê Linh (khu Bạch Trữ).
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,0
|
0,15
|
1,0
|
Mê Linh
|
Tiến Thắng
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Mê Linh;
Quyết định
số 1017 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án, Quyết
định số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
6
|
Trụ sở Đảng, HĐND
và UBND xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
TCS
|
UBND huyện Mê Linh
|
1,41
|
1,41
|
0,96
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1018 ngày
05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
7
|
Trụ sở mới, hội
trường Đảng ủy, HĐND - UBND và nhà truyền thống xã Tiền Phong, huyện
Mê Linh
|
TCS
|
Ban Quản lý dự
án ĐTXD huyện Mê Linh
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 3960/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 về việc Phê duyệt dự án
|
13. Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non trung tâm
xã Hùng Tiến
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,68
|
|
0,68
|
Mỹ Đức
|
Hùng Tiến
|
QĐ số
1552/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trường mầm non Tuy Lai A
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định
số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng.
|
3
|
Nhà văn hóa
trung tâm xã An Phú
|
DSH
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
Quyết định
số 524/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định
số 3032/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
4
|
Mở rộng Trường
Mầm non Đốc Tín
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
Quyết định
số 1334/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt báo cáo KTKT
xây dựng công trình Trường Mầm non xã Đốc Tín. Quyết định số 2654/QĐ-UBND
ngày 31/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về
việc phê duyệt điều chỉnh thiết
kế dự toán và cơ cấu đầu tư trong tổng mức đầu công trình xây dựng trường Mầm
non Đốc Tín
|
5
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn
Vĩnh An
|
DSH
|
UBND xã
|
0,185
|
0,185
|
0,185
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An, xã Hồng
Sơn
|
6
|
Xây dựng Nhà Văn
hóa thôn Trung
|
DSH
|
UBND xã
|
0,26
|
|
0,26
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng
Sơn
|
7
|
Thu hồi đất
Trường tiểu học xã Vạn Kim
|
DGD
|
UBND xã
|
0,74
|
|
0,74
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
QĐ số
1378/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 24/7/2014 về việc phê duyệt dự án đầu
tư trường tiểu học Vạn Kim
|
14. Nam
Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng bệnh viện
và trung tâm thương mại tại phường Dương Nội quận Hà Đông và phường Đại Mỗ quận
Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban QLDA quận Hà Đông
|
0,72
|
|
0,72
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Văn bản số
727/HĐND-KTNS ngày 30/12/2017 của HĐND Thành phố về chủ trương đầu
tư dự án; QĐ 3691/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND Thành phố
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
15. Phú
Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông liên xã Phượng Dực - Đại Thắng
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
3,0
|
1,5
|
1,5
|
Phú Xuyên
|
Phượng Dực - Đại Thắng
|
Quyết định
số 830/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Truyền thống, huyện Phú Xuyên (Đoạn từ QL1A đến đường gom cao tốc Pháp
Vân - Cầu Giẽ)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Phúc Tiến
|
Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi
|
3
|
Đường trục
xã Quang Lãng (nổi từ Tỉnh lộ 428 đi Chùa Viên
Minh)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,7
|
0,8
|
1,9
|
Phú Xuyên
|
xã Quang Lãng
|
Quyết định
số 1417/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
4
|
Đường trục
xã Tri Thủy (nối từ Tỉnh lộ 428 đi thôn Vĩnh Ninh- thôn Nhân Sơn-
thôn Tri Thủy)
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
1,5
|
0,5
|
1,0
|
Phú Xuyên
|
xã Tri Thủy
|
Quyết định
số 1594/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
5
|
Đường gom Cầu Giẽ
- Phú Yên - Vân Từ
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
10,5
|
|
10,5
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại
Xuyên, Phú Yên
|
Quyết định số 5064/QĐ-UBND
ngày 31/12/2011 của UBND TPHN về việc phê duyệt dự án. Quyết định
số 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019, số 1742/QĐUB ngày
28/4/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
6
|
Cầu Nam Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,01
|
|
0,01
|
Phú Xuyên
|
Hồng Thái
|
QĐ số
6079/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 về việc phê duyệt BCKTKT của dự án
|
7
|
Dự án XD
nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường
cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
3,25
|
|
3,25
|
Phú Xuyên
|
Đại Xuyên
|
QĐ số
3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án, số
1596/QĐ-UBND ngày 17/04/2020, số 2821/QĐ-UBND ngày 30/5/2020 về việc điều
chỉnh dự án
|
8
|
Cầu Nội Cói
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
|
Phú Xuyên
|
Văn Hoàng
|
QĐ số
5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án
|
16. Phúc
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
đường giao thông từ cổng Bầu thôn Dum đến cầu mới kênh tưới Phù Sa
|
DGT
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,42
|
0,3
|
0,42
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Thọ Lộc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình. Văn bản số 3403/VQH-TT2 ngày 19/11/2020 của Viện QHXD Hà Nội
cung cấp số liệu hạ tầng KT.
