|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND bảng giá nhà ở công trình xây dựng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
45/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2022/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng
dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
công trình;
Căn cứ Thông tư 13/2022/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy
định về lệ phí trước
bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng
hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở để tính bồi thường, hỗ trợ về nhà ở,
công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất; tính giá bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước; tính thuế và quản lý thuế xây dựng; tính
giá tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập; tính lệ phí trước bạ đối với nhà.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và
cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ về
nhà ở, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và
cá nhân có liên quan đến việc sở hữu, quản lý và sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước.
3. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, hộ
kinh doanh và cá nhân thuộc đối tượng nộp và quản lý thuế theo quy định của
pháp luật về thuế.
4. Cơ quan, tổ chức và cá nhân thực
hiện công tác quản lý, tính giá tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập.
5. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và
cá nhân thuộc đối tượng phải kê khai, nộp và quản lý lệ
phí trước bạ đối với nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về
lệ phí trước bạ.
Điều 3. Nguyên tắc
và phương pháp xây dựng giá
1. Bảng giá quy định tại các Phụ lục
kèm theo Quyết định này được tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng và được xác định trên cơ sở định mức dự toán xây dựng, giá vật liệu
xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi
công và các yếu tố chi phí cần thiết khác phù hợp với mặt bằng giá thị trường
trên địa bàn tỉnh tại thời điểm ban hành Quyết định này
theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình.
Khi nhà nước có sự thay đổi các quy định
của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc khi giá thị trường có sự
biến động giá (nguyên liệu, vật liệu xây dựng, nhân công xây dựng, máy và thiết
bị thi công xây dựng, ...) tăng quá cao hoặc giảm quá thấp
bất hợp lý so với nguyên tắc và phương pháp xây dựng giá làm cho giá nhà ở,
công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp không còn phù hợp thì Sở Xây dựng
chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên
quan có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh,
ban hành cho phù hợp.
2. Cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng
tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được xác định theo quy định tại Thông
tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng.
a) Đối với cấp, loại nhà ở, công
trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp mà chưa có trong danh mục bảng giá tại
các Phụ lục kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất,
yêu cầu kỹ thuật, mặt bằng giá thị trường tại thời điểm xác định thì được phép
áp dụng giá tương tự ở các công trình xây dựng đã và đang thực hiện theo cấp,
loại công trình, điều kiện công nghệ, điều kiện áp dụng và chịu trách nhiệm
phân tích, đánh giá mức độ tương tự khi áp dụng hoặc xây dựng giá riêng theo
quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
b) Đối với cấp, loại nhà ở, công
trình xây dựng không xác định được cấp, loại công trình do trong thực tế có sự
khác biệt so với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hoặc không thuộc quy định tại
Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
thì thực hiện tính toán đo bóc khối lượng công trình để áp dụng giá cấu kiện tổng
hợp tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này hoặc xây dựng giá riêng theo quy định
của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
3. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoặc
thuê đơn vị tư vấn khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định
tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều về quản lý dự án đầu tư xây dựng để lập, thẩm tra đơn giá
tại điểm a, điểm b Khoản 2 Điều này và gửi phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt làm cơ sở để tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi
hành thì thực hiện theo phương án, giá đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp đã và đang
thực hiện trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định
của Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 20 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn
giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ,
Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện từ tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÀ Ở, BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ
CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phụ lục I
BẢNG GIÁ NHÀ Ở
STT
|
Cấp,
loại nhà ở
|
Đơn vị tính
|
Giá
xây dựng mới
|
TP.
Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Huyện
Di Linh, Đức Trọng
|
Các
huyện còn lại
|
I
|
Nhà ở riêng
lẻ
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa
≤ 6m). Kết cấu: Tường bao xây gạch, nền lát gạch, mái lợp:
|
|
|
|
|
1.1
|
Tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
5.293.737
|
5.172.008
|
5.073.124
|
1.2
|
Ngói
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
5.846.537
|
5.699.367
|
5.611.466
|
2
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp
tôn:
|
|
|
|
|
2.1
|
Không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
5.968.167
|
5.865.647
|
5.784.400
|
2.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
6.997.485
|
6.861.313
|
6.782.057
|
2.3
|
Có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.368.233
|
7.220.569
|
7.140.474
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:
|
|
|
|
|
3.1
|
Không có tầng
hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
6.112.126
|
6.009.477
|
5.921.469
|
3.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.166.276
|
7.034.927
|
6.934.238
|
3.3
|
Có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.545.960
|
7.402.717
|
7.304.427
|
4
|
Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao
tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái
lợp tôn:
|
|
|
|
|
4.1
|
Không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.079.870
|
6.904.641
|
6.814.648
|
4.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.753.016
|
7.569.269
|
7.454.894
|
4.3
|
Có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.163.793
|
7.969.789
|
7.868.695
|
5
|
Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều
cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây
gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:
|
|
|
|
|
5.1
|
Không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.224.579
|
7.048.946
|
6.963.245
|
5.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.911.483
|
7.725.954
|
7.621.619
|
5.3
|
Có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.330.653
|
8.136.352
|
8.050.922
|
II
|
Nhà biệt thự (không thấp hơn cấp III)
|
|
|
|
|
1
|
Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao
> 6 < 19m) Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái
lợp tôn:
|
|
|
|
|
1.1
|
Không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.108.868
|
6.945.242
|
6.867.561
|
1.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.334.923
|
8.129.000
|
8.018.276
|
1.3
|
Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.776.526
|
8.561.089
|
8.444.306
|
2
|
Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao
> 6 < 19m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT,
mái lợp ngói:
|
|
|
|
|
2.1
|
Không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.205.781
|
7.021.476
|
6.956.898
|
2.2
|
Có bán hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.540.362
|
7.348.239
|
7.275.358
|
2.3
|
Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.404.208
|
8.198.912
|
8.111.463
|
III
|
Nhà chung
cư: Kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT); tường
bao xây gạch; sàn, mái BTCT; nền sàn lát gạch, gồm số tầng
cụ thể sau:
|
|
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5 không có tầng hàm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
6.604.383
|
6.383.472
|
6.325.469
|
Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
7.720.232
|
7.459.572
|
7.382.221
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.689.895
|
8.529.818
|
8.324.180
|
5 < số tầng
≤ 7 có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
9.295.679
|
9.105.924
|
8.896.535
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
8.961.459
|
8.783.997
|
8.570.415
|
7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
9.726.835
|
9.517.546
|
9.295.241
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nhà ở riêng lẻ: Kết cấu nhà khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền
lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch
cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước,
trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.
- Nhà biệt thự: Kết cấu nhà khung chịu
lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch
granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung
xương, cửa khung nhôm lõi thép kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ
thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng
cao hoặc tốt.
- Nhà chung cư: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch;
trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit,
marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa
khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy
chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.
Phụ
lục II
BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT
|
Cấp, loại công trình
|
ĐVT
|
Giá
xây dựng mới
|
TP.
Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Huyện
Di Linh, Đức Trọng
|
Các
huyện còn lại
|
|
1
|
Công trình dân dụng cấp III
|
1.1
|
Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao
>6-28m) không có tầng hầm.
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
4.855.477
|
4.737.515
|
4.650.397
|
|
1.2
|
Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao
6-28m) có 01 tầng hầm.
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
5.994.534
|
5.836.633
|
5.738.734
|
|
2
|
Công trình dân dụng cấp IV: Số tầng là 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m)
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
4.647.267
|
4.485.169
|
4.376.324
|
|
3
|
Nhà xưởng
|
3.1
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m,
không có cầu trục:
|
3.1.1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.266.175
|
3.227.206
|
3.199.240
|
|
3.1.2
|
Cột bê tông, kèo thép, tường bao
che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.177.900
|
3.149.699
|
3.015.854
|
|
3.1.3
|
Cột kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.030.775
|
2.994.615
|
2.968.664
|
|
3.1.4
|
Cột kèo thép, tường bao che bằng
tôn, mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
2.942.500
|
2.907.393
|
2.882.198
|
|
3.2
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m,
không có cầu trục:
|
|
3.2.1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.756.101
|
3.711.287
|
3.679.126
|
|
3.2.2
|
Cột bê tông, kèo thép, tường bao
che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.654.585
|
3.622.154
|
3.468.232
|
|
3.2.3
|
Cột kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.485.391
|
3.443.806
|
3.413.964
|
|
3.2.4
|
Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn,
mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.383.875
|
3.343.502
|
3.314.528
|
|
3.3
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m,
không có cầu trục:
|
3.3.1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.854.087
|
3.808.104
|
3.775.104
|
|
3.3.2
|
Cột bê tông, kèo thép, tường bao
che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.749.922
|
3.716.645
|
3.558.708
|
|
3.3.3
|
Cột kèo thép, tường xây gạch
<2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.576.315
|
3.533.646
|
3.503.024
|
|
3.3.4
|
Cột kèo thép, tường bao che bằng
tôn, mái tôn mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.472.150
|
3.430.723
|
3.400.994
|
|
3.4
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m,
không có cầu trục:
|
|
3.4.1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch
< 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.984.734
|
3.937.192
|
3.903.073
|
|
3.4.2
|
Cột bê tông, kèo thép, tường bao
che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.877.038
|
3.842.633
|
3.679.342
|
|
3.4.3
|
Cột kèo thép, tường xây gạch <
2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.697.546
|
3.653.430
|
3.621.771
|
|
3.4.4
|
Cột kèo thép, tường bao che bằng
tôn, mái tôn
|
đồng/m2
sàn xây dựng
|
3.589.850
|
3.547.019
|
3.516.282
|
|
4
|
Tường chắn đất xây bằng đá hộc:
|
|
4.1
|
Chiều cao tường <=8m
|
đồng/m3
|
4.666.239
|
4.409.386
|
4.318.087
|
|
4.2
|
Chiều cao tường > 8-15m
|
đồng/m3
|
5.599.441
|
5.669.203
|
5.551.818
|
|
4.3
|
Chiều cao tường > 15 ÷ 25m
|
đồng/m3
|
7.932.606
|
7.495.956
|
7.340.748
|
|
5
|
Nhà kính để sản xuất nông nghiệp
|
|
5.1
|
Loại 1A
|
đồng/m2
xây dựng
|
763.839
|
758.070
|
753.672
|
|
5.2
|
Loại 1B
|
đồng/m2
xây dựng
|
642.563
|
637.675
|
632.883
|
|
5.3
|
Loại 2A
|
đồng/m2
xây dựng
|
467.721
|
464.337
|
462.035
|
|
5.4
|
Loại 2B
|
đồng/m2
xây dựng
|
465.046
|
462.195
|
460.143
|
|
5.5
|
Loại 3A
|
đồng/m2
xây dựng
|
446.634
|
443.497
|
441.256
|
|
5.6
|
Loại 3B
|
đồng/m2
xây dựng
|
443.079
|
440.431
|
438.569
|
|
5.7
|
Loại 3C
|
đồng/m2
xây dựng
|
441.211
|
438.695
|
436.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Công trình
dân dụng cấp III (02-07 tầng, không có tầng hầm, chiều cao > 6-28m): Móng bê
tông cốt thép, kết cấu nhà khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; trát tường,
bả bột và sơn hoàn thiện, nền lát gạch granit, marble, sàn BTCT, mái lợp ngói
hoặc lợp tôn. Trần thạch cao, cửa nhựa lõi thép kính cường
lực, hệ thống điện, nước và thiết bị có chất lượng tương đối.
2. Công trình dân dụng cấp IV (01 tầng,
không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m): Móng, cột bê tông cốt thép, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; mái lợp
tôn, ngói, nền lát gạch granit hoặc tương đương, điện, nước và thiết bị hoàn
thiện tương đối.
3. Nhà kính để sản xuất nông nghiệp:
- Loại 1A hoặc tương đương: Nhà kính
kiểu mái cánh bướm có khẩu độ 12,8m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi,
chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ
dày mắt lưới 40 mesh; kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m cao 0,3m) và thanh lòng
trong sử dụng thép hình C114x54x2mm và C84x84x2mm; cột thép hộp mạ kẽm kích thước
60x120x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm giữa các
khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.5mm và hệ giằng
khung gồm các thanh giằng đầu hồi
kích thước 50x50x1.5 và các thanh D60x1.4, D42x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1.2mm; giằng cột sử dụng
giằng X thép D10mm.
- Loại 1B hoặc tương đương: Nhà kính
nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m; màng lợp PE với các đặc
tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn
trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh kết cấu thép (thép tấm, thép hình,
thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình
trụ có đường kính 0,6m, cao 0,8m) và bulong sử dụng bulong đường kính D= 12mm
được uốn cong hình chữ U; cột thép hộp mạ kẽm kích thước
50x100x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm các khung
được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.4mm, hệ giằng khung gồm
các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1,2mm; giằng
cột sử dụng giằng X thép D10mm.
- Loại 2A hoặc tương đương: Nhà kính
nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m, màng lợp PE chuyên dụng
cho nông nghiệp với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống virus,
lưới chống côn trùng chuyên dụng, ngăn cách môi trường trong và ngoài nhà; Kết
cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,8m, thanh
lòng trong sử dụng thép hộp mạ kẽm kích thước 60x60x1.5mm;
phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 9,6m sử dụng cột thép hộp mạ kẽm kích
thước 75x75x1.5mm, các thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm, các khung được
liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 30x60x1.4mm chạy dọc nhà, hệ giằng
ngang cột là các thanh thép hộp 20x40x1.2mm chạy dọc phía đầu hồi và máng xối.
- Loại 2B hoặc tương đương: Nhà kính
nông nghiệp kiểu mái chùa có khẩu độ là 8m, màng lợp PE với các đặc tính chống
bám bụi, chống đọng sương, lưới chống côn trùng màu trắng, kích thước lỗ 40
mesh; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ
đường kính 0,3m cao 0,35m, thanh lòng trong sử dụng thép thép định hình có độ
dày 2,5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 8m sử dụng cột thép định
hình TU6015, các thanh dàn vi kèo mái sử dụng thép định
hình tiết diện TU4010A, các khung được liên kết bởi các
máng xối và các xà gồ TU4010A chạy dọc nhà, bố trí hệ giằng
ngang cột là các thanh thép định hình TU4010A chạy dọc đầu
hồi và xung quanh phía máng xối.
- Loại 3A, 3B, 3C hoặc tương đương: Kết
cấu nhà kính 3A có mái vòm kín, 3B mái vòm hở, 3C mái chữ A có khẩu độ 5,2-6m; chiều cao máng xối 3,5-4,2m; màng lợp PE có độ dày từ 80
microm trở lên, lưới chống côn trùng độ dày mắt lưới 22-25 mesh. Kết cấu phần
thân thép hộp mạ kẽm 30x60mm đối với nhà kính 3A; cột có tiết diện thép V50x4mm
đối với nhà 3B, 3C. Liên kết hàn; các bulon. Kết cấu khung nhà được thiết kế chịu
tải treo 5kg/m2.
Phụ lục III
BẢNG GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Giá
tổng hợp (đồng)
|
TP.
Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Huyện
Di Linh, Đức Trọng
|
Các
huyện còn lại
|
1
|
Công tác
bê tông
|
|
|
|
|
1.1
|
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch
vỡ, M.50
|
m3
|
1.093.839
|
1.061.455
|
996.156
|
1.2
|
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ
bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M.75
|
m3
|
1.186.359
|
1.157.401
|
1.088.541
|
1.3
|
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, chiều rộng ≤250cm, M.100, đá 1x2
|
m3
|
2.159.156
|
2.060.749
|
1.957.091
|
1.4
|
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, rộng ≤250cm, M.200, đá 1x2
|
m3
|
2.265.421
|
2.172.092
|
2.063.999
|
1.5
|
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M.100, đá 4x6
|
m3
|
2.004.044
|
1.938.262
|
1.824.386
|
1.6
|
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M.150, đá 1x2
|
m3
|
2.269.188
|
2.177.348
|
2.068.963
|
1.7
|
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M.200, đá 1x2
|
m3
|
2.251.121
|
2.158.441
|
2.050.842
|
1.8
|
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá
1x2
|
m3
|
2.777.152
|
2.649.990
|
2.524.379
|
1.9
|
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.150, đá 1x2
|
m3
|
3.028.797
|
2.891.452
|
2.759.626
|
1.10
|
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1x2
|
m3
|
2.887.625
|
2.765.742
|
2.635.521
|
1.11
|
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.200, đá 1x2
|
m3
|
3.139.270
|
3.007.205
|
2.870.768
|
1.12
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M.150, đá
1x2
|
m3
|
3.156.307
|
3.023.658
|
2.883.701
|
1.13
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao≤28m, M150, đá 1x2
|
m3
|
3.317.080
|
3.178.481
|
3.035.550
|
1.14
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá
1x2
|
m3
|
3.283.964
|
3.157.255
|
3.011.910
|
1.15
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2
|
m3
|
3.444.737
|
3.312.075
|
3.163.757
|
1.16
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.150, đá 1x2
|
m3
|
2.817.586
|
2.700.169
|
2.573.494
|
1.17
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1x2
|
m3
|
2.940.381
|
2.828.675
|
2.696.818
|
1.18
|
Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2
|
m3
|
2.628.900
|
2.521.377
|
2.402.561
|
1.19
|
Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
|
m3
|
2.751.695
|
2.649.884
|
2.525.887
|
1.20
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1x2
|
m3
|
2.931.807
|
2.810.179
|
2.680.552
|
1.21
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2
|
m3
|
3.054.602
|
2.938.684
|
2.803.878
|
1.22
|
Bê tông cầu thang thường SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1x2
|
m3
|
2.693.268
|
2.582.747
|
2.461.635
|
1.23
|
Bê tông cầu thang thường SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông
M.200, đá 1x2
|
m3
|
2.816.063
|
2.711.253
|
2.584.959
|
1.24
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1x2
|
m3
|
2.738.704
|
2.626.067
|
2.503.333
|
1.25
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
|
m3
|
2.861.498
|
2.754.573
|
2.626.657
|
1.26
|
Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông
M250, đá 1x2
|
m3
|
2.477.331
|
2.384.146
|
2.267.763
|
2
|
Sản xuất
lắp dựng cốt thép
|
|
|
|
|
2.1
|
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
|
tấn
|
31.060.778
|
30.504.915
|
32.185.131
|
2.2
|
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
|
tấn
|
30.436.165
|
29.652.244
|
31.271.316
|
2.3
|
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
|
tấn
|
31.817.733
|
30.427.365
|
31.061.800
|
2.4
|
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
31.893.772
|
31.299.121
|
32.949.606
|
2.5
|
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤28m
|
tấn
|
32.143.903
|
31.540.006
|
33.183.625
|
2.6
|
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
31.424.400
|
30.594.456
|
32.178.260
|
2.7
|
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤28m
|
tấn
|
31.858.012
|
31.010.033
|
32.580.292
|
2.8
|
Lắp dựng cốt thép
xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
32.817.638
|
32.179.964
|
33.797.478
|
2.9
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
≤10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
33.031.318
|
32.386.269
|
33.998.363
|
2.10
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
≤18mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
31.039.468
|
30.227.572
|
31.825.262
|
2.11
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
31.246.047
|
30.426.690
|
32.018.939
|
2.12
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
>18mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
32.857.779
|
31.420.582
|
32.019.924
|
2.13
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
32.955.559
|
31.515.822
|
32.113.499
|
2.14
|
Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
≤10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
32.345.031
|
31.732.285
|
33.369.162
|
2.15
|
Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
>10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
31.428.015
|
30.600.563
|
32.186.607
|
2.16
|
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
≤10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
33.510.538
|
32.840.597
|
34.433.383
|
2.17
|
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
≤10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
33.728.005
|
33.050.513
|
34.637.742
|
2.18
|
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
>10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
32.553.887
|
31.671.335
|
33.214.830
|
2.19
|
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
>10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
32.722.943
|
31.835.190
|
33.375.018
|
2.20
|
Lắp dựng cốt
thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
35.463.645
|
35.206.799
|
35.011.387
|
2.21
|
Lắp dựng cốt
thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
35.681.113
|
35.416.713
|
35.215.749
|
2.22
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
≤18mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
31.050.160
|
30.238.014
|
31.835.626
|
2.23
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
≤18mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
31.185.108
|
30.368.837
|
31.963.570
|
2.24
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
>18mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
32.672.741
|
31.244.485
|
31.850.821
|
2.25
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
>18mm, chiều cao ≤28m
|
tấn
|
32.873.141
|
31.437.568
|
32.038.582
|
2.26
|
Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp
nước, ĐK ≤10mm
|
tấn
|
34.888.765
|
34.154.645
|
35.698.241
|
2.27
|
Lắp dựng cốt
thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm
|
tấn
|
34.510.527
|
33.537.800
|
35.012.936
|
3
|
Công tác
xây
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây đá chẻ
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa
M.50
|
m3
|
1.950.660
|
1.847.168
|
1.699.982
|
3.1.2
|
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M.75
|
m3
|
2.012.967
|
1.911.804
|
1.762.231
|
3.1.3
|
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.50
|
m3
|
1.608.288
|
1.529.506
|
1.408.569
|
3.1.4
|
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.75
|
m3
|
1.668.448
|
1.591.912
|
1.468.669
|
3.1.5
|
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm -
Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50
|
m3
|
1.993.666
|
1.888.346
|
1.738.528
|
3.1.6
|
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm -
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50
|
m3
|
2.125.358
|
2.013.281
|
1.854.801
|
3.1.7
|
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm -
Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50
|
m3
|
1.671.802
|
1.590.303
|
1.465.527
|
3.1.8
|
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm -
Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50
|
m3
|
1.765.081
|
1.679.055
|
1.547.669
|
3.1.9
|
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50
|
m3
|
5.476.211
|
5.136.823
|
4.676.736
|
3.1.10
|
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm - Chiều dày <30cm, chiều cao
<2m, vữa M.75
|
m3
|
5.540.668
|
5.203.689
|
4.741.131
|
3.1.11
|
Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M.50, PCB30
|
m3
|
6.029.683
|
5.665.421
|
5.183.945
|
3.1.12
|
Xây trụ, cột bằng đá chẻ
10x10x20cm, vữa M.75
|
m3
|
6.099.618
|
5.737.972
|
5.253.812
|
3.2
|
Xây gạch thẻ
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm, xây
móng chiều dày ≤30cm, vữa M.50
|
m3
|
2.733.740
|
2.639.888
|
2.371.742
|
3.2.2
|
Xây móng bằng gạch 4,5x9x19cm - Chiều dày >30cm, vữa M.50
|
m3
|
2.935.787
|
2.836.359
|
2.539.063
|
3.2.3
|
Xây móng gạch 5x10x20cm, xây móng
chiều dày >30cm, vữa M.50
|
m3
|
2.615.845
|
2.526.944
|
2.268.053
|
3.2.4
|
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét
nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50
|
m3
|
4.109.675
|
3.966.942
|
3.552.173
|
3.2.5
|
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét
nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50
|
m3
|
4.284.435
|
4.135.586
|
3.716.288
|
3.2.6
|
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét
nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50
|
m3
|
3.772.106
|
3.644.715
|
3.275.106
|
3.2.7
|
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét
nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50
|
m3
|
3.909.002
|
3.777.259
|
3.404.474
|
3.2.8
|
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung
4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50
|
m3
|
4.442.192
|
4.281.877
|
3.900.306
|
3.2.9
|
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung
4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50
|
m3
|
4.692.679
|
4.522.722
|
4.133.920
|
3.3
|
Xây gạch ống
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm,
chiều cao ≤6m, vữa M.50
|
m3
|
2.357.823
|
2.142.994
|
2.041.897
|
3.3.2
|
Xây tường thẳng bằng gạch ống
8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50
|
m3
|
2.494.719
|
2.275.539
|
2.171.266
|
3.3.3
|
Xây tường thẳng bằng gạch ống
8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50
|
m3
|
2.265.234
|
2.062.026
|
1.962.412
|
3.3.4
|
Xây tường thẳng bằng gạch ống
8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50
|
m3
|
2.383.200
|
2.176.522
|
2.074.405
|
3.4
|
Xây gạch thông gió
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Xây tường thẳng bằng gạch thông gió
20x20cm, vữa M.50
|
m2
|
646.544
|
635.969
|
627.310
|
3.4.2
|
Xây tường thẳng bằng gạch thông gió
30x30cm, vữa M.50
|
m2
|
488.346
|
476.724
|
467.290
|
3.5
|
Xây đá hộc
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày
≤60cm, vữa M.50
|
m3
|
1.954.491
|
1.816.898
|
1.768.928
|
3.5.2
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều
dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50
|
m3
|
2.049.149
|
1.907.148
|
1.855.800
|
3.5.3
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều
cao ≤2m, vữa M.50
|
m3
|
2.018.860
|
1.878.270
|
1.828.001
|
3.5.4
|
Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao
≤2m, vữa M.50
|
m3
|
2.738.264
|
2.564.172
|
2.488.230
|
3.5.5
|
Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa M.50
|
m3
|
3.395.081
|
3.188.075
|
3.089.739
|
3.5.6
|
Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa M.50
|
m3
|
2.018.860
|
1.878.270
|
1.828.001
|
3.5.7
|
Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa
M.50
|
m3
|
2.060.509
|
1.917.978
|
1.866.226
|
3.5.8
|
Xếp đá khan không chít mạch mái dốc
thẳng
|
m3
|
1.167.729
|
1.048.025
|
1.057.640
|
3.5.9
|
Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng
|
m3
|
1.092.002
|
975.825
|
988.142
|
3.5.10
|
Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng,
vữa M.50
|
m3
|
1.322.818
|
1.198.556
|
1.199.051
|
3.5.11
|
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc
thẳng, vữa M.50
|
m3
|
1.398.544
|
1.270.755
|
1.268.549
|
4
|
Công tác
ván khuôn
|
|
|
|
|
4.1
|
Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác
|
100m2
|
29.148.833
|
27.057.465
|
25.530.021
|
4.2
|
Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ
nhật
|
100m2
|
24.131.435
|
22.389.407
|
21.117.799
|
4.3
|
Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ
nhật
|
100m2
|
25.900.332
|
24.028.524
|
22.662.192
|
4.4
|
Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác
|
100m2
|
37.723.399
|
35.164.128
|
33.285.381
|
4.5
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
28.906.445
|
26.656.352
|
25.023.864
|
4.6
|
Ván khuôn gỗ sàn mái
|
100m2
|
25.125.415
|
23.218.047
|
21.830.865
|
4.7
|
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
|
100m2
|
25.700.938
|
23.766.769
|
22.359.049
|
4.8
|
Ván khuôn gỗ cầu thang thường
|
100m2
|
31.724.642
|
29.423.683
|
27.744.378
|
4.9
|
Ván khuôn gỗ cầu thang xoáy ốc
|
100m2
|
44.232.671
|
41.066.144
|
38.752.437
|
4.10
|
Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều
dày ≤45cm
|
100m2
|
23.409.350
|
21.705.396
|
20.462.747
|
4.11
|
Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều
dày >45 cm
|
100m2
|
26.468.510
|
24.584.182
|
23.208.255
|
4.12
|
Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương
|
100m2
|
16.646.340
|
15.295.003
|
14.318.162
|
5
|
Sản xuất,
lắp dựng cấu kiện gỗ
|
|
|
|
|
5.1
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ
vì kèo ≤6,9m
|
m3
|
16.283.777
|
16.140.783
|
16.031.190
|
5.2
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ
vì kèo ≤8,1 m
|
m3
|
16.797.523
|
16.613.799
|
16.472.988
|
5.3
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ
vì kèo ≤9,0m
|
m3
|
17.123.825
|
16.934.988
|
16.790.259
|
5.4
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ
vì kèo >9m
|
m3
|
16.519.418
|
16.313.480
|
16.155.642
|
5.5
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo ≤4m
|
m3
|
16.855.168
|
16.706.356
|
16.592.302
|
5.6
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo ≤5,7m
|
m3
|
16.930.736
|
16.771.521
|
16.649.494
|
5.7
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo ≤6,9m
|
m3
|
16.265.514
|
16.093.429
|
15.961.538
|
5.8
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo ≤8,1m
|
m3
|
16.677.844
|
16.490.417
|
16.346.770
|
5.9
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo ≤9m
|
m3
|
17.398.139
|
17.208.773
|
17.063.639
|
5.10
|
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng,
khẩu độ vì kèo >9m
|
m3
|
17.775.656
|
17.572.185
|
17.416.240
|
5.11
|
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ
mái thẳng
|
m3
|
11.739.752
|
11.669.755
|
11.616.106
|
5.12
|
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ
mái nối, mái góc
|
m3
|
11.845.769
|
11.770.836
|
11.713.403
|
5.13
|
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ cầu phong
|
m3
|
11.695.726
|
11.627.490
|
11.575.192
|
6
|
Công tác
làm cầu gỗ
|
|
|
|
|
6.1
|
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài
cầu ≤6m
|
m3
|
11.828.927
|
11.787.373
|
11.758.725
|
6.2
|
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài
cầu ≤9m
|
m3
|
11.952.215
|
11.906.102
|
11.874.617
|
6.3
|
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài
cầu >9m
|
m3
|
12.101.972
|
12.050.413
|
12.015.819
|
6.4
|
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu lan can
|
m3
|
15.338.098
|
15.131.453
|
14.973.076
|
6.5
|
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ ngang mặt cầu
|
m3
|
12.233.726
|
12.167.080
|
12.115.998
|
6.6
|
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt
cầu, loại kết cấu gỗ băng lăn
|
m3
|
13.622.343
|
13.531.009
|
13.461.011
|
6.7
|
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt
cầu, loại kết cấu gỗ đà chắn bánh xe
|
m3
|
14.240.812
|
14.077.895
|
13.953.030
|
7
|
Lắp dựng
khuôn cửa và cửa các loại
|
|
|
|
|
7.1
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
m
|
65.342
|
62.534
|
60.124
|
7.2
|
Lắp dựng khuôn cửa kép
|
m
|
98.018
|
93.894
|
90.351
|
7.3
|
Lắp dựng cửa vào khuôn
|
m2
|
94.658
|
90.250
|
86.874
|
7.4
|
Lắp dựng cửa không có khuôn
|
m2
|
163.720
|
156.237
|
149.834
|
8
|
SXLD cấu
kiện sắt thép
|
|
|
|
|
8.1
|
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn,
khẩu độ 18÷24m
|
tấn
|
38.525.484
|
37.989.626
|
37.610.124
|
8.2
|
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn,
khẩu độ ≤36m
|
tấn
|
36.740.584
|
36.272.187
|
35.939.948
|
8.3
|
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn,
khẩu độ >36m
|
tấn
|
35.188.761
|
34.781.746
|
34.493.254
|
8.4
|
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ
nhỏ, khẩu độ ≤9m
|
tấn
|
43.029.671
|
42.341.253
|
41.856.813
|
8.5
|
Gia công vì kèo
thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m
|
tấn
|
39.459.715
|
38.899.548
|
38.500.303
|
8.6
|
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ
nhỏ, khẩu độ ≤18m
|
tấn
|
37.504.168
|
37.001.232
|
36.638.658
|
8.7
|
Gia công cột bằng thép hình
|
tấn
|
30.111.223
|
29.913.436
|
29.780.905
|
8.8
|
Gia công cột bằng thép tấm
|
tấn
|
40.397.398
|
39.954.739
|
39.656.719
|
8.9
|
Gia công giằng mái thép
|
tấn
|
30.205.025
|
29.960.647
|
29.777.631
|
8.10
|
Gia công xà gồ thép
|
tấn
|
26.873.981
|
26.766.414
|
26.683.974
|
8.11
|
Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo
thép
|
tấn
|
36.716.830
|
36.248.469
|
35.913.389
|
8.12
|
Gia công dầm mái thép
|
tấn
|
34.586.669
|
34.192.266
|
33.904.434
|
8.13
|
Gia công dầm cầu trục thép
|
tấn
|
36.466.826
|
36.027.439
|
35.727.359
|
8.14
|
Gia công thang sắt
|
tấn
|
39.774.953
|
39.240.709
|
38.857.569
|
8.15
|
Gia công lan can
|
tấn
|
40.392.791
|
39.774.758
|
39.325.047
|
8.16
|
Gia công cửa sổ trời
|
tấn
|
42.794.058
|
41.996.898
|
41.563.269
|
8.17
|
Gia công hàng rào lưới thép
|
m2
|
846.599
|
828.221
|
814.650
|
8.18
|
Gia công hàng rào song sắt.
|
m2
|
1.157.316
|
1.133.195
|
1.115.478
|
8.19
|
Gia công cửa lưới thép.
|
m2
|
983.690
|
963.145
|
947.998
|
8.20
|
Gia công cửa song sắt
|
m2
|
1.346.586
|
1.317.775
|
1.296.846
|
8.21
|
Gia công cửa sắt, hoa sắt
|
tấn
|
31.674.712
|
31.208.650
|
30.870.909
|
8.22
|
Gia công cổng sắt
|
tấn
|
34.566.640
|
33.985.082
|
33.577.418
|
8.23
|
Lắp cột thép các loại
|
tấn
|
7.124.841
|
6.861.663
|
6.684.149
|
8.24
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
|
tấn
|
4.922.168
|
4.736.166
|
4.615.713
|
8.25
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ >18m
|
tấn
|
4.772.862
|
4.569.719
|
4.434.417
|
8.26
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
tấn
|
3.610.218
|
3.496.821
|
3.431.068
|
8.27
|
Lắp dựng lan can sắt
|
m2
|
214.115
|
204.805
|
197.700
|
8.28
|
Gia công cửa lưới thép.
|
m2
|
983.690
|
963.145
|
947.998
|
9
|
Công tác
mái
|
|
|
|
|
9.1
|
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều
cao ≤4m, vữa M.50
|
100
m2
|
56.161.772
|
47.190.971
|
52.847.832
|
9.2
|
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều
cao ≤16m, vữa M.50
|
100
m2
|
56.959.826
|
47.957.089
|
53.598.133
|
9.3
|
Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng
|
100
m2
|
6.941.560
|
6.812.848
|
6.714.199
|
9.4
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiên,
ngói 75viên/m2, vữa M.50
|
m2
|
364.065
|
356.692
|
348.693
|
9.5
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng,
ngói 22viên/m2, vữa M.50
|
m2
|
627.569
|
532.888
|
585.244
|
9.6
|
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều
dài ≤2m
|
100
m2
|
23.170.637
|
23.057.793
|
22.971.308
|
10
|
Công tác
trát
|
|
|
|
|
10.1
|
Trát tường ngoài dày 1cm, vữa M.50
|
m2
|
103.554
|
99.356
|
95.040
|
10.2
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa M.50
|
m2
|
126.840
|
121.816
|
116.397
|
10.3
|
Trát tường ngoài dày 2cm, vữa M.50
|
m2
|
159.686
|
153.447
|
146.543
|
10.4
|
Trát tường trong dày 1cm, vữa M.50
|
m2
|
77.050
|
74.085
|
70.716
|
10.5
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa M.50
|
m2
|
104.123
|
100.157
|
95.548
|
10.6
|
Trát tường trong dày 2cm, vữa M.50
|
m2
|
121.822
|
117.345
|
111.794
|
10.7
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1cm, vữa M.50
|
m2
|
227.404
|
217.492
|
208.701
|
10.8
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1,5cm, vữa M.50
|
m2
|
244.178
|
233.746
|
224.095
|
10.9
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 2cm, vữa M.50
|
m2
|
276.498
|
264.924
|
253.755
|
10.10
|
Trát xà dầm, vữa M.50
|
m2
|
174.307
|
167.126
|
159.969
|
10.11
|
Trát trần, vữa M.50
|
m2
|
235.960
|
225.908
|
216.552
|
10.12
|
Trát gờ chỉ, vữa M.50
|
m
|
53.717
|
51.360
|
49.295
|
10.13
|
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa
M.50
|
m2
|
118.264
|
113.389
|
108.511
|
10.14
|
Trát vẩy tường chống vang, vữa XM
cát mịn mác M.50
|
m2
|
194.568
|
187.660
|
178.467
|
10.15
|
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường,
vữa XM cát mịn M.50
|
m
|
140.491
|
134.321
|
129.406
|
10.16
|
Trát granitô tay vịn lan can, cầu
thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M.50
|
m2
|
1.299.055
|
1.242.602
|
1.197.835
|
10.17
|
Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm
che nắng, dày 1cm, vữa XM cát mịn M.50
|
m2
|
531.407
|
510.169
|
492.395
|
10.18
|
Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm
che nắng, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M.50
|
m2
|
557.699
|
535.506
|
516.999
|
10.19
|
Trát granitô tường, vữa XM cát mịn
M.50
|
m2
|
393.292
|
378.756
|
366.115
|
10.20
|
Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa
XM cát mịn M.50
|
m2
|
816.640
|
782.388
|
754.640
|
10.21
|
Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM
cát mịn M.50
|
m2
|
289.027
|
279.466
|
270.629
|
10.22
|
Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M.50
|
m2
|
432.884
|
416.622
|
402.652
|
10.23
|
Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan
can, diềm chắn nắng, dày 1,5cm, vữa
XM cát mịn M.50
|
m2
|
571.869
|
549.654
|
530.284
|
11
|
Công tác ốp
gạch - đá
|
|
|
|
|
11.1
|
Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
≤0,05 m2, vữa M.50
|
m2
|
350.606
|
341.162
|
332.573
|
11.2
|
Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
≤0,06 m2, vữa M.50
|
m2
|
326.032
|
317.742
|
310.024
|
11.3
|
Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
≤0,09 m2, vữa M.50
|
m2
|
395.186
|
387.474
|
380.189
|
11.4
|
Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
≤0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
327.632
|
320.687
|
313.985
|
11.5
|
Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
≤0,50 m2, vữa M.50
|
m2
|
335.365
|
328.617
|
322.054
|
11.6
|
Ốp chân tường, viền tường viền trụ,
cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036 m2
|
m2
|
398.267
|
389.850
|
382.923
|
11.7
|
Ốp chân tường, viền tường viền trụ,
cột - Tiết diện gạch ≤ 0,048 m2
|
m2
|
377.717
|
370.256
|
364.064
|
11.8
|
Ốp chân tường, viền tường viền trụ,
cột - Tiết diện gạch ≤ 0,06 m2
|
m2
|
369.498
|
362.418
|
356.519
|
11.9
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường có
chốt Inox
|
m2
|
1.324.685
|
1.313.775
|
1.305.414
|
11.10
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử
dụng keo dán
|
m2
|
1.275.382
|
1.266.194
|
1.259.152
|
11.11
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện
đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.226.787
|
1.206.040
|
1.186.778
|
11.12
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện
đá ≤ 0,25 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.174.656
|
1.154.839
|
1.136.685
|
11.13
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá >0,25 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.124.181
|
1.105.707
|
1.088.583
|
11.14
|
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện
đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.226.787
|
1.206.040
|
1.186.778
|
11.15
|
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện
đá ≤ 0,50 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.180.574
|
1.160.974
|
1.142.592
|
11.16
|
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện
đá >0,50 m2, vữa M.50
|
m2
|
1.130.102
|
1.111.844
|
1.094.490
|
12
|
Công tác
láng vữa
|
|
|
|
|
12.1
|
Láng nền, sàn không đánh màu, dày
2cm, vữa M.50
|
m2
|
67.849
|
65.788
|
62.069
|
12.2
|
Láng nền, sàn không đánh màu, dày
3cm, vữa M.50
|
m2
|
99.179
|
96.099
|
90.736
|
12.3
|
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm,
vữa M.50
|
m2
|
78.169
|
75.691
|
71.596
|
12.4
|
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm,
vữa M.50
|
m2
|
107.856
|
104.437
|
98.753
|
12.5
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa M.50
|
m2
|
69.314
|
66.661
|
63.509
|
12.6
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp
dày 2cm, vữa M.50
|
m2
|
99.333
|
95.875
|
91.020
|
12.7
|
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa M.50
|
m2
|
69.314
|
66.661
|
63.509
|
12.8
|
Láng hè dày 3cm, vữa M.50
|
m2
|
112.236
|
108.622
|
102.772
|
12.9
|
Láng granitô nền sàn
|
m2
|
668.203
|
639.112
|
616.814
|
12.10
|
Láng granitô cầu thang
|
m2
|
1.210.251
|
1.157.232
|
1.116.599
|
12.11
|
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày
láng 1,5cm
|
m2
|
791.504
|
784.527
|
777.433
|
12.12
|
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày
láng 2cm
|
m2
|
1.019.356
|
1.011.667
|
1.003.432
|
13
|
Công tác
lát gạch - đá
|
|
|
|
|
13.1
|
Lát gạch chỉ, vữa lót M.50
|
m2
|
184.239
|
177.979
|
162.648
|
13.2
|
Lát gạch thẻ, vữa lót M.50
|
m2
|
207.843
|
200.666
|
183.367
|
13.3
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,04 m2, vữa M.50
|
m2
|
237.306
|
233.242
|
227.756
|
13.4
|
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch
≤0,09 m2, vữa M.50
|
m2
|
236.739
|
232.858
|
227.528
|
13.5
|
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch
≤0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
244.141
|
240.646
|
235.606
|
13.6
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,27 m2, vữa M.50
|
m2
|
276.571
|
273.070
|
268.043
|
13.7
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,36 m2, vữa M.50
|
m2
|
396.422
|
393.106
|
388.232
|
13.8
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,04 m2, vữa M.50
|
m2
|
237.306
|
233.242
|
227.756
|
13.9
|
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch
≤ 0,09 m2, vữa M.50
|
m2
|
236.739
|
232.858
|
227.528
|
13.10
|
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch
≤0,16m2, vữa M.50
|
m2
|
244.141
|
240.646
|
235.606
|
13.11
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,27 m2, vữa M.50
|
m2
|
276.571
|
273.070
|
268.043
|
13.12
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36
m2, vữa M.50
|
m2
|
396.422
|
393.106
|
388.232
|
13.13
|
Lát gạch vỉ, vữa
M.50
|
m2
|
179.883
|
175.683
|
170.875
|
13.14
|
Lát gạch xi măng, vữa M.50
|
m2
|
210.616
|
207.070
|
202.137
|
13.15
|
Lát gạch lá dừa, vữa M.50
|
m2
|
167.092
|
163.262
|
157.870
|
13.16
|
Lát sàn, nền đường, vỉa hè gạch xi
măng tự chèn dày 3,5cm
|
m2
|
159.810
|
157.513
|
155.755
|
13.17
|
Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch
≤ 0,09 m2, vữa M.50
|
m2
|
184.575
|
181.244
|
176.029
|
13.18
|
Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch
≤0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
240.316
|
237.061
|
231.999
|
13.19
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện
đá ≤0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
847.211
|
839.823
|
831.938
|
13.20
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện
đá ≤0,25 m2, vữa M.50
|
m2
|
822.260
|
815.686
|
808.666
|
13.21
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện
đá >0,25 m2, vữa M.50
|
m2
|
805.233
|
799.425
|
792.994
|
13.22
|
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện
đá ≤0,16 m2, vữa M.50
|
m2
|
847.211
|
839.823
|
831.938
|
13.23
|
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện
đá ≤0,25 m2, vữa M.50
|
m2
|
822.260
|
815.686
|
808.666
|
13.24
|
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện
đá >0,50 m2, vữa M.50
|
m2
|
808.756
|
803.089
|
796.528
|
13.25
|
Lát đá mặt bệ các loại, vữa M.50
|
m2
|
1.247.153
|
1.238.236
|
1.229.193
|
14
|
Công tác
làm trần
|
|
|
|
|
14.1
|
Thi công trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
388.175
|
369.774
|
356.610
|
14.2
|
Thi công trần bằng tấm nhựa khung
xương
|
m2
|
220.458
|
217.971
|
216.063
|
14.3
|
Thi công trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
388.175
|
369.774
|
356.610
|
14.4
|
Thi công trần phẳng bằng tấm thạch
cao
|
m2
|
769.156
|
762.265
|
756.985
|
14.5
|
Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch
cao
|
m2
|
815.390
|
807.352
|
801.192
|
15
|
Công tác
làm mộc
|
|
|
|
|
15.1
|
Thi công vách ngăn bằng ván ép
|
m2
|
350.623
|
343.078
|
337.391
|
15.2
|
Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép
khít, dày gỗ 1,5cm
|
m2
|
317.222
|
294.634
|
278.121
|
15.3
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
kích thước 2x10cm
|
m
|
83.401
|
78.529
|
74.897
|
15.4
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
kích thước 2x20cm
|
m
|
125.556
|
117.246
|
111.122
|
15.5
|
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x10cm
|
m
|
266.422
|
249.578
|
237.117
|
15.6
|
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x14cm
|
m
|
345.583
|
323.083
|
306.479
|
15.7
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm
sàn
|
m3
|
13.531.107
|
12.378.552
|
11.547.817
|
15.8
|
Thi công mặt sàn gỗ ván dày 2cm
|
m2
|
529.007
|
493.741
|
467.792
|
15.9
|
Thi công mặt sàn gỗ ván dày 3cm
|
m2
|
640.203
|
594.127
|
560.456
|
15.10
|
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
3x1 cm - chiều dày 2cm
|
m2
|
338.769
|
312.307
|
293.106
|
15.11
|
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3x1 cm -
chiều dày 3cm
|
m2
|
462.296
|
424.449
|
397.085
|
16
|
Công tác
sơn vôi
|
|
|
|
|
16.1
|
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu
|
m2
|
15.448
|
14.777
|
14.265
|
16.2
|
Bả bằng bột bả vào tường
|
m2
|
46.841
|
45.255
|
44.037
|
16.3
|
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
|
m2
|
54.414
|
52.474
|
50.987
|
16.4
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
|
m2
|
51.543
|
50.130
|
49.050
|
16.5
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại
1 nước lót + 1 nước phủ
|
m2
|
46.439
|
45.557
|
44.882
|
16.6
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1
nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
64.749
|
63.549
|
62.630
|
16.7
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
|
m2
|
56.692
|
55.070
|
53.826
|
16.8
|
Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước
lót + 1 nước phủ
|
m2
|
60.774
|
59.523
|
58.565
|
16.9
|
Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước
lót + 2 nước phủ
|
m2
|
85.836
|
84.178
|
82.909
|
16.10
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà
không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ
|
m2
|
49.559
|
48.748
|
48.126
|
16.11
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
62.640
|
61.581
|
60.770
|
16.12
|
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ
|
m2
|
60.140
|
59.243
|
58.552
|
16.13
|
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
72.695
|
71.532
|
70.641
|
16.14
|
Sơn dầm, trần,
tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ
|
m2
|
49.559
|
48.748
|
48.126
|
16.15
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà
không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
74.329
|
73.165
|
72.273
|
16.16
|
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
87.574
|
86.287
|
85.301
|
16.17
|
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng
sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ
|
m2
|
67.426
|
66.545
|
65.869
|
16.18
|
Đánh vecni Colat - gỗ dạng tấm
|
m2
|
184.664
|
176.817
|
170.804
|
16.19
|
Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng
tấm
|
m2
|
211.426
|
202.239
|
195.197
|
16.20
|
Miết mạch tường đá loại lõm
|
m2
|
49.223
|
46.930
|
45.174
|
16.21
|
Miết mạch tường đá loại lồi
|
m2
|
44.580
|
42.693
|
40.864
|
16.22
|
Miết mạch tường gạch loại lõm
|
m2
|
74.969
|
71.478
|
68.804
|
16.23
|
Miết mạch tường gạch loại lồi
|
m2
|
67.597
|
64.732
|
61.977
|
16.24
|
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm
|
m2
|
1.046.156
|
980.624
|
929.139
|
16.25
|
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm
|
m2
|
1.098.535
|
1.031.226
|
977.277
|
16.26
|
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm
|
m2
|
1.153.196
|
1.084.060
|
1.027.521
|
16.27
|
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm
|
m2
|
636.810
|
608.098
|
583.045
|
16.28
|
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm
|
m2
|
685.080
|
654.781
|
627.413
|
16.29
|
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm
|
m2
|
731.519
|
699.778
|
670.109
|
17
|
Lắp đặt
thiết bị điện
|
|
|
|
|
17.1
|
Lắp đặt quạt trần
|
cái
|
2.058.454
|
2.054.928
|
2.052.225
|
17.2
|
Lắp đặt quạt treo tường
|
cái
|
413.238
|
410.593
|
408.565
|
17.3
|
Lắp đặt quạt thông gió trên tường
|
cái
|
1.216.211
|
1.213.566
|
1.211.539
|
17.4
|
Lắp đặt quạt ốp
trần
|
cái
|
277.845
|
270.791
|
265.386
|
17.5
|
Lắp đặt đèn thường có chụp
|
bộ
|
313.539
|
311.774
|
310.423
|
17.6
|
Lắp đặt đèn sát trần có chụp
|
bộ
|
444.083
|
441.967
|
440.345
|
17.7
|
Lắp đặt đèn chống ẩm có chụp
|
bộ
|
617.603
|
614.958
|
612.931
|
17.8
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1
bóng
|
bộ
|
88.604
|
86.314
|
84.556
|
17.9
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 2
bóng
|
bộ
|
209.633
|
206.988
|
204.961
|
17.10
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 3
bóng
|
bộ
|
297.891
|
294.188
|
291.350
|
17.11
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1
bóng
|
bộ
|
122.110
|
119.466
|
117.438
|
17.12
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2
bóng
|
bộ
|
235.725
|
232.374
|
229.805
|
17.13
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 3
bóng
|
bộ
|
329.456
|
325.224
|
321.981
|
17.14
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 4
bóng
|
bộ
|
494.047
|
489.110
|
485.326
|
17.15
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 1
bóng
|
bộ
|
228.962
|
225.963
|
223.667
|
17.16
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 2
bóng
|
bộ
|
395.266
|
391.388
|
388.414
|
17.17
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 3
bóng
|
bộ
|
361.560
|
356.800
|
353.151
|
17.18
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 4
bóng
|
bộ
|
453.670
|
448.203
|
444.013
|
17.19
|
Lắp đặt đèn chùm loại 3 bóng
|
bộ
|
1.610.305
|
1.607.309
|
1.605.011
|
17.20
|
Lắp đặt đèn chùm loại 5 bóng
|
bộ
|
2.201.390
|
2.197.865
|
2.195.161
|
17.21
|
Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóng
|
bộ
|
3.344.045
|
3.338.225
|
3.333.767
|
17.22
|
Lắp đặt đèn chùm loại >10 bóng
|
bộ
|
4.638.354
|
4.632.183
|
4.627.454
|
17.23
|
Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt
|
bộ
|
227.227
|
224.054
|
221.620
|
17.24
|
Lắp đặt đèn đũa
|
bộ
|
254.683
|
251.158
|
248.455
|
17.25
|
Lắp đặt đèn cổ cò
|
bộ
|
126.861
|
124.042
|
121.879
|
17.26
|
Lắp đặt đèn trang trí nổi
|
bộ
|
330.441
|
328.325
|
326.703
|
17.27
|
Lắp đặt đèn
trang trí âm trần
|
bộ
|
348.427
|
345.783
|
343.757
|
17.28
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây
dẫn - đường kính ≤26mm
|
m
|
43.036
|
42.330
|
41.790
|
17.29
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây
dẫn - đường kính ≤35mm
|
m
|
56.893
|
56.013
|
55.338
|
17.30
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤40mm
|
m
|
75.687
|
74.630
|
73.818
|
17.31
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây
dẫn - Đường kính ≤50mm
|
m
|
89.073
|
87.839
|
86.895
|
17.32
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây
dẫn - đường kính ≤66mm
|
m
|
108.460
|
107.139
|
106.125
|
17.33
|
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây
dẫn - đường kính ≤80mm
|
m
|
132.195
|
130.785
|
129.704
|
17.34
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ
dây dẫn - đường kính ≤26mm
|
m
|
84.784
|
82.139
|
80.112
|
17.35
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ
dây dẫn - đường kính ≤35mm
|
m
|
102.428
|
99.430
|
97.134
|
17.36
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤40mm
|
m
|
128.812
|
125.287
|
122.584
|
17.37
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤50mm
|
m
|
153.539
|
149.306
|
146.062
|
17.38
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ
dây dẫn - đường kính ≤66mm
|
m
|
182.390
|
177.628
|
173.982
|
17.39
|
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ
dây dẫn - đường kính ≤80mm
|
m
|
219.376
|
213.910
|
209.723
|
17.40
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤15mm
|
m
|
22.198
|
21.705
|
21.326
|
17.41
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤27mm
|
m
|
26.349
|
25.749
|
25.289
|
17.42
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤34mm
|
m
|
31.953
|
31.265
|
30.740
|
17.43
|
Lắp đặt ống nhựa
máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤48mm
|
m
|
45.475
|
44.666
|
44.043
|
17.44
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo
hộ dây dẫn - đường kính ≤76mm
|
m
|
60.474
|
59.521
|
58.791
|
17.45
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dân - đường kính ≤90mm
|
m
|
88.087
|
86.976
|
86.125
|
17.46
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính ≤15mm
|
m
|
54.331
|
52.393
|
50.906
|
17.47
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính ≤27mm
|
m
|
71.535
|
68.891
|
66.864
|
17.48
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính ≤34mm
|
m
|
83.170
|
80.171
|
77.876
|
17.49
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính ≤48mm
|
m
|
106.432
|
102.906
|
100.202
|
17.50
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính ≤76mm
|
m
|
130.892
|
126.837
|
123.729
|
17.51
|
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
- đường kính <90mm
|
m
|
168.758
|
164.174
|
160.661
|
17.52
|
Lắp đặt sứ các loại
|
sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
|
21.365
|
20.483
|
19.807
|
17.53
|
Lắp đặt sứ tai mèo
|
sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
|
25.961
|
24.904
|
24.093
|
17.54
|
Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ
|
sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
|
104.921
|
101.043
|
98.069
|
17.55
|
Lắp đặt sứ hạ thế loại 3 sứ
|
sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
|
146.431
|
140.965
|
136.775
|
17.56
|
Lắp đặt sứ hạ thế loại 4 sứ
|
sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
|
206.465
|
198.705
|
192.761
|
17.57
|
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc,
cầu chì, automat, kích thước ≤46cm2
|
hộp
|
83.678
|
80.329
|
77.762
|
17.58
|
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤225 cm2
|
hộp
|
100.982
|
97.279
|
94.442
|
17.59
|
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc,
cầu chì, automat, kích thước ≤500 cm2
|
hộp
|
116.128
|
111.719
|
108.341
|
17.60
|
Lắp đặt hộp nối,
phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤1600 cm2
|
hộp
|
303.166
|
297.876
|
293.822
|
17.61
|
Lắp đặt dây đơn ≤ 0,7 mm2
|
m
|
8.737
|
8.455
|
8.237
|
17.62
|
Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0 mm2
|
m
|
11309
|
10.956
|
10.685
|
17.63
|
Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5 mm2
|
m
|
23.718
|
23.295
|
22.970
|
17.64
|
Lắp đặt dây
đơn ≤ 6 mm2
|
m
|
30.708
|
30.232
|
29.866
|
17.65
|
Lắp đặt dây đơn ≤ 10 mm2
|
m
|
53.788
|
53.259
|
52.854
|
17.66
|
Lắp đặt dây đơn ≤ 25 mm2
|
m
|
114.554
|
113.920
|
113.433
|
17.67
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1 mm2
|
m
|
19.250
|
18.844
|
18.532
|
17.68
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4 mm2
|
m
|
26.670
|
26.176
|
25.796
|
17.69
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10 mm2
|
m
|
78.915
|
78.335
|
77.888
|
17.70
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25 mm2
|
m
|
122.632
|
121.911
|
121.354
|
17.71
|
Lắp đặt đây dẫn 3 ruột ≤ 1 mm2
|
m
|
23.146
|
22.722
|
22.396
|
17.72
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 3 mm2
|
m
|
55.517
|
54.988
|
54.583
|
17.73
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1 mm2
|
m
|
24.460
|
24.020
|
23.681
|
17.74
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 3 mm2
|
m
|
42.532
|
41.986
|
41.566
|
17.75
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10 mm2
|
m
|
158.644
|
157.818
|
157.179
|
17.76
|
Lắp đặt công tắc 1 hạt
|
cái
|
36.758
|
35.347
|
34.267
|
17.77
|
Lắp đặt ổ cắm đơn
|
cái
|
70.387
|
68.977
|
67.895
|
17.78
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤60
Ampe
|
bộ
|
186.888
|
183.362
|
180.659
|
17.79
|
Lắp đặt các automat 3 pha ≤10A
|
cái
|
322.465
|
319.290
|
316.858
|
17.80
|
Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A
|
cái
|
507.411
|
502.121
|
498.067
|
17.81
|
Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn
|
cái
|
1.747.723
|
1.744.903
|
1.742.739
|
18
|
Lắp đặt
thiết bị nước
|
|
|
|
|
18.1
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng
p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính ≤25mm
|
100m
|
8.289.848
|
8.104.713
|
7.962.823
|
18.2
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường
kính 32mm
|
100m
|
10.235.737
|
10.017.103
|
9.849.535
|
18.3
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng
p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 40mm
|
100m
|
12.429.552
|
12.179.181
|
11.987.291
|
18.4
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 50mm
|
100m
|
14.388.957
|
14.113.901
|
13.903.090
|
18.5
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 15mm
|
100m
|
2.632.004
|
2.536.615
|
2.463.507
|
18.6
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 20mm
|
100m
|
3.007.481
|
2.907.332
|
2.830.576
|
18.7
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 25mm
|
100m
|
3.079.658
|
2.977.570
|
2.899.328
|
18.8
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 32mm
|
100m
|
3.409.805
|
3.304.895
|
3.224.489
|
18.9
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 40mm
|
100m
|
5.012.369
|
4.880.658
|
4.779.713
|
18.10
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 50mm
|
100m
|
5.733.664
|
5.600.190
|
5.497.895
|
18.11
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 67mm
|
100m
|
6.134.055
|
5.990.884
|
5.881.154
|
18.12
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 76mm
|
100m
|
6.791.952
|
6.629.565
|
6.505.105
|
18.13
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 89mm
|
100m
|
7.790.350
|
7.600.102
|
7.454.292
|
18.14
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 100mm
|
100m
|
11.034.948
|
10.832.006
|
10.676.466
|
18.15
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 110mm
|
100m
|
12.160.333
|
11.937.114
|
11.766.033
|
18.16
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p
măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 150mm
|
100m
|
17.666.765
|
17.392.766
|
17.182.767
|
18.17
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 15mm
|
cái
|
32.688
|
31.455
|
30.509
|
18.18
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - đường kính 20mm
|
cái
|
48.865
|
46.926
|
45.438
|
18.19
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 25mm
|
cái
|
54.712
|
52.597
|
50.974
|
18.20
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - đường kính 32mm
|
cái
|
65.376
|
62.908
|
61.017
|
18.21
|
Lắp đặt côn,
cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính
40mm
|
cái
|
78.103
|
75.281
|
73.118
|
18.22
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - đường kính 50mm
|
cái
|
92.194
|
89.197
|
86.901
|
18.23
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - Đường kính 67 mm
|
cái
|
121.410
|
118.060
|
115.492
|
18.24
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 76mm
|
cái
|
234.108
|
230.405
|
227.567
|
18.25
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - đường kính 89mm
|
cái
|
150.291
|
146.411
|
143.438
|
18.26
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối
bằng p/p măng sông - đường kính 100mm
|
cái
|
190.148
|
186.094
|
182.985
|
18.27
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm
|
cái
|
32.795
|
31.915
|
31.240
|
18.28
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - đường kính 100mm
|
cái
|
38.713
|
37.655
|
36.845
|
18.29
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - đường kính 125mm
|
cái
|
63.664
|
62.517
|
61.639
|
18.30
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - đường kính 150mm
|
cái
|
130.152
|
128.743
|
127.662
|
18.31
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - đường kính 200mm
|
cái
|
201.876
|
200.290
|
199.074
|
18.32
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối
bằng p/p dán keo - đường kính 250mm
|
cái
|
222.490
|
220.814
|
219.529
|
18.33
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 15mm
|
cái
|
17.115
|
16.411
|
15.870
|
18.34
|
Lắp đặt côn, cút
nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm
|
cái
|
21.804
|
20.923
|
20.247
|
18.35
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 25mm
|
cái
|
25.865
|
24.808
|
23.997
|
18.36
|
Lắp đặt côn,
cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 32mm
|
cái
|
31.607
|
30.374
|
29.428
|
18.37
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 40mm
|
cái
|
36.199
|
34.789
|
32.708
|
18.38
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 50mm
|
cái
|
41.033
|
39.445
|
38.231
|
18.39
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 67mm
|
cái
|
54.907
|
52.790
|
51.169
|
18.40
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 76mm
|
cái
|
65.882
|
63.414
|
61.523
|
18.41
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 89mm
|
cái
|
75.426
|
72.604
|
70.443
|
18.42
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p
măng sông - đường kính 100mm
|
cái
|
86.155
|
82.982
|
80.549
|
18.43
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 15mm
|
cái
|
12.441
|
11.946
|
11.568
|
18.44
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 20mm
|
cái
|
13.720
|
13.175
|
12.757
|
18.45
|
Lắp nút bịt nhựa
nối măng sông - đường kính 25mm
|
cái
|
16.128
|
15.494
|
15.007
|
18.46
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 32 mm
|
cái
|
19.220
|
18.516
|
17.976
|
18.47
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 40mm
|
cái
|
23.942
|
23.059
|
22.384
|
18.48
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 50mm
|
cái
|
27.259
|
26.290
|
25.545
|
18.49
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 67mm
|
cái
|
34.696
|
33.638
|
32.828
|
18.50
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 76mm
|
cái
|
46.730
|
45.496
|
44.549
|
18.51
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 89mm
|
cái
|
53.742
|
52.331
|
51.251
|
18.52
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 100mm
|
cái
|
75.105
|
73.343
|
71.990
|
18.53
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 110mm
|
cái
|
79.020
|
77.080
|
75.594
|
18.54
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 150mm
|
cái
|
96.966
|
94.498
|
92.605
|
18.55
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 200mm
|
cái
|
116.943
|
113.594
|
111.025
|
18.56
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường
kính 250mm
|
cái
|
137.025
|
132.794
|
129.550
|
18.57
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 15mm
|
cái
|
23.730
|
23.024
|
22.484
|
18.58
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 20mm
|
cái
|
29.248
|
28.366
|
27.691
|
18.59
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 25mm
|
cái
|
49.468
|
48.059
|
46.978
|
18.60
|
Lắp nút bịt đầu
ống thép tráng kẽm - đường kính 30mm
|
cái
|
61.879
|
60.291
|
59.077
|
18.61
|
Lắp nút bịt đầu
ống thép tráng kẽm - dường kinh 40mm
|
cái
|
74.694
|
72.755
|
71.268
|
18.62
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- dường kính 50mm
|
cái
|
104.644
|
102.529
|
100.906
|
18.63
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 67mm
|
cái
|
147.324
|
145.033
|
143.276
|
18.64
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường lánh 76mm
|
cái
|
190.848
|
188.379
|
186.489
|
18.65
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 89mm
|
cái
|
222.016
|
219.371
|
217.345
|
18.66
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- Đường kính 100mm
|
cái
|
306.815
|
303.819
|
301.521
|
18.67
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- Đường kính 110mm
|
cái
|
393.852
|
390.502
|
387.935
|
18.68
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 150mm
|
cái
|
713.838
|
709.608
|
706.364
|
18.69
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- đường kính 200mm
|
cái
|
947.873
|
943.110
|
939.463
|
18.70
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
- Đường kính 250mm
|
cái
|
1.312.117
|
1.306.122
|
1.301.527
|
18.71
|
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
|
bộ
|
871.493
|
862.676
|
855.920
|
18.72
|
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi
|
bộ
|
1.874.697
|
1.864.119
|
1.856.010
|
18.73
|
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen
|
bộ
|
5.973.869
|
5.947.420
|
5.927.152
|
18.74
|
Lắp đặt thuyền tắm không hương sen
|
bộ
|
5.239.458
|
5.211.248
|
5.189.625
|
18.75
|
Lắp đặt xí bệt
|
bộ
|
4.298.033
|
4.271.586
|
4.251.315
|
18.76
|
Lắp đặt xí xổm
|
bộ
|
2.562.991
|
2.536.544
|
2.522.710
|
18.77
|
Lắp đặt chậu tiểu nam
|
bộ
|
2.884.772
|
2.858.325
|
2.838.055
|
18.78
|
Lắp đặt chậu tiểu nữ
|
bộ
|
4.298.033
|
4.271.586
|
4.251.315
|
18.79
|
Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen
|
bộ
|
2.032.154
|
2.028.627
|
2.025.925
|
18.80
|
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi
|
bộ
|
167.339
|
164.341
|
162.043
|
18.81
|
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi
|
bộ
|
436.121
|
432.594
|
429.892
|
18.82
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng thường
|
bộ
|
4.513.210
|
4.474.773
|
4.445.312
|
18.83
|
Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mm
|
cái
|
124.938
|
122.118
|
119.954
|
18.84
|
Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm
|
cái
|
195.505
|
192.155
|
189.587
|
18.85
|
Lắp đặt gương
soi
|
cái
|
539.156
|
536.866
|
535.109
|
18.86
|
Lắp đặt kệ
kính
|
cái
|
178.438
|
176.146
|
174.391
|
18.87
|
Lắp đặt giá treo
|
cái
|
163.098
|
161.511
|
160.295
|
18.88
|
Lắp đặt hộp đựng xà phòng
|
cái
|
60.035
|
58.449
|
57.232
|
18.89
|
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
|
cái
|
132.317
|
130.024
|
128.269
|
19
|
Công tác
đào, đắp đất
|
|
|
|
|
19.1
|
Đào móng bằng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m - Cấp đất
II
|
m3
|
277.555
|
266.748
|
257.096
|
19.2
|
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m - Cấp đất II
|
m3
|
402.796
|
387.110
|
373.105
|
19.3
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công,
rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m - Cấp đất II
|
m3
|
308.020
|
296.025
|
285.315
|
19.4
|
Đắp đất nền móng công trình, nền đường
bằng thủ công
|
m3
|
189.551
|
182.170
|
175.579
|
19.5
|
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công,
dung trọng gama ≤1,50T/m3
|
m3
|
230.167
|
221.206
|
213.201
|
19.6
|
Đắp nền móng
công trình bằng thủ công
|
m3
|
632.777
|
626.847
|
621.550
|
19.7
|
Đào kênh mương, chiều rộng kênh
mương ≤ 6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
|
100m3
|
3.216.337
|
3.141.604
|
3.077.599
|
19.8
|
Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
|
100m3
|
2.759.813
|
2.701.411
|
2.651.904
|
19.9
|
San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T,
độ chặt yêu cầu K = 0,85
|
100m3
|
638.924
|
629.351
|
625.114
|
19.10
|
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng
máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3
|
100m3
|
960.903
|
940.833
|
929.182
|
19.11
|
Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép
9T, máy ủi 110CV, độ chặt Yêu cầu K = 0,85
|
100m3
|
1.023.862
|
1.002.536
|
990.177
|
19.12
|
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất II
|
m3
|
209.861
|
201.688
|
194.390
|
19.13
|
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3
- Cấp đất II
|
100m3
|
1.298.116
|
1.286.891
|
1.281.360
|
19.14
|
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I
|
m3
|
152.318
|
146.386
|
141.090
|
19.15
|
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3
- Cấp đất I
|
100m3
|
1.104.897
|
1.095.729
|
1.091.374
|
19.16
|
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải,
bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I
|
m3
|
152.318
|
146.386
|
141.090
|
19.17
|
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp
đất I
|
100m3
|
1.104.897
|
1.095.729
|
1.091.374
|
19.18
|
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất III
|
m3
|
264.018
|
253.736
|
244.554
|
19.19
|
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
|
100m3
|
1.513.037
|
1.499.578
|
1.492.754
|
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
9.443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|