|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5020/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình 1740/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.3 ban hành
kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng các loại đất:
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất giao thông với diện
tích 0,2189 ha tại xã Hoằng Kim.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất công trình năng lượng
với diện tích 0,1500 ha tại xã Hoằng Xuân.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại nông thôn với
diện tích 4,7527 ha tại xã Hoằng Đông.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại đô thị với diện
tích 1,5901 ha tại thị trấn Bút Sơn.
b) Điều chỉnh giảm các loại đất:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha; gồm: Tại
thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích
4,2361 ha và tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước giảm 3,6951 ha tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại
xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại
xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại
thị trấn Bút Sơn.
- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại
thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích
0,3602 ha.
- Đất thủy lợi với diện tích 0,1303 ha, gồm: Tại thị
trấn Bút Sơn với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351
ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với
diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã
Hoằng Xuân.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu
hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại
thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích
4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước với diện tích 3,6951 ha: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha;
tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại
xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại
thị trấn Bút Sơn.
- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại
thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích
0,3602 ha.
- Đất thủy lợi 0,1303 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn
với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với
diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã
Hoằng Xuân.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều
2 và Phụ biểu số 5.1, Phụ biểu số 5.3 ban hành kèm theo Quyết định số
2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại
thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích
4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước 3,6951 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã
Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại
xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại
thị trấn Bút Sơn.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 ban hành
kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
của UBND tỉnh với diện tích 0,0002 ha tại thị trấn Bút Sơn: Chi tiết
theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày
10/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; hướng dẫn UBND huyện
Hoằng Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới
triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hoằng Hóa thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác
liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC229.12.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử
dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Đã được HĐND tỉnh
chấp thuận hồi đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Mã loại đất
|
I
|
Đất khu dân cư
|
|
6,3812
|
6,3812
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Hoằng Đông
|
4,7527
|
4,7527
|
ONT
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 3093/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Trích lục số
41/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Khu tái định cư để thực hiện dự án Đường từ Quốc
lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)
|
Thị trấn Bút Sơn
|
1,6285
|
1,6285
|
ODT
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 3002/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Trích lục số
40/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
0,2189
|
0,2189
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã
Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến
đường từ QL 1A đi thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già)
|
Xã Hoằng Kim
|
0,2189
|
0,2189
|
DGT
|
Các Nghị quyết của
HĐND xã Hoằng Kim: Số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án;
số 26/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023; các Quyết định của Chủ tịch UBND xã Hoằng Kim: Số 42/QĐ-UBND ngày
22/3/2023 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng; số 47/QĐ-UBND
ngày 04/4/2023 về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dự án.
|
Trích lục số
39/TLBĐ ngày 12/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường dây 500 kV Nam Định I - Thanh Hóa
|
Xã Hoằng Xuân
|
0,1500
|
0,1500
|
DNL
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 1873/QĐ-EVN ngày
29/12/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư.
|
Trích đo địa chính
số 02/TĐĐC-2023 và số 03/TĐĐC-2023 ngày 15/11/2023 do Sở Tài nguyên và Môi
trường duyệt.
|
|
Phát sinh thêm diện
tích đất ở nằm dưới hành lang đường dây 500kV của dự án cần phải thu hồi đất.
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
UBND tỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
thị trấn Bút
Sơn
|
xã Hoằng Đông
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
20.387,24
|
20.387,2400
|
|
773,52
|
773,52
|
433,92
|
433,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
13.148,5978
|
-5,8322
|
408,5
|
407,2271
|
280,57
|
276,2296
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.386,78
|
7.381,2675
|
-5,5125
|
253,78
|
252,7225
|
134,37
|
130,1339
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.573,34
|
6.569,8639
|
-3,4761
|
243,97
|
242,9125
|
112,41
|
109,9914
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.221,97
|
1.221,9700
|
|
57,35
|
57,35
|
12,76
|
12,7600
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
925,64
|
925,5356
|
-0,1044
|
52,96
|
52,96
|
29,34
|
29,2356
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
157,7200
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,44
|
1.095,4400
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
417,47
|
417,4700
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.252,08
|
2.251,8646
|
-0,2154
|
34,82
|
34,6046
|
100,47
|
100,4700
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
114,8
|
114,8000
|
|
9,59
|
9,59
|
3,62
|
3,6200
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
7.001,9124
|
5,8324
|
362,66
|
363,9331
|
153,18
|
157,5204
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,69
|
66,6900
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,9400
|
|
0,94
|
0,94
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,01
|
58,0100
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
268,69
|
268,6900
|
|
9,37
|
9,37
|
2,29
|
2,2900
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,97
|
193,9700
|
|
26,75
|
26,75
|
1,26
|
1,2600
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10
|
10,0000
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
3,1600
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.080,47
|
3.080,1096
|
-0,3604
|
164,8
|
164,483
|
69,19
|
68,7777
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.029,19
|
2.028,8269
|
-0,3631
|
117,81
|
117,5882
|
47,84
|
47,4798
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
567,13
|
566,9997
|
-0,1303
|
15,25
|
15,1548
|
8,47
|
8,4349
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
44,88
|
44,8800
|
|
5,3
|
5,3
|
0,65
|
0,6500
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,56
|
22,5600
|
|
2,99
|
2,99
|
0,81
|
0,8100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,46
|
101,4600
|
|
8,32
|
8,32
|
1,99
|
1,9900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,35
|
47,3500
|
|
4,17
|
4,17
|
1,42
|
1,4200
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,52
|
4,6700
|
0,1500
|
0,29
|
0,29
|
0,05
|
0,0500
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
1,2200
|
|
0,09
|
0,09
|
0,05
|
0,0500
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
639
|
63900
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,89
|
12,8900
|
|
0,48
|
0,48
|
0,61
|
0,6100
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
18,3800
|
|
0,11
|
0,11
|
0,15
|
0,1500
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,25
|
209,2330
|
-0,0170
|
8,19
|
8,19
|
703
|
7,0130
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,24
|
15,2400
|
|
1,46
|
1,46
|
0,12
|
0,1200
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,01
|
57,0100
|
|
5,37
|
5,37
|
1,33
|
1,3300
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.023,22
|
2.027,8227
|
4,6027
|
|
|
58,97
|
63,7227
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,73
|
132,3201
|
1,5901
|
122,26
|
123,8501
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,86
|
28,8600
|
|
5,14
|
5,14
|
0,47
|
0,4700
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
8,4300
|
|
1,94
|
1,94
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,23
|
20,2300
|
|
0,23
|
0,23
|
2,39
|
2,3900
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.016,56
|
1.016,5600
|
|
25,21
|
25,21
|
15,62
|
15,6200
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
29,1
|
29,1000
|
|
0,31
|
0,31
|
1,66
|
1,6600
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
236,7298
|
-0,0002
|
2,36
|
2,3598
|
0,17
|
0,1700
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của
UBND tỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
xã Hoằng Kim
|
xã Hoằng Xuân
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
20.387,24
|
20.387,2400
|
|
279,63
|
279,63
|
1.346,02
|
1.346,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
13.148,5978
|
-5,8322
|
130,98
|
130,7611
|
892,31
|
892,3100
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.386,78
|
7.381,2675
|
-5,5125
|
116,93
|
1167111
|
257,62
|
257,6200
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.573,34
|
6.569,8639
|
-3,4761
|
80,31
|
80,3100
|
257,02
|
257,0200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.221,97
|
1.221,9700
|
|
8,61
|
8,6100
|
125,98
|
125,9800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
925,64
|
925,5356
|
-0,1044
|
0,75
|
0,7500
|
34,37
|
34,3700
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
157,7200
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,44
|
1.095,4400
|
|
|
|
464,58
|
464,5800
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
417,47
|
417,4700
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.252,08
|
2.251,8646
|
-0,2154
|
4,04
|
4,0400
|
7,17
|
7,1700
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
114,8
|
114,8000
|
|
0,65
|
0,6500
|
2,59
|
2,5900
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
7.001,9124
|
5,8324
|
140,3
|
140,5189
|
387,57
|
387,5700
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,69
|
66,6900
|
|
|
|
2,67
|
2,6700
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,9400
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,01
|
58,0100
|
|
11,9
|
11,9000
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
268,69
|
268,6900
|
|
7,13
|
7,1300
|
0,5
|
0,5000
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,97
|
193,9700
|
|
7,21
|
7,2100
|
8,32
|
8,3200
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10
|
10,0000
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
3,1600
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.080,47
|
3.080,1096
|
-0,3604
|
60,67
|
60,8889
|
122,38
|
122,5300
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.029,19
|
2.028,8269
|
-0,3631
|
44,28
|
44,4989
|
69,85
|
69,8500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
567,13
|
5669997
|
-0,1303
|
3,45
|
3,4500
|
37,6
|
37,6000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
44,88
|
44,8800
|
|
0,43
|
0,4300
|
1,72
|
1,7200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,56
|
22,5600
|
|
0,88
|
0,8800
|
0,63
|
0,6300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,46
|
101,4600
|
|
3,48
|
3,4800
|
3,29
|
3,2900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,35
|
47,3500
|
|
1,62
|
1,6200
|
2
|
2,0000
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,52
|
4,6700
|
0,1500
|
0,02
|
0,0200
|
0,64
|
0,7900
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
1,2200
|
|
0,02
|
0,0200
|
0,02
|
0,0200
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,39
|
6,3900
|
|
|
|
0,13
|
0,1300
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,89
|
12,8900
|
|
0,1
|
0,1000
|
0,46
|
0,4600
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
18,3800
|
|
1,3
|
1,3000
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,25
|
209,2330
|
-0,0170
|
4,21
|
4,2100
|
6,03
|
6,0300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,24
|
15,2400
|
|
0,89
|
0,8900
|
0,02
|
0,0200
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,01
|
57,0100
|
|
0,67
|
0,6700
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.023,22
|
2.027,8227
|
4,6027
|
42,01
|
42,0100
|
79;74
|
79,5900
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,73
|
132,3201
|
1,5901
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,86
|
28,8600
|
|
0,25
|
0,2500
|
1,56
|
1,5600
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
8,4300
|
|
2,13
|
2,1300
|
1,34
|
1,3400
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,23
|
20,2300
|
|
|
|
0,15
|
0,1500
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.016,56
|
1.016,5600
|
|
8,33
|
8,3300
|
170,9
|
170,9000
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
29,1
|
29,1000
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
236,7298
|
-0,0002
|
8,35
|
8,3500
|
66,14
|
66,1400
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế
hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
của UBND tỉnh
|
Tổng diện tích
thu hồi sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
thị trấn Bút
Sơn
|
xã Hoằng Đông
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
310,3722
|
5,8322
|
34,53
|
35,8029
|
26,94
|
31,2804
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
217,46
|
222,9725
|
5,5125
|
30,02
|
31,0775
|
25,78
|
30,0161
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
160,09
|
163,5661
|
3,4761
|
27,32
|
28,3775
|
13,49
|
15,9086
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
57,16
|
57,1600
|
|
0,74
|
0,7400
|
0,24
|
0,2400
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,82
|
9,9244
|
0,1044
|
1,46
|
1,4600
|
0,04
|
0,1444
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,32
|
19,5354
|
0,2154
|
2,31
|
2,5254
|
0,88
|
0,8800
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
49,8793
|
0,8793
|
6,44
|
6,7570
|
2,97
|
3,3823
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,84
|
0,8400
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
0,2900
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,11
|
34,8393
|
0,7293
|
5,25
|
5,5670
|
1,78
|
2,1923
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,68
|
21,2620
|
0,5820
|
4
|
4,2218
|
0,55
|
0,9102
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,18
|
10,3103
|
0,1303
|
0,94
|
1,0352
|
1,1
|
1,1351
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,66
|
0,6600
|
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,0600
|
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,15
|
2,1500
|
|
0,09
|
0,0900
|
0,11
|
0,1100
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,0100
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,13
|
0,1470
|
0,0170
|
0,06
|
0,0600
|
0,02
|
0,0370
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,31
|
9,4600
|
0,1500
|
|
|
1,14
|
1,1400
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
1,0800
|
|
1,08
|
1,0800
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
0,4300
|
|
0,04
|
0,0400
|
0,05
|
0,0500
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
0,0700
|
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
2,8700
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
của UBND tỉnh
|
Tổng diện tích
thu hồi sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Xuân
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch thu hồi
đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
310,3722
|
5,8322
|
8,83
|
9,0489
|
9,28
|
9,2800
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
217,46
|
222,9725
|
5,5125
|
6,92
|
7,1389
|
6,94
|
6,9400
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
160,09
|
163,5661
|
3,4761
|
683
|
6,8300
|
5,6
|
5,6000
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
57,16
|
57,1600
|
|
1,9
|
1,9000
|
0,87
|
0,8700
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,82
|
9,9244
|
0,1044
|
|
|
0,35
|
0,3500
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
0,77
|
0,7700
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,32
|
19,5354
|
0,2154
|
|
|
0,35
|
0,3500
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
49,8793
|
0,8793
|
1,17
|
1,1700
|
1,12
|
1,2700
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,84
|
0,8400
|
|
0,05
|
0,0500
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
0,2900
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,11
|
34,8393
|
0,7293
|
1,02
|
1,0200
|
0,69
|
0,6900
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,68
|
21,2620
|
0,5820
|
|
|
0,07
|
0,0700
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,18
|
10,3103
|
0,1303
|
0,62
|
0,6200
|
0,35
|
0,3500
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,66
|
0,6600
|
|
0,4
|
0,4000
|
0,05
|
0,0500
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,15
|
2,1500
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,13
|
0,1470
|
0,0170
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
0,2200
|
|
|
|
0,22
|
0,2200
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,31
|
9,4600
|
0,1500
|
0,09
|
0,0900
|
0,23
|
0,3800
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
1,0800
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
0,4300
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
2,8700
|
|
|
|
0,2
|
0,2000
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày
10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng/giảm)
|
Diện tích theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
403,1522
|
5,8322
|
37,84
|
39,1129
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
281,4025
|
5,5125
|
30,65
|
31,7075
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
205,9561
|
3,4761
|
27,84
|
28,8975
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
81
|
81,0000
|
|
2,84
|
2,8400
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
12,7944
|
0,1044
|
1,46
|
1,4600
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,2
|
26,4154
|
0,2154
|
2,88
|
3,0954
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,4
|
1,4000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
1,0500
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
0,3500
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
20,7300
|
|
2,86
|
2,8600
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày
10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích theo
đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Kim
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
403,1522
|
5,8322
|
27,49
|
31,8304
|
14,21
|
14,4289
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
281,4025
|
5,5125
|
26,33
|
30,5661
|
12,3
|
12,5189
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
205,9561
|
3,4761
|
13,84
|
16,2586
|
10,31
|
10,3100
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
81
|
81,0000
|
|
0,24
|
0,2400
|
1,9
|
1,9000
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
12,7944
|
0,1044
|
0,04
|
0,1444
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,2
|
26,4154
|
0,2154
|
0,88
|
0,8800
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
0,7700
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,4
|
1,4000
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
1,0500
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
0,3500
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
20,7300
|
|
0,58
|
0,5800
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích theo
đơn vị hành chính thị trấn Bút Sơn
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,6700
|
4,6702
|
|
0,02
|
0,0202
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
0,3100
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
3,6902
|
0,0002
|
0,01
|
0,0102
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,95
|
1,9500
|
|
0,01
|
0,0100
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,23
|
0,2300
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,26
|
1,2600
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
0,6600
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,0102
|
0,0002
|
0,01
|
0,0102
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5020/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|