|
2
|
Đường liên
xã Ngọc Tảo đi Thượng Cốc
|
DGT
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
3,3
|
0,8
|
3,3
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo và xã Thượng Cốc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc
Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 4080/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Trường mầm non
xã Phụng Thượng
|
DGD
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Phụng Thượng
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư. VB số 1850/UBND-QLĐT ngày
25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
4
|
Trường mầm
non Tam Hiệp B
|
DGD
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án. VB số 1849/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND
huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát
Môn, B1, B2, B3)
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và
PTNT thành phố Hà Nội
|
4,1
|
|
4,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Các xã: Hát Môn; Thanh Đa, Xuân Đỉnh, Thượng
Cốc, Sen Phương, Thọ Lộc, Võng
Xuyên, Vân Nam
|
Quyết định
số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Thành phố về việc phê dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 09/QĐ-KH&ĐT của Sở Kế hoạch
và Đầu tư ngày 08/01/2021 phê duyệt lựa chọn nhà thầu.
|
6
|
Đường nối quốc
lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng Xuyên. Phương Độ lên Đê Hữu Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3
|
3
|
3
|
Huyện Phúc Thọ
|
Thọ Lộc, Võng Xuyên
|
QĐ số
1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án (dự án đang
thực hiện); QĐ số 2668/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về điều
chỉnh dự án; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án đến hết 2021.
|
7
|
Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam
Hiệp
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,55
|
0,55
|
0,21
|
Huyện Phúc Thọ
|
Tam Hiệp
|
Quyết định
số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo
Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện
Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số
246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương
án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc
Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022)
|
8
|
Xây dựng HTKT đấu
giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã
Long Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Huyện Phúc Thọ
|
Long Xuyên
|
Quyết định
số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
dự án. Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022)
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn 3, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày
28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1572/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của
UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
10
|
Nhà văn hóa
thôn 4, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1600/UBND-QLĐT
ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 8, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4131/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1571/UBND-QLĐT
ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
12
|
Nhà văn hóa
thôn 9, xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Sen Phương
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4132/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1570/UBND-QLĐT
ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
13
|
Nhà văn hóa
thôn 6, xã Tích Giang;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Tích Giang
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1584/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
14
|
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,16
|
|
0,16
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Phụng Thượng
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1449/UBND-QLĐT
ngày 14/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
15
|
Nhà văn hóa thôn
Bảo Vệ 2, xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Long Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ, QĐ số
4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1510/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
16
|
Nhà văn hóa
thôn Phù Long 3, xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Long Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1645/UBND-QLĐT
ngày 17/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
17
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HDND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; VB số 1599/UBND-QLĐT
ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
18
|
Nhà văn hóa
thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1582/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1583/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
20
|
Nhà văn hóa
thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số
1585/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
21
|
Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,13
|
|
0,13
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Liên Hiệp
|
Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1587/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
22
|
Nhà văn hóa
Thôn 6 xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Liên Hiệp
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1511/UBND-QLĐT
ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
23
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1586/UBND-QLĐT
ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
24
|
Nhà văn hóa
thôn 6 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4144/QĐ UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1624/UBND-QLĐT
ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
25
|
Nhà văn hóa
thôn 7 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4145/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1623/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020
của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
26
|
Nhà văn hóa
thôn 10 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Ngọc Tảo
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4146/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1644/UBND-QLĐT
ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
3 xã Hát Môn
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,07
|
|
0,07
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện
Phúc Thọ. QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; VB số 1552/UBND-QLĐT ngày 03/11/2020 của UBND luyện Phúc Thọ chấp thuận
tổng mặt bằng
|
28
|
Trường mầm
non Phương Độ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,41
|
0,31
|
0,31
|
Huyện Phúc Thọ
|
Phương Độ
|
Quyết định
số 1002/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 667/UBND-QLĐT ngày 13/6/2019 của UBND
huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB;
Văn bản số
1190/UBND-QLĐT ngày 21/8/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB điều
chỉnh (điều chỉnh diện tích)
|
29
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn
Bảo Lộc xã Võng Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
4,46
|
4,46
|
0,4
|
Huyện Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành
phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. Quyết định số
5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày
15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
đầu tư. Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố
Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
Tờ trình số
877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn
tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB)
|
17. Quốc
Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường ĐT421B đi thôn Yên Thái và
thôn Việt Yên xã Đông Yên, huyện
Quốc Oai, TP Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
1,65
|
0,74
|
0,74
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đông Yên
|
Quyết định
số 5464/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng trụ
sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai
|
TSC
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
Huyện Quốc Oai
|
TT Quốc Oai
|
Quyết định
số 7715/QĐ-UBND ngáy 29/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án
ĐTXD (Theo dự án được phê duyệt diện tích thu hồi đất khoảng 1 ha, hiện đang trình phê
duyệt Chủ trương với diện tích thu hồi khoảng 0.54ha)
|
3
|
Trường THCS
Tân Phú, huyện
Quốc Oai, TP Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Tân Phú
|
Quyết định
số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Dại Thành
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,63
|
0,46
|
0,63
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đại Thành
|
Quyết định
số 8054/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
5
|
Trường tiểu
học Thạch Thán
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Thạch Thán
|
Quyết định
số 3917/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều
chỉnh BCKT kỹ thuật trường TH Thạch Thán
|
6
|
Trường Mầm
non Hòa Thạch A
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
0,8
|
|
0,8
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Hòa Thạch
|
Quyết định
số 7234/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật
|
7
|
Xây dựng mới
trạm bơm và hoàn thiện hệ thống tiêu Yên Sơn, huyện Quốc Oai
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Thành phố
|
7,32
|
2,04
|
5,28
|
Quốc Oai
|
Thị trấn Quốc Oai, Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, xã Yên
Sơn
|
Quyết định
số 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình.
|
8
|
Xây dựng
tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B
đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
15,76
|
8,6
|
15,76
|
Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu; Xã Đồng Quang; Xã Cộng Hòa
|
Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Xây dựng tuyến đường phát triển phía
Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh
423 hiện trạng
|
18. Sóc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu
đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn
Thạch Lỗi
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,42
|
0,1
|
0,41
|
Sóc Sơn
|
xã Thanh Xuân
|
QĐ số
5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch
KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017
|
2
|
Xây dựng
HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
3,4
|
3
|
3
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Văn bản số
84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của Hội đồng nhân dân
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
3
|
DA XD HTKT
khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
5
|
|
0,14
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ
7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT
|
4
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường
131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418
xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,5
|
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh, Bắc Phú
|
Quyết định số
2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư
|
5
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ trương
số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018. VB chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của
huyện Sóc Sơn
|
6
|
Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD các công trình
giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQD
|
1,1
|
0,2
|
0,9
|
Sóc Sơn
|
xã Tân Hưng
|
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc
Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp đầu
tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới HN - TN
|
7
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du
lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa, xã Phù Linh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
5,6
|
5,6
|
0,3
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
8
|
XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An
ninh nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng an ninh
|
7,73
|
0,40
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày
11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt Q1-QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án
|
9
|
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc
|
DGT
|
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận
tải
|
0,28
|
|
0,28
|
Sóc Sơn
|
xã Trung Giã
|
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT
ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư.
|
10
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi
bán kính 500m)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
7,8
|
|
7,80
|
Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày
15/12/2017; số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban QLDA DTXD huyện
|
0,8
|
0,8
|
0.8
|
Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
12
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Sóc Sơn
|
xã Mai Đình
|
QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
13
|
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,8
|
|
1,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Đông Xuân
|
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35
|
DGT
|
Ban QLDA DTXD huyện
|
1,3
|
0,5
|
1,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
15
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1
|
1
|
1
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành
phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
QĐ 10706/QĐ-UBND ngày
27/10/10 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt | | |