Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 27/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1740/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng các loại đất:

- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất giao thông với diện tích 0,2189 ha tại xã Hoằng Kim.

- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất công trình năng lượng với diện tích 0,1500 ha tại xã Hoằng Xuân.

- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại nông thôn với diện tích 4,7527 ha tại xã Hoằng Đông.

- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại đô thị với diện tích 1,5901 ha tại thị trấn Bút Sơn.

b) Điều chỉnh giảm các loại đất:

- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha; gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha và tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước giảm 3,6951 ha tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).

- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.

- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.

- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,3602 ha.

- Đất thủy lợi với diện tích 0,1303 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.

- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã Hoằng Xuân.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước với diện tích 3,6951 ha: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).

- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.

- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.

- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,3602 ha.

- Đất thủy lợi 0,1303 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.

- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã Hoằng Xuân.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 5.1, Phụ biểu số 5.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3,6951 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).

- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.

- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0002 ha tại thị trấn Bút Sơn: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hoằng Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hoằng Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC229.12.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất

Ghi chú

Diện tích

Mã loại đất

I

Đất khu dân cư

6,3812

6,3812

1

Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Xã Hoằng Đông

4,7527

4,7527

ONT

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

Trích lục số 41/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Khu tái định cư để thực hiện dự án Đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)

Thị trấn Bút Sơn

1,6285

1,6285

ODT

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

Trích lục số 40/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

II

Đất giao thông

0,2189

0,2189

3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL 1A đi thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già)

Xã Hoằng Kim

0,2189

0,2189

DGT

Các Nghị quyết của HĐND xã Hoằng Kim: Số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án; số 26/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; các Quyết định của Chủ tịch UBND xã Hoằng Kim: Số 42/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng; số 47/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dự án.

Trích lục số 39/TLBĐ ngày 12/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

III

Đất năng lượng

0,1500

0,1500

4

Đường dây 500 kV Nam Định I - Thanh Hóa

Xã Hoằng Xuân

0,1500

0,1500

DNL

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 1873/QĐ-EVN ngày 29/12/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư.

Trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2023 và số 03/TĐĐC-2023 ngày 15/11/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt.

Phát sinh thêm diện tích đất ở nằm dưới hành lang đường dây 500kV của dự án cần phải thu hồi đất.

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

thị trấn Bút Sơn

xã Hoằng Đông

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.387,24

20.387,2400

773,52

773,52

433,92

433,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

13.148,5978

-5,8322

408,5

407,2271

280,57

276,2296

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.386,78

7.381,2675

-5,5125

253,78

252,7225

134,37

130,1339

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.573,34

6.569,8639

-3,4761

243,97

242,9125

112,41

109,9914

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.221,97

1.221,9700

57,35

57,35

12,76

12,7600

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,64

925,5356

-0,1044

52,96

52,96

29,34

29,2356

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

157,7200

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,44

1.095,4400

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

417,47

417,4700

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.252,08

2.251,8646

-0,2154

34,82

34,6046

100,47

100,4700

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,8

114,8000

9,59

9,59

3,62

3,6200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

7.001,9124

5,8324

362,66

363,9331

153,18

157,5204

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,69

66,6900

0,34

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,9400

0,94

0,94

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,01

58,0100

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

268,69

268,6900

9,37

9,37

2,29

2,2900

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,97

193,9700

26,75

26,75

1,26

1,2600

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10

10,0000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

3,1600

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.080,47

3.080,1096

-0,3604

164,8

164,483

69,19

68,7777

-

Đất giao thông

DGT

2.029,19

2.028,8269

-0,3631

117,81

117,5882

47,84

47,4798

-

Đất thủy lợi

DTL

567,13

566,9997

-0,1303

15,25

15,1548

8,47

8,4349

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,88

44,8800

5,3

5,3

0,65

0,6500

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,56

22,5600

2,99

2,99

0,81

0,8100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,46

101,4600

8,32

8,32

1,99

1,9900

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,35

47,3500

4,17

4,17

1,42

1,4200

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,52

4,6700

0,1500

0,29

0,29

0,05

0,0500

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

1,2200

0,09

0,09

0,05

0,0500

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

639

63900

0,34

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

12,8900

0,48

0,48

0,61

0,6100

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

18,3800

0,11

0,11

0,15

0,1500

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,25

209,2330

-0,0170

8,19

8,19

703

7,0130

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

15,24

15,2400

1,46

1,46

0,12

0,1200

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,01

57,0100

5,37

5,37

1,33

1,3300

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.023,22

2.027,8227

4,6027

58,97

63,7227

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,73

132,3201

1,5901

122,26

123,8501

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,86

28,8600

5,14

5,14

0,47

0,4700

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

8,4300

1,94

1,94

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,23

20,2300

0,23

0,23

2,39

2,3900

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.016,56

1.016,5600

25,21

25,21

15,62

15,6200

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,1

29,1000

0,31

0,31

1,66

1,6600

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

236,7298

-0,0002

2,36

2,3598

0,17

0,1700

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hoằng Kim

xã Hoằng Xuân

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.387,24

20.387,2400

279,63

279,63

1.346,02

1.346,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

13.148,5978

-5,8322

130,98

130,7611

892,31

892,3100

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.386,78

7.381,2675

-5,5125

116,93

1167111

257,62

257,6200

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.573,34

6.569,8639

-3,4761

80,31

80,3100

257,02

257,0200

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.221,97

1.221,9700

8,61

8,6100

125,98

125,9800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,64

925,5356

-0,1044

0,75

0,7500

34,37

34,3700

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

157,7200

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,44

1.095,4400

464,58

464,5800

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

417,47

417,4700

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.252,08

2.251,8646

-0,2154

4,04

4,0400

7,17

7,1700

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,8

114,8000

0,65

0,6500

2,59

2,5900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

7.001,9124

5,8324

140,3

140,5189

387,57

387,5700

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,69

66,6900

2,67

2,6700

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,9400

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,01

58,0100

11,9

11,9000

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

268,69

268,6900

7,13

7,1300

0,5

0,5000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,97

193,9700

7,21

7,2100

8,32

8,3200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10

10,0000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

3,1600

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.080,47

3.080,1096

-0,3604

60,67

60,8889

122,38

122,5300

-

Đất giao thông

DGT

2.029,19

2.028,8269

-0,3631

44,28

44,4989

69,85

69,8500

-

Đất thủy lợi

DTL

567,13

5669997

-0,1303

3,45

3,4500

37,6

37,6000

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,88

44,8800

0,43

0,4300

1,72

1,7200

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,56

22,5600

0,88

0,8800

0,63

0,6300

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,46

101,4600

3,48

3,4800

3,29

3,2900

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,35

47,3500

1,62

1,6200

2

2,0000

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,52

4,6700

0,1500

0,02

0,0200

0,64

0,7900

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

1,2200

0,02

0,0200

0,02

0,0200

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,39

6,3900

0,13

0,1300

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

12,8900

0,1

0,1000

0,46

0,4600

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

18,3800

1,3

1,3000

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,25

209,2330

-0,0170

4,21

4,2100

6,03

6,0300

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

15,24

15,2400

0,89

0,8900

0,02

0,0200

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,01

57,0100

0,67

0,6700

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.023,22

2.027,8227

4,6027

42,01

42,0100

79;74

79,5900

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,73

132,3201

1,5901

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,86

28,8600

0,25

0,2500

1,56

1,5600

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

8,4300

2,13

2,1300

1,34

1,3400

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,23

20,2300

0,15

0,1500

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.016,56

1.016,5600

8,33

8,3300

170,9

170,9000

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,1

29,1000

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

236,7298

-0,0002

8,35

8,3500

66,14

66,1400

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

thị trấn Bút Sơn

xã Hoằng Đông

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

310,3722

5,8322

34,53

35,8029

26,94

31,2804

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,46

222,9725

5,5125

30,02

31,0775

25,78

30,0161

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,09

163,5661

3,4761

27,32

28,3775

13,49

15,9086

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,16

57,1600

0,74

0,7400

0,24

0,2400

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,82

9,9244

0,1044

1,46

1,4600

0,04

0,1444

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,77

0,7700

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,32

19,5354

0,2154

2,31

2,5254

0,88

0,8800

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

49,8793

0,8793

6,44

6,7570

2,97

3,3823

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2 2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,84

0,8400

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

0,2900

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,11

34,8393

0,7293

5,25

5,5670

1,78

2,1923

-

Đất giao thông

DGT

20,68

21,2620

0,5820

4

4,2218

0,55

0,9102

-

Đất thủy lợi

DTL

10,18

10,3103

0,1303

0,94

1,0352

1,1

1,1351

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

0,6600

0,06

0,0600

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,0600

0,06

0,0600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,15

2,1500

0,09

0,0900

0,11

0,1100

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,0100

0,01

0,0100

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,0300

0,03

0,0300

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

0,1470

0,0170

0,06

0,0600

0,02

0,0370

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,22

0,2200

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,31

9,4600

0,1500

1,14

1,1400

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,0800

1,08

1,0800

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,4300

0,04

0,0400

0,05

0,0500

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,0700

0,07

0,0700

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

2,8700

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2 21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Xuân

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

310,3722

5,8322

8,83

9,0489

9,28

9,2800

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,46

222,9725

5,5125

6,92

7,1389

6,94

6,9400

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,09

163,5661

3,4761

683

6,8300

5,6

5,6000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,16

57,1600

1,9

1,9000

0,87

0,8700

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,82

9,9244

0,1044

0,35

0,3500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,77

0,7700

0,77

0,7700

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,32

19,5354

0,2154

0,35

0,3500

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

49,8793

0,8793

1,17

1,1700

1,12

1,2700

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,84

0,8400

0,05

0,0500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

0,2900

0,01

0,0100

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,11

34,8393

0,7293

1,02

1,0200

0,69

0,6900

-

Đất giao thông

DGT

20,68

21,2620

0,5820

0,07

0,0700

-

Đất thủy lợi

DTL

10,18

10,3103

0,1303

0,62

0,6200

0,35

0,3500

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

0,6600

0,4

0,4000

0,05

0,0500

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,0600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,15

2,1500

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,0100

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,0300

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

0,1470

0,0170

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,22

0,2200

0,22

0,2200

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,31

9,4600

0,1500

0,09

0,0900

0,23

0,3800

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,0800

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,4300

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,0700

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

2,8700

0,2

0,2000

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (Tăng/giảm)

Diện tích theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bút Sơn

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

403,1522

5,8322

37,84

39,1129

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

281,4025

5,5125

30,65

31,7075

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

205,9561

3,4761

27,84

28,8975

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81

81,0000

2,84

2,8400

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

12,7944

0,1044

1,46

1,4600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

0,7700

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,2

26,4154

0,2154

2,88

3,0954

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

0,7700

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,4

1,4000

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

1,0500

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

0,3500

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

20,7300

2,86

2,8600

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Kim

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

403,1522

5,8322

27,49

31,8304

14,21

14,4289

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

281,4025

5,5125

26,33

30,5661

12,3

12,5189

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

205,9561

3,4761

13,84

16,2586

10,31

10,3100

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81

81,0000

0,24

0,2400

1,9

1,9000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

12,7944

0,1044

0,04

0,1444

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

0,7700

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,2

26,4154

0,2154

0,88

0,8800

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

0,7700

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,4

1,4000

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

1,0500

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

0,3500

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

20,7300

0,58

0,5800

Phụ biểu số 05:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích theo đơn vị hành chính thị trấn Bút Sơn

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,6700

4,6702

0,02

0,0202

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

0,3100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,69

3,6902

0,0002

0,01

0,0102

-

Đất giao thông

DGT

1,95

1,9500

0,01

0,0100

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,23

0,2300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

0,1300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,26

1,2600

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

0,6600

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,0102

0,0002

0,01

0,0102

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5020/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


264

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.75.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